Ngày 20/01/2022 dương lịch – Ngày 20/01/2022 tốt hay xấu và các thông tin chi tiết về ngày 20/01/2022

Ngày 20 tháng 1 năm 2022 là ngày tốt hay xấu

Việc chọn ngày tốt, tránh ngày xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của các dân tộc Đông phương. Nhưng phương pháp chọn ngày tốt, tránh ngày xấu cho đến tận bây giờ vẫn còn gây tranh cãi. Bởi vì nguyên lý và thực tại nào để có những ngày được coi là tốt hay xấu vẫn còn là những điều bí ẩn cần tiếp tục khám phá.

Bài viết này là một cố gắng của các thành viên nghiên cứu thuộc Trung tâm nghiên cứu Lý học Đông phương soạn, tập hợp những tư liệu còn lưu truyền trong dân gian về các quy ước ngày tốt xấu và phương pháp chọn ngày trên cơ sở những tư liệu sưu tầm được.

Tập hợp càng nhiều càng tốt những tư liệu qui ước chọn ngày tốt xấu còn lưu truyền. So sánh đối chiếu với Vạn Niên Lịch. Để đánh giá ngày 20 tháng 1 năm 2022 là ngày tốt hay xấu.

– So sánh những ngày xấu

Những ngày Dương công kỵ nhật

– Những ngày Dương công kỵ nhật được biết đến như là những ngày xấu nhất trong năm. Những ngày này là :

  • Ngày 13 tháng giêng
  • Ngày 11 tháng hai
  • Ngày 9 tháng ba
  • Ngày 7 tháng tư
  • Ngày 5 tháng năm
  • Ngày 3 tháng sáu
  • Ngày 8 tháng bảy
  • Ngày 29 tháng bảy
  • Ngày 27 tháng tám
  • Ngày 25 tháng chín
  • Ngày 23 tháng mười
  • Ngày 21 tháng mười một
  • Ngày 19 tháng chạp

– Ngày 20 tháng 1 năm 2022 là ngày 18/12/2021 âm lịch. Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 20 tháng 1 năm 2022 không phải là ngày xấu

Những ngày Tam nương sát

– Những ngày Tam nương sát là những ngày kỵ trong tháng do liên quan tới những mỹ nhân đưa đến xui xẻo cho các triều đại phong kiến. Khiến mọi sự tiến hành vào ngày này đều không gặp trục trặc, rủi ro. Dễ gặp nhiều tai bay vạ gió, thị phi bất thường. Gây nhiều bất lợi cho cuộc sống, nhất là việc cưới hỏi. Dẫn đến hôn nhân trục trặc, kí kết làm ăn thì thua lỗ. Những ngày này là :

  • Mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 trong tháng.

– Ngày 20 tháng 1 năm 2022 là ngày 18/12/2021 âm lịch tức là ngày mùng 18 trong tháng nên ngày 20 tháng 1 năm 2022 là ngày tam nương sát tức ngày xấu

Những ngày Thọ tử

Theo sách cổ ghi chép lại, ý nghĩa chính xác nhất của ngày thọ tử nằm trong chính hai từ “Thọ” và “Tử”. Thọ ở đây nói về sự trường thọ, tuổi tác, sức khỏe của con người. Còn Tử chính là để ám chỉ cái chết.

Từ đó có thể kết luận, ngày Thọ Tử là ngày xấu, trăm sự đều kỵ. Do đó, đối với những sự việc, sự kiện quan trọng, trọng đại, chúng ta không nên tiến hành vào ngày Thọ Tử để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng, sinh ly tử biệt.

Cách tính ngày Thọ Tử theo sách ngọc hợp thông thư:

  • Tháng 1: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tuất
  • Tháng 2: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Thìn
  • Tháng 3: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Hợi
  • Tháng 4: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tỵ
  • Tháng 5: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày
  • Tháng 6: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Ngọ
  • Tháng 7: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Sửu
  • Tháng 8: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Mùi
  • Tháng 9: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Dần
  • Tháng 10: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Thân
  • Tháng 11: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Mão
  • Tháng 12: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Dậu

– Ngày 20 tháng 1 năm 2022 là ngày 18/12/2021 âm lịch ( ngày Quý Dậu ) tức là ngày Dậu của tháng 12 nên ngày 20 tháng 1 năm 2022 là ngày Thọ Tử tức ngày xấu

Năm 2022 Nhâm Dần những tuổi nào chịu tam tai

Hạn tam tai sẽ tính theo nhóm tuổi Tam hợp. Có nghĩa là những người sinh năm con giáp tam hợp sẽ có cùng một hạn tam tai. Cụ thể là

– Nhóm thứ 1 gồm tam hợp 3 tuổi: Thân, Tý, Thìn gặp hạn Tam Tai trong 3 năm liên tiếp: Dần, Mão, Thìn

  • Năm Dần: Gặp Thiên Cơ tinh quân hoặc là vi trùng hại hay bị mắc nhiều bệnh
  • Năm Mão: Bị phạt bằng pháp luật hoặc bị giải phẫu
  • Năm Thìn: Bị cướp giật tài sản hay bị quyền lực bức bách, tổn hại đến gia sản

– Nhóm thứ 2 gồm tam hợp 3 tuổi: Ngọ, Dần, Tuất gặp hạn Tam Tai trong 3 năm liên tiếp: Thân, Dậu, Tuất

  • Năm Thân: Gặp phải Thiên Hoàng Tinh Quân tắc bị thiên hành chi hữu, khủng cụ chi họa
  • Năm Dậu: Gặp Thiên Đối Tinh Quân tắc hữu đối thủ hoặc đối thủ dĩ hoàng thiên
  • Năm Tuất: Gặp Địa Tai Tinh Quân tắc hữu tai hại vi thổ địa

– Nhóm thứ 3 gồm tam hợp 3 tuổi: Hợi, Mùi, Mão gặp hạn Tam Tai trong 3 năm liên tiếp: Tỵ, Ngọ, Mùi

  • Năm Tỵ: Ngộ Âm Mưu Tinh Quân tắc hữu thù địch chi nhân mưu vi hại (bị người khác mưu hại)
  • Năm Ngọ: Phùng Hắc Sát Tinh Quân tắc hữu hắc ám sự (việc mờ ám có hại)
  • Năm Mùi: Ngộ Bạch Sát Tinh Quân tắc tổn thất tài vật hoặc hữu tang sự bạch y bạch cẩn (cử mặc đồ trắng)

– Nhóm thứ 4 gồm tam hợp 3 tuổi: Tỵ, Dậu, Sửu gặp hạn Tam Tai trong 3 năm liên tiếp: Hợi, Tý, Sửu

  • Năm Hợi: Ngộ Địa Bại Tinh Quân tắc bị bại hoại sự nghiệp hoặc bại hoại tài sản hoặc bại hoại gia phong
  • Năm Tý: Ngộ Địa Vong Tinh Quân tắc bị tai hại vi thổ địa nhi tổn thất hoặc thổ động nhi bệnh tật
  • Năm Sửu: Ngộ Địa Hình Tinh Quân tắc vi thổ địa nhi cập hình phạt hoặc tổn thất điền địa hoặc vị thổ địa đông nhi hữu tai

– Những tuổi nào chịu tam tai năm 2022 Nhâm Dần

Theo cách tính trên thì năm 2022 Nhâm Dần, những tuổi sau đây sẽ chịu tam tai:

  • Tuổi Thân : 1908 ( Mậu Thân ) , 1920 ( Canh Thân ) , 1932 ( Nhâm Thân ) , 1944 ( Giáp Thân ) , 1956 ( Bính Thân ) , 1968 ( Mậu Thân ) , 1980 ( Canh Thân ) , 1992 ( Nhâm Thân ) , 2004 ( Giáp Thân ) , 2016 ( Bính Thân )
  • Tuổi Tý : 1900 ( Canh Tý ) , 1912 ( Nhâm Tý ) , 1924 ( Giáp Tý ) , 1936 ( Bính Tý ) , 1948 ( Mậu Tý ) , 1960 ( Canh Tý ) , 1972 ( Nhâm Tý ) , 1984 ( Giáp Tý ) , 1996 ( Bính Tý ) , 2008 ( Mậu Tý ) , 2020 ( Canh Tý )
  • Tuổi Thìn : 1904 ( Giáp Thìn ) , 1916 ( Bính Thìn ) , 1928 ( Mậu Thìn ) , 1940 ( Canh Thìn ) , 1952 ( Nhâm Thìn ) , 1964 ( Giáp Thìn ) , 1976 ( Bính Thìn ) , 1988 ( Mậu Thìn ) , 2000 ( Canh Thìn ) , 2012 ( Nhâm Thìn )

Sinh ngày 20 tháng 1 thuộc cung hoàng đạo nào

Cung Ma Kết hay Nam Dương, là những sinh vào khoảng thời gian từ 22/12 đến 19/1. Biểu tượng của cung này là một con dê với đuôi cá.

Biểu tượng Con dê biển Thời gian 22 tháng 12 – 19 tháng 1 Chòm sao Ma Kết Nguyên tố Đất Phẩm chất Hoàng Đạo Thống lĩnh Chủ tinh Sao Thổ Vượng tinh Sao Hỏa Tù tinh Mặt Trăng Hãm tinh Sao Mộc

Ma Kết là một người khá chung tình, đặt nặng vấn đề danh vọng và địa vị xã hội lên trên hết. Trung thành, tự tin, có óc tổ chức, tinh khôn sắc sảo là đặc điểm nổi bật của Ma Kết.

Xem thêm : Thông tin chi tiết cung Ma Kết

Bảng tổng hợp ngày trong tuần các ngày gần đây

Tuần này Tuần sau Tuần trước Thứ 2 12/02/2024 19/02/2024 05/02/2024 Thứ 3 13/02/2024 20/02/2024 06/02/2024 Thứ 4 14/02/2024 21/02/2024 07/02/2024 Thứ 5 15/02/2024 22/02/2024 08/02/2024 Thứ 6 16/02/2024 23/02/2024 09/02/2024 Thứ 7 17/02/2024 24/02/2024 10/02/2024 Chủ nhật 18/02/2024 25/02/2024 11/02/2024