Mê nấu ăn, làm bánh nhưng liệu bạn đã biết cách quy đổi các đơn vị pha chế sang gram và ml chính xác? Tìm hiểu mẹo quy đổi đơn vị pha chế sang gram và ml đơn giản cùng Bách hóa XANH nhé.
Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,… Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa?
Bách hóa XANH sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.
Bạn đang xem: Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml
1 Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế
Các đơn vị đo lường phổ biến nhất
Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế
Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Dessertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml
Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế
Lưu ý: 1 kg = 2,25 lb = 36 oz1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz 1 độ C = 33,8 độ F
Các đơn vị pha chế thường dùng
2 Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml
Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml
Bảng quy đổi đơn vị cho các Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlloại mật ong
Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)
Tham khảo thêm bài viết 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg
Quy đổi đơn vị cup sang ml
Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)
Lưu ý: Lấy số thập phân 3 chữ số cho oz sang gram (1oz = 28.350gr)
Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)
Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)
Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)
Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)
Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)
3 Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh
Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn
Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn
Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở
Đối với các loại men nở khô:
Đối với các loại men tươi:
Đối với các loại men nở nhanh:
Cách quy đổi đơn vị các loại men nở
Bảng quy đổi đơn vị các loại đường
Bảng quy đổi đơn vị các loại đường
Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua
Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua
Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi
Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi
Bảng quy đổi cho các loại kem tươi
Xem thêm : Ẩm thực dát vàng – tận thưởng sự xa hoa trong món ăn quen
Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi
Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong
Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong
4Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường
Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.
Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.
Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng.
Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.
Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh.
Bách hóa XANH hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg” ở cuối phần “Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)
Tham khảo các loại bột làm bánh tại Bách hóa XANH:
Bách hóa XANH
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp