Hải lý là đơn vị đo các khoảng cách được áp dụng trong ngành hàng hải, vậy 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm? Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống theo dõi bài viết để biết cách đổi km sang các đơn vị trong hệ mét và các hệ đo lường khác một cách chính xác và nhanh chóng nhé.
- Cân bằng thị trường tiền tệ (Money Market Equilibrium) là gì? Những thay đổi của trạng thái cân bằng
- [Hình học hay] Tổng hợp các cách chứng minh hình bình hành
- Dung dịch axit photphoric có chứa các ion không kể H+ và OH của nước
- Luộc trứng lòng đào bao nhiêu phút, ăn có mập không?
- Có nên uống nước ép cà rốt mỗi ngày không?
Hải lý là gì?
- Tên đơn vị: Hải lý, Dặm biển
- Tên trong từ điển Quốc Tế: Nautical Mile
- Ký hiệu: nmi, NM
- Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)
Được xem đơn vị đo chiều dài trong hàng hải, Hải Lý hay còn được gọi là Dặm biển, được ký hiệu là NM hoặc nmi, theo quy ước quốc tế thì 1 hải lý bằng 1.852 km và bằng 1,852 mét.
Bạn đang xem: 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)
Hải lý được sử dụng trong để đo lường khoảng cách trên biển và để hiểu một cách chính xác hơn thì một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến và khoảng 1 phút vòng cung kinh độ tại xích đạo hay hải lý là độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất.
Ngày này, hải lý còn được sử dụng trong các lĩnh vực khác như logistics, hàng không.
Đổi 1 hải lý sang km, m, dm, km, mm, nm
Hệ mét
- 1 hải lý = 1.852 km
- 1 hải lý = 18.52 hm
- 1 hải lý = 185.2 dam
- 1 hải lý = 1,852 m
- 1 hải lý = 18,520 dm
- 1 hải lý = 185,200 cm
- 1 hải lý = 1,852,000 mm
- 1 hải lý = 1.852×109 µm
- 1 hải lý = 1.852×1012 nm
- 1 hải lý = 1.852×1013 Angstrom (Å)
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 hải lý = 1,15 dặm (mile)
- 1 hải lý = 9,21 furlong
- 1 hải lý = 72,913.39 inch (in)
- 1 hải lý = 2 025,37 yard (yd)
- 1 hải lý = 6 076,12 feet (ft)
Đơn vị hàng hải
- 1 hải lý = 1,012.69 sải (fathom)
Đơn vị thiên văn học
- 1 hải lý = 6×10-14 parsec (pc)
- 1 hải lý = 1,96×10-13 năm ánh sáng
- 1 hải lý = 1,24×10-8 đơn vị thiên văn (AU)
- 1 hải lý = 1,03×10-7 phút ánh sáng
- 1 hải lý = 6,18×10-6 giây ánh sáng
Đơn vị đồ họa
- 1 hải lý = 6,999,685 pixel (px)
- 1 hải lý = 5,249,763 point (pt)
- 1 hải lý = 437,480 pica
Cách đổi hải lý bằng công cụ chuyển đổi
Dùng google
Xem thêm : Mang bầu 3 tháng đầu ăn mận được không và cần lưu ý những gì?
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 1 hải lý sang km thì gõ “1 hải lý to km” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Bạn truy cập vào trang web Convert World.
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Dặm biển > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi, cuối cùng bên dưới là kết quả.
Xem thêm : Cách viết về lễ hội bằng tiếng Anh chuẩn nhất
Bạn có thể nhấn vào Chuyển đổi mở rộng để xem thêm đơn vị ở các hệ khác.
Đây là bảng đơn vị mở rộng sang các lĩnh vực khác nhau.
Xem thêm:
- 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
- 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel? Quy đổi 1 inch = cm
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm và các quy đổi. Nếu có thắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại thông tin dưới bình luận nhé.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp