Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đoàn kết là gì?

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đoàn kết là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • đồng nghĩa, trái nghĩa với hòa bình
  • đồng nghĩa, trái nghĩa với trung thực
  • đồng nghĩa, trái nghĩa với thông minh

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đoàn kết là gì?

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đoàn kết là gì?

– Đồng nghĩa với đoàn kết là đùm bọc, bao bọc, cùng nhau, chung sức – Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ, xung đột, nghi ngờ, không chung chí hướng (ý tưởng)

Nếu còn những từ khác hãy gửi cho chúng tôi để cùng nhau bổ sung nhé.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đoàn kết là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ khóa liên quan:

Tìm 3 từ trái nghĩa với đoàn kết (xung đột, mâu thuẫn, cạnh tranh) Tìm từ trái nghĩa với đoàn kết Từ trái nghĩa với đoàn kết lớp 4 Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là gì Từ đơn đồng nghĩa với đoàn kết Tìm hai từ trái nghĩa với đoàn kết Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là từ nào (đồng bộ, cùng nhau, kết nối, gắn bó, kết nối)