Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng?

frameborder="0" allow="accelerometer; autoplay; clipboard-write; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture" allowfullscreen="">
Video việt nam có bao nhiêu ngân hàng

Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng?

Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng? (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng?

Theo khoản 2 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010, ngân hàng bao gồm:

– Ngân hàng thương mại.

– Ngân hàng chính sách.

– Ngân hàng hợp tác xã.

Theo Cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tính đến ngày 30/9/2023 Việt Nam có các ngân hàng sau đây:

1.1. Danh sách ngân hàng thương mại tại Việt Nam

Danh sách ngân hàng thương mại tại Việt Nam bao gồm:

– Ngân hàng thương mại cổ phần, gồm:

STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

VỐN ĐIỀU LỆ

(Đơn vị: Tỷ đồng)

1

Công thương Việt Nam(Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade)

108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội

48.057,0

2

Đầu tư và Phát triển Việt Nam(Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam)

194 Trần Quang Khải , Hoàn Kiếm, Hà Nội

50.585,2

3

Ngoại Thương Việt Nam(Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam – VCB)

198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội

55.890,9

4

Á Châu(Asia Commercial Joint Stock Bank – ACB)

442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

38.841,0

5

An Bình (ABB)(An Binh Commercial Joint Stock Bank – ABB)

Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

10.350

6

Bảo Việt (Baoviet bank)Bao Viet Joint Stock commercial Bank

Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3.150,0

7

Bản Việt(trước đây là Gia Định)(Viet Capital Commercial Joint Stock Bank – Viet Capital Bank)

Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

3.670,9

8

Bắc Á(BAC A Commercial Joint Stock Bank – Bac A Bank)

117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

8.334

9

Bưu điện Liên Việt(LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post Bank – LPB)

Tầng 1,3,4,5,6 Tòa nhà Thaiholdings Tower, Số 210 đường Trần Quang Khải, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

17.291,05

10

Đại Chúng Việt Nam(Public Vietnam Bank – PVcomBank)

Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

9.000,0

11

Đông Á(DONG A Commercial Joint Stock Bank – EAB)

130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

5.000,0

12

Đông Nam Á(Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank – Seabank)

Số 198 Trần Quang Khải, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

24.537,0

13

Hàng Hải(The Maritime Commercial Joint Stock Bank – MSB)

Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội

20.000

14

Kiên Long(Kien Long Commercial Joint Stock Bank – KLB)

40-42-44 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

3.653

15

Kỹ Thương(Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank – TECHCOMBANK)

191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội

35.172

16

Nam Á(Nam A Commercial Joint Stock Bank – NAM A BANK)

201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

10.580,0

17

Phương Đông(Orient Commercial Joint Stock Bank – OCB)

41, 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

13.698,82

18

Quân Đội(Military Commercial Joint Stock Bank – MB)

18 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

52.140,0

19

Quốc TếVietnam International Commercial Joint Stock Bank – VIB

Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, quận 1, TP Hồ Chí Minh

25.368,0

20

Quốc dân(Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt)(National Citizen bank – NCB)

Số 25 Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

5.601,55

21

Sài Gòn(Sai Gon Commercial Joint Stock Bank – SCB)

19,21,23,25 Nguyễn Huệ Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố HCM

15.231,7

22

Sài Gòn Công Thương(Saigon Bank for Industry & Trade – SGB)

Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3.080,0

23

Sài Gòn – Hà Nội(Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank – SHB)

77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

36.194

24

Sài Gòn Thương Tín(Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank – Sacombank)

266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

18.852,2

25

Tiên Phong(TienPhong Commercial Joint Stock Bank – TPB)

Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội

22.016,0

26

Việt Á(Viet A Commercial Joint Stock Bank – VIETA Bank)

Tầng 4 và 5, Tòa nhà nhà Samsora Premier, số 105 đường Chu Văn An, phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

5.399,6

27

Việt Nam Thịnh Vượng(Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise – VPBank)

89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội

67.434,23

28

Việt Nam Thương Tín(Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank – Vietbank)

47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

4.776,8

29

Xăng dầu Petrolimex(Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank – PGBank)

Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội

3.000,0

30

Xuất Nhập Khẩu(Viet nam Export Import Commercial Joint Stock – Eximbank)

Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

14.814,0

31

Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh(Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank – HDBank)

25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh

29.076,0

– Ngân hàng thương mại nhà nước, gồm:

STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

VỐN ĐIỀU LỆ

(Đơn vị: Tỷ đồng)

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development – Agribank)

Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội

34.446,86

2

Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank)(Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank)

Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3.018,0

3

Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương(Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank)

199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương

4.000,1

4

Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng(Construction Commercial One Member Limited Liability Bank)

145-147-149 đường Hùng Vương, phường 2 thị xã Tâm An, tỉnh Long An

3.000,0

– Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, gồm:

STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

VỐN ĐIỀU LỆ

(Đơn vị: Tỷ đồng)

1

ANZ Việt Nam (ANZVL)(ANZ Bank (Vietnam) Limited – ANZVL)

Tầng 10, Tháp 2, Tòa nhà Capital Place số 29 Liễu Giai, phường Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội

4.511,9

2

Hong Leong Việt Nam( Hong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVN)

Tầng trệt, tòa nhà Centec, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

3.000,0

3

HSBC Việt Nam( Hongkong-Shanghai Bank Vietnam Limited – HSBC)

Tầng 1, 2, 3, 6 Tòa nhà Metropolitan, 235 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

7.528,0

4

Shinhan Việt Nam( Shinhan Bank Vietnam Limited – SHBVN)

Tầng trệt, tầng lửng, tầng 2,3 Tòa nhà Empress, số 138-142 đường Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5.709,9

5

Standard Chartered Việt Nam( Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited – SCBVL)

Tầng 3, Tháp 1 và Tháp 2, Phòng CP1.L01 và Phòng CP2.L02, Tòa nhà Capital Place, số 29 Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội

6.954,9

6

Public Bank Việt Nam(Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam)

Tầng 1, tầng 10, tầng 11 tòa nhà Hanoi Tungshing Square, số 2 Ngô Quyền, phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

6.000,0

7

CIMB Việt NamNgân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam

Tầng 2 Tòa nhà Cornerstone 16 Phan Chu Trinh, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, TP Hà Nội

3.698,2

8

Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam

Tầng 34, toà nhà Keangnam hanoi Landmark Tower, E6 đường Phạm Hùng, phường Mễ trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

7.700,0

9

Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam

Tầng hầm, tầng trệt và tầng 5 và tầng 15, Tòa nhà Central Plaza, số 17, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

5.000,0

1.2. Danh sách ngân hàng chính sách tại Việt Nam

Danh sách ngân hàng chính sách tại Việt Nam bao gồm:

TT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

VỐN ĐIỀU LỆ

(Đơn vị: Tỷ đồng)

1

Ngân hàng Chính sách xã hội

Số 169, Phố Linh Đường, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.

23.960,1

2

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

25A Cát Linh, Hà Nội

15.085

1.3. Danh sách ngân hàng hợp tác xã tại Việt Nam

Ngân hàng hợp tác xã tại Việt Nam gồm:

TT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

VỐN ĐIỀU LỆ

(Đơn vị: Tỷ đồng)

1

Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (trước đây là Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương)

( Co-operative bank of VietNam )

Tầng 4, Tòa nhà N04 đường Hoàng Đạo Thúy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

3.029,63

2. Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng nhà nước?

Hiện nay, tại Việt Nam chỉ có duy nhất một ngân hàng nhà nước là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội.

Ở mỗi tỉnh, thành phố sẽ có một chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

>>> Xem thêm:Nhiệm vụ và quyền hạn của 63 Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam