Bé trai sinh năm 2022 được tính từ ngày 01/02/2022 đến ngày 21/03/2023 dương lịch theo lịch vạn niên. Năm 2022 là năm tuổi Nhâm Dần, cầm tinh con Hổ.
– Mệnh: Kim Bạch Kim – Vàng pha bạc
Bạn đang xem: Đặt tên con trai năm 2022 Nhâm Dần mang tiền đồ rộng mở sau này
– Mệnh tương sinh: Thổ, Thủy
– Mệnh tương khắc: Hỏa, Mộc
– Tính cách: Thông minh, nhanh nhẹn, quyết đoán, can đảm, có ý chí mạnh mẽ, có tố chất lãnh đạo xuất chúng,…
– Màu sắc hợp mệnh: Màu vàng, nâu thuộc hành Thổ; Màu trắng, bạc, kem thuộc hành Kim.
– Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam thuộc hành Hỏa; Màu xanh lá cây thuộc hành Mộc.
– Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
– Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Năm 2022 theo âm lịch là Nhâm Dần, bé trai sẽ mang tuổi con Hổ có mệnh nam là Khôn Thổ, được ông Tử Vi độ mạng. Vì vậy, khi đặt tên cho con trai 2022 bố mẹ nên chú ý như sau:
Bé trai sinh năm 2022 tức năm Nhâm Dần (năm con Hổ), thuộc mệnh Kim – Kim Bạch Kim (có nghĩa là lượng bạc, thỏi vàng nén hay còn được gọi là kim loại màu). Mệnh Kim sẽ tương sinh với các mệnh Thổ và Thủy, tương khắc với mệnh Mộc và Hỏa.
Đặt tên hay cho con trai 2022. (Ảnh minh họa)
Theo Ngũ Hành, bé trai sinh năm Nhâm Dần sẽ hợp với mệnh Kim. Cho nên khi đặt tên bé trai 2022, bố mẹ có thể đặt tên lót cho bé có chữ Kim. Nếu mệnh Kim và được sinh vào mùa xuân, trẻ sinh ra sẽ có tài vận tốt đẹp, ý chí vững vàng, tố chất lãnh đạo tồn tại trong người.
Khi đặt tên cho bé trai, bố mẹ nên dựa vào bản mệnh để đặt cho con, tên gọi phù hợp với bản mệnh sẽ mang đến nhiều may mắn và những điều thuận lợi, tốt đẹp dành cho bé sau này.
Ngoài việc tên gọi cần hợp bản mệnh của con, bố mẹ cũng cần lựa chọn những cái tên cho bé trai sao cho phải hợp với tuổi của bố mẹ. Điều này sẽ giúp con cái khi lớn lên tránh được những xung đột, bất hòa với chính bố mẹ của mình.
Để đặt tên cho bé trai 2022 hợp tuổi bố mẹ, bạn cần chú trọng các yếu tố như:
– Bộ tam hợp: Tuổi Dần sẽ hợp với tuổi Ngọ và tuổi Tuất.
– Bộ nhị hợp: Tuổi Dần sẽ hợp với tuổi Hợi.
– Theo can chi: Nhâm sẽ hợp với Đinh.
Do đó, nếu như bố mẹ sinh vào các năm như Ngọ, Tuất hoặc Hợi bao gồm Giáp Tuất, Nhâm Tuất, Mậu Ngọ, Canh Ngọ, Ất Hợi, Quý Hợi thì sẽ có lợi đối với bé trai được sinh vào năm 2022.
Đối với các bé trai sinh năm 2022, bố mẹ nên đặt tên cho con phù hợp, mang bộ thủ tốt để giúp con sau này gặp nhiều may mắn, thành công và hạnh phúc. Sau đây là gợi ý đặt tên cho con dựa theo một số bộ thủ:
– Bộ chữ Nguyệt, Tâm, Nhục: Giúp mang đến cuộc sống no đủ, tốt đẹp cho các con. Các tên gọi trong bộ này mà bạn có thể đặt bao gồm: Bằng, Trung, Tâm, Thanh, Hữu, Tuệ, Tình,…
– Bộ chữ Đại, Vương, Quân: Giúp mang đến sự uy nghiêm, dũng mãnh, khí chất lãnh đạo cho các con. Các tên gọi trong bộ này mà bạn có thể đặt bao gồm: Linh, Châu, Đại, Vương, Quân, Thiên, Ngọc,…
– Bộ chữ Đông, Mão: Giúp mang đến nhiều may mắn, thuận lợi cho các con trong cuộc sống. Các tên gọi trong bộ này mà bạn có thể đặt bao gồm: Đông, Mão,…
– Bộ chữ Khuyển, Mã: Giúp mang lại sự hòa hợp, tương trợ nhau trong tam hợp. Các tên gọi trong bộ này mà bạn có thể đặt bao gồm: Nam, Kiệt, Thành, Uy, Thịnh, Tuấn, Phùng,…
Bên cạnh các yếu tố kể ở trên, việc đặt tên cho bé trai cần phải mang lại những giá trị ý nghĩa tốt đẹp. Từ đó mới có thể giúp các con gặp nhiều điều may mắn, tốt lành, thuận lợi trong học hành, công việc và cuộc sống trong tương lai. Bố mẹ cần tuyệt đối tránh đặt phải các tên mang ý nghĩa tiêu cực, xấu xa, không tốt cho con như: Buồn, Vui, Đen, Bình, Danh,…
– Không đặt tên xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
– Không nên đặt tên con trùng với tên ông bà, tổ tiên hay những người đã khuất trong dòng họ hoặc những người thân cận trong họ hàng.
– Không đặt tên con có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm, khó nghe, ý nghĩa không rõ ràng.
– Tên phải bằng tiếng Việt.
– Không đặt tên bằng số, ký tự.
– Hạn chế từ đồng âm.
– Tên con trai phải thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính.
– Không đặt tên con mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.
Sau đây là những ví dụ về cách đặt tên bé trai 2022 giúp mang lại nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tiền đồ rộng mở:
– Duy Anh: Mạnh mẽ, tư duy thông thạo, biết được hướng đi cần làm. Mọi sự quyết định đều có phần đúng đắn.
– Thiên Ân: Sự ra đời như công đức, ân huệ của trời đất ban tặng. Do đó con là món quà đặc biệt so với nhiều đứa trẻ còn lại.
– Kim Bảo: Một vật bảo quý làm bằng vàng, sau này bé sẽ trở thành người tài giỏi là vật bảo quý hiếm.
– Thái Khang: Cuộc sống yên bình, an khang, ít gặp sóng gió trong đời. Bên cạnh là sự phù hộ của tổ tiên nên kẻ xấu không thể hãm hại.
Tên đẹp cho bé trai 2022. (Ảnh minh họa)
– Dương Minh: Trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời, thông minh làm điều phi thường.
– Thiện Tâm: Có lòng bồ tát, bao dung với tấm lòng thánh thiện. Hay khuyến khích làm từ thiện giúp đỡ hoàn cảnh khó khăn. Chắc chắn sau này sẽ được nhiều người thương yêu.
– Thanh Tùng: Trước mọi khó khăn đều vững lòng, ý chí bền chặt như cây tùng, cây bách.
– Kim Trung: Có lòng nhân hậu, trung hiếu với cha mẹ, tính tình ngay thẳng và trung trực.
– Việt Dũng: Con luôn dũng cảm và khéo léo hơn người. Dám đương đầu với thử thách và quyết không lùi bước.
– Kiến Tường: Cái tên mang nghĩa xây dựng gian san, con sẽ thành công trong tương lai, góp phần kiến tạo đất nước.
– Nam Thiên: Mang nghĩa đĩnh đạc, biết nhìn xa trông rộng, rất thận trọng khi đưa ra quyết định, làm gì cũng chỉn chu, không làm qua loa hoặc cẩu thả.
– Nam Sơn: Bản lĩnh kiên cường, mạnh mẽ như núi.
– Nam Thành: Bản chất nam tính vượt trội. Ước ao sự thành công, mọi việc lớn đều xử trí nhanh gọn.
– Tuấn Dũng: Dũng cảm, kiên cường kèm theo đó là ngoại hình sáng sủa thu hút người đối diện.
– Trung Nghĩa: Có chí khí trọng nghĩa tình, một khi đã hứa là không bao giờ thất hứa. Về tình cảm giữ trọn lời thề sắt son, một lòng chung thủy.
– Xuân Trường: Tâm hồn lúc nào cũng tồn tại mùa xuân nên sẽ an yên, tự do tự tại không bị vướng bận thế giới xô bồ. Con sẽ có cuộc sống đầy đủ và bên cạnh là sự sum vầy của gia đình, bởi mùa xuân là mùa của Tết đoàn viên.
Tên bé trai 2022 hay và ý nghĩa nhất. (Ảnh minh họa)
– Thiện Sơn: Con có lòng từ thiện bao la như núi cao, lớn lên thích làm việc giúp người khó khăn.
– Uy Vũ: Rất phù hợp với bé trai sinh năm Nhâm Dần, thể hiện ý chí lẫm liệt, lời nói có tầm ảnh hưởng đến xã hội.
Đặt tên con mang ý nghĩa đức độ, tài cao
– Đức Toàn: Có nghĩa tài đức vẹn toàn. Từ bé đến lớn tính tình hiền lành, hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ.
– Tuấn Kiệt: Bé vừa khôi ngô vừa uyên bác. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, khí chất ngút ngàn.
– Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, mạnh mẽ, luôn có quyết tâm và chính kiến, không sợ hãi trước thế lực nào.
– Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt.
– Đức Bình: Mong con sẽ có một đời luôn bình yên và tài cao đức độ.
– Minh Đức: Mang ý nghĩa tài cao, bé thông minh, mặt mày sáng lạng, mang nhiều vận may.
– Anh Tuấn: Có ngoại hình đẹp, khôi ngô tuấn tú, đầu óc tinh anh và có duyên với nghệ thuật.
– Tùng Sơn: Người con trai tài giỏi, ý chí vững vàng, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
– Quang Vinh: Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong.
Xem thêm : Ăn gì để cô bé có mùi thơm và nhiều nước nhất?
– Thế Vỹ: Cái tên gắn liền với sự tham vọng và quyền lực. Con sẽ thành công và là niềm tự hào của bố mẹ.
– Thế Sơn: Con có một diện mạo khôi ngô, kiên định và vững chắc như núi non. Có khó khăn thử thách con cũng dám đương đầu, nhất quyết không từ bỏ.
– Anh Bình: Mong ước con một đời bình an, tránh xa thế giới xa hoa xô bồ và tránh xa những cám dỗ cuộc đời.
– Bảo Khang: Con là món quà quý giá nhất trên đời. Mong con luôn khỏe mạnh và hiếu thuận với cha mẹ.
Đặt tên cho con trai sinh năm 2022 ý nghĩa nhất. (Ảnh minh họa)
– Thế Huân: Mong ước mai sau vinh hiển, cống hiến cho đời, cho đất nước. Mọi bước con đi đều đạt được những thành công nhất định.
– Chữ An: Mong con có cuộc sống an nhiên, hạnh phúc.Tên gợi ý: Bình An, Hoài An, Than An, Thiên An, Nhật An, Bảo An, Hoàng An, Việt An, Minh An…
– Chữ Anh: Mong con sẽ là người tinh nhanh, hoạt bát, sáng tạo. Tên gợi ý:Tuấn Anh, Hoàng Anh, Quang Anh, Việt Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Minh Anh…
– Chữ Bách: Hi vọng con là người kiên định, mạnh mẽ. Tên gợi ý: Quang Bách, Hoàng Bách, Trí Bách, Văn Bách, Thanh Bách…
– Chữ Bảo: Con là báu vật của bố mẹ. Tên gợi ý:Gia Bảo, Quốc Bảo, Minh Bảo, Ngọc Bảo, Duy Bảo…
– Chữ Bình:Tính cách con an ổn, bình tĩnh, có những quyết định sáng suốt. Tên gợi ý: Bảo Bình, Đại Bình, Hải Bình, Đức Bình, Quốc Bình, Nhật Bình…
– Chữ Cường: Kiên cường, dũng cảm, mạnh mẽ. Tên gợi ý: Hùng Cường, Huy Cường, Đức Cường, Duy Cường, Việt Cường…
– Chữ Đại: Con là người có ý chí mạnh mẽ, luôn muốn khẳng định bản thân, có hoài bão lớn. Tên gợi ý: Quốc Đại, Hưng Đại, Minh Đại, Tuấn Đại, Minh Đại, Đức Đại…
– Chữ Dũng: Dũng cảm, dũng mãnh, hùng dũng.Tên gợi ý: Hoàng Dũng, Anh Dũng, Tiến Dũng, Việt Dũng, Đức Dũng, Quang Dũng…
– Chữ Đức: Mong con là người hiểu đạo lý, có tâm có tầm. Tên gợi ý: Minh Đức, Hoàng Đức, Anh Đức, Quang Đức, Dung Đức, Trí Đức…
Đặt tên cho con trai hay nhất năm 2022. (Ảnh minh họa)
– Chữ Duy: Con thông minh, có trí tuệ, chí lớn. Tên gợi ý: Hồng Duy, Đức Duy, Hoàng Duy, Trọng Duy, Quốc Duy, Quốc Duy…
– Chữ Dương : Rộng lớn, cởi mở, chân thành. Tên gợi ý: Đại Dương, Hoàng Dương, Anh Dương, Minh Dương…
– Chữ Điền: Có sức khỏe, sức lực làm việc lớn. Tên gợi ý: Phú Điền, Lâm Điền, Phúc Điền, Khánh Điền, Quân Điền, An Điền, Minh Điền, Khang Điền…
– Chữ Hưng: Sự hưng thịnh, thịnh vượng lâu dài. Tên gợi ý: Ngọc Hưng, Phúc Hưng, Gia Hưng, Tuấn Hưng, Hoàng Hưng, Trọng Hưng…
– Chữ Hùng: Sự mạnh mẽ, quyết đoán. Tên gợi ý: Mạnh Hùng, Phi Hùng, Quốc Hưng, Hoàng Hùng, Việt Hùng, Đại Hùng, Minh Hùng…
– Chữ Huy: Người có tiếng nói, khả năng lão đạo, tài năng, có chí hướng lớn. Tên gợi ý: Việt Huy, Viết Huy, Minh Huy, Kiến Huy, Gia Huy, Quốc Huy, Hoàng Huy, Đức Huy, Lâm Huy…
– Chữ Hải: Chàng trai mạnh mẽ, có chí hướng lớn, quyết đoán, tự tin. Tên gợi ý:
Quang Hải, Ngọc Hải, Duy Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quốc Hải, Đức Hải, Hoàng Hải…
– Chữ Hoàng: Mạnh mẽ, người có chí lớn, không đầu hàng trước khó khăn. Tên gợi ý: Đức Hoàng, Minh Hoàng, Trọng Hoàng, Vương Hoàng, Long Hoàng, Huy Hoàng, Hào Hoàng, Dũng Hoàng…
– Chữ Khải: Thẳng thắn, thông minh, sáng suốt. Tên gợi ý: Quang Khải, Minh Khải, Đức Khải, Mạnh Khải, Thiên Khải…
Gợi ý đặt tên đẹp cho bé trai. (Ảnh minh họa)
– Chữ Khang: Mạnh mẽ, cuộc sống sung túc, giàu có. Tên gợi ý: Tuấn Khang, Minh Khang, Đức Khang, Việt Khang, Quốc Khang, Hoàng Khang…
– Chữ Khánh: Tài giỏi, chí lớn, niềm vui của gia đình. Tên gợi ý: Bảo Khánh, Minh Khánh, Quốc Khánh, Lâm Khánh, Hoàng Khánh, Phong Khánh, Duy Khánh…
– Chữ Khôi: Thông minh, sáng suốt. Tên gợi ý: Minh Khôi, Ngọc Khôi, Hoàng Khôi, Đức Khôi, Lâm Khôi, Thiên Khôi, Việt Khôi…
– Chữ Khoa: Thông minh, sáng suốt, trí tuệ, mạnh mẽ, chí hướng lớn. Tên gợi ý: Đăng Khoa, Minh Khoa, Đức Khoa, Tiến Khoa, Nhật Khoa, Bảo Khoa, Việt Khoa…
Sau đây là một số cách đặt tên bé trai dựa theo họ của bố mẹ mà bạn có thể tham khảo cùng với ý nghĩa của các tên gọi:
– Nguyễn Minh Khang: Thông minh, hiểu biết rộng, sáng suốt.
– Nguyễn Bảo Long: Mạnh mẽ, khát khao làm việc lớn, tự do tự tại.
– Nguyễn Bảo Dương: Báu vật quý giá.
– Nguyễn Thiên Khôi: Khôi ngô, tuấn tú, thông minh, tài giỏi.
– Nguyễn Anh Minh: Tài giỏi, lỗi lạc, thông minh, kiệt xuất.
– Nguyễn Tuấn Kiệt: Khôi ngô, tuấn tú, hào kiệt.
– Nguyễn Minh Nhật: Rạng rỡ, thông minh.
– Nguyễn Bình An: Bình yên, an lành, tốt đẹp.
– Nguyễn Đông Quang: Túc trí, đa mưu, tài giỏi
– Nguyễn Minh Quân: Thông minh, mạnh mẽ, mang khí chất của bậc quân vương.
– Nguyễn Bảo Khánh: Bảo bối của bố mẹ.
– Nguyễn Bá Phước: Phước đức, tốt lành.
– Nguyễn Thanh Tú: Mang vẻ đẹp thanh cao, tuấn tú.
– Nguyễn Anh Vũ: Bay nhảy, tự do tự tại.
– Nguyễn Hoàng Anh: Ngay thẳng, chính trực.
– Nguyễn Hoàng Quân: Tài giỏi, thông minh, mang tố chất lãnh đạo.
– Nguyễn An Khánh: Bình an, hạnh phúc.
– Nguyễn Bình Nguyên: Bình an, thuận lợi, may mắn.
– Nguyễn Anh Dũng: Mạnh mẽ, tài giỏi, bất khuất.
– Nguyễn Anh Đức: Thông minh, đức độ, tài giỏi.
– Nguyễn Anh Quân: Cương trực, mạnh mẽ, nghị lực.
– Nguyễn Bảo Khang: May mắn, phú quý.
– Nguyễn Bảo Lâm: Mạnh mẽ, nghị lực, kiên trì.
– Nguyễn Anh Tuấn: Đẹp trai, tài giỏi, tuấn tú, thông minh.
– Trần An Tường: An nhàn, sung sướng.
– Trần Anh Dũng: Mạnh mẽ, có chí khí, có quyết tâm.
– Trần Anh Minh: Thông minh, tinh anh, sáng suốt.
– Trần Anh Thái: Thái bình, bình yên.
– Trần Anh Tuấn: Tuấn tú, lịch lãm.
– Trần Bảo Gia Khiêm: Nhã nhặn, ôn hòa, đức độ.
– Trần Bảo Khánh: Báu vật quý giá.
– Trần Bảo Long: Bảo vật quý báu, tự do tự tại
– Trần Chấn Hưng: Hưng thịnh, bình yên, phát triển.
– Phạm Anh Dũng: Mạnh mẽ, mang ý chí to lớn.
Xem thêm : Chức năng của pháp luật là gì? Tác động của pháp luật với kinh tế, xã hội
– Phạm Ðăng Khoa: Thông minh, uyên bác.
– Phạm Anh Minh: Thông minh, xuất chúng, kiệt xuất.
– Phạm Chấn Phong: Mạnh mẽ như sấm, nhanh như gió.
– Phạm Bảo Long: Báu vật của bố mẹ, tự do, tự tại.
– Phạm Ðức Tài: Vừa có tài, vừa có đức.
– Phạm Chí Thành: Ý chí, quyết tâm mạnh mẽ.
– Phạm Anh Tuấn: Tuấn tú, thông minh, mạnh mẽ.
– Phạm Ðức Bình: Đức độ, bình an.
– Phạm Ðức Thắng: Thắng lợi, thành công.
– Lê Minh Triết: Tầm nhìn chiến lược, thông minh, kiệt xuất.
– Lê Khắc Hào: Hào kiệt, xuất chúng, giỏi giang, tốt bụng.
– Lê Trường An: Bình an, trường thọ, vững bền, bất khuất.
– Lê Thiện Tâm: Có tấm lòng đức độ, lương thiện.
– Lê Duy Đăng: Soi sáng mọi thứ.
– Lê Quốc Bảo: Báu vật không chỉ của gia đình mà còn của quốc gia.
– Lê Gia Bảo: Bảo vật quý giá.
– Lê Hữu Vương: Uy quyền, mạnh mẽ như vị vua.
– Lê Minh Anh: Thông minh, nhanh nhẹn, tinh anh.
– Lê Thụy Du: Sôi nổi, vui vẻ, ham học hỏi.
– Lê Mạnh Chiến: Ý chí mạnh mẽ, dám đấu tranh, chiến thắng.
– Lê Hùng Cường: Sự mạnh mẽ, bất khuất, không gì có thể khuất phục được.
– Lê Trọng Giang: Mạnh mẽ như con sông lớn.
– Lê Tuấn Đạt: Tuấn tú, thành công trong cuộc sống.
– Lê Khương Gia: Là người tình cảm, sống vì gia đình.
– Bùi Thái Dương: Rạng ngời như vầng sáng của Mặt Trời.
– Bùi Đại Phát: Có nhiều tài lộc, phát đạt.
– Bùi Thành Đạt: Sẽ luôn thành công, đạt nhiều thành tựu.
– Bùi Tùng Sơn: Mạnh mẽ, kiên cường, vững chắc như núi.
– Bùi Tấn Sang: Mọi chuyện hanh thông, thuận lợi.
– Bùi Thanh Tùng: Vững vàng, bền bỉ như cây tùng.
– Bùi Thanh Liêm: Trong sạch, chính trực.
– Bùi Minh Công: Thông minh, công bằng, chính trực.
– Bùi Minh Khôi: Thông minh, khôi ngô, tuấn tú.
Ngoài việc đặt tên thật cho con, bố mẹ cũng nên đặt biệt danh để đặt cho con khi ở nhà. Điều này giúp làm tăng sự gần gũi giữa con cái với bố mẹ, cũng như khiến các thành viên trong gia đình thêm hòa thuận với nhau hơn. Sau đây là một số tên gọi dành cho bé trai khi ở nhà mà bố mẹ có thể tham khảo:
– Tên ở nhà cho bé trai theo nhân vật hoạt hình, truyện tranh: Jerry, Tom, Conan, Songoku, Shin, Nobi, Tin, Đô Đô,…
– Tên ở nhà cho bé trai theo rau củ, ngũ cốc: Thóc, Gạo, Khoai, Sắn, Su hào, Cà rốt, Củ cải, Su Su, Bí ngô, Lạc, Đậu,…
– Tên ở nhà cho bé trai theo hoa quả, trái cây: Dừa, Xoài, Chuối, Cam, Chanh, Bưởi, Cóc, Chôm Chôm,…
– Tên ở nhà cho bé trai theo tên động vật: Cáo, Sói, Hổ, Sư Tử, Chuột, Mèo, Cún, Vịt, Cua, Ốc, Mực, Tôm, Tép,…
– Tên ở nhà cho bé trai theo hình dáng lúc mới sinh: Mỡ, Mập, Bự, Còm, Sún, Xoăn, Tẹt, Phính, Hạt Tiêu, Choắt,…
– Tên ở nhà cho bé trai theo các món ăn, đồ uống: Bánh mì, bánh gạo, Coca, Pepsi, Bún, Bánh gối, Nem, Cà phê, Phô mai,…
– Tên ở nhà cho bé trai theo địa danh hẹn hò của bố mẹ: Sapa, Đà Lạt, Sydney, Úc, Pháp, Japan,…
Khác với tên gọi thông thường hoặc tên gọi ở nhà của các bé trai, biệt danh cũng là tên gọi đặc biệt, nhưng dùng để chỉ đến một đặc điểm mà chỉ các bé mới có. Thường thì biệt danh sẽ theo các bé khi đã lớn và có thể dùng song song hoặc đi kèm với tên gọi ở nhà của các bé. Sau đây là một số gợi ý để bố mẹ có thể tham khảo:
– Biệt danh cho con trai dựa theo tên gọi ở nhà: Nấm “lùn”, Tí “điệu”, Gạo “sún”, Khoai “thối”,….
– Biệt danh cho bé trai dựa theo vẻ bề ngoài khi lớn: Tóc đỏ, tóc xoăn, thiếu gia, đại gia, 4 mắt, giáo sư, lạnh lùng, soái ca,…
– Biệt danh cho bé trai dựa theo các nhân vật nổi tiếng: Justin, Beckham, Ronaldo, G-Dragon, Tom, Sumo,…
– Biệt danh cho bé trai dựa theo tên các hãng công nghệ: Sony, Oppo, Samsung, Honda, Yamaha, Vertu,…
Nhiều bố mẹ muốn đặt tên cho con trai của mình bằng một số tên tiếng Anh đi kèm với tiếng Việt để tạo sự quý phái, sang trọng, nhằm mong muốn con cái của mình sau này thành đạt, nổi danh. Một số gợi ý về tên con trai bằng tiếng Anh mà bố mẹ có thể tham khảo:
– Alex (Alexandra): Chinh phục, bảo vệ.
– Leo: Tên của cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo.
– Jack: Hiếu động, thông minh.
– Isaac: Luôn vui vẻ, tràn đầy tiếng cười.
– John: Trí tuệ, minh mẫn, thông suốt.
– Victor (Victoria): Chiến thắng.
– Mark: Hóm hỉnh, gần gũi.
– Michael: Tên của vị thiên sứ bên cạnh Chúa.
– Donald: Người đứng đầu thế giới.
– Brian: Sức mạnh, quyền lực.
– Daniel: Sáng suốt, rạch ròi, phán xử.
– Paul: Nhường nhịn, bé nhỏ.
– Henry: Mạnh mẽ, cuốn hút
Bên cạnh những cách đặt tên cho bé trai năm 2022 sao cho hợp phong thủy và mang đến nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bố mẹ cũng cần lưu ý không nên đặt tên cho con trai mang những điều không tốt lành, xui xẻo. Bố mẹ có thể tham khảo những tên gọi nên tránh sau đây:
– Tên cho bé trai sinh năm 2022 thuộc bộ Nhân, bộ Sách: Chúng sẽ mang lại những điều không tốt lành cho bé trai. Bạn cần tránh những tên thuộc bộ này như: Nhân, Kim, Đại, Kiều, Hà,…
– Tên cho bé trai sinh năm 2022 thuộc bộ Quai xước: Do bộ này thuộc mệnh xung với tuổi Dần. Vậy nên những tên thuộc bộ này mà bạn cần tránh khi đặt cho con như: Tuần, Tấn, Phùng, Thông, Liên, Tiến, Đạo, Đạt, Vận, Thiên, Tuyển, Hoàn, Vạn, Thiệu, Đô, Đình, Thục, Điệp, Dung, Vĩ, Thuần…
– Tên cho bé trai sinh năm 2022 thuộc bộ Khẩu: Bộ này sẽ khiến cuộc đời của bé trai sẽ gặp nhiều điều không may mắn. Bố mẹ cần tránh những cái tên như: Hòa, Đường, Viên, Thương, Viên, Hậu, Hỉ, Gia, Quốc, Đoàn, Thượng, Đồng, Cát, Hợp…
– Tên cho bé trai sinh năm 2022 thuộc bộ Thân, Viên: Bộ này cũng thuộc nhóm xung khắc với tuổi Dần, vì thế bạn không nên đặt những tên này cho con trai như: Thân, Viên, Viện…
– Tên cho bé trai sinh năm 2022 thuộc bộ Quang, bộ Nhật: Do loài hổ là loài vật không săn mồi vào trời quang, nắng sáng. Vì thế, bố mẹ cần tránh những cái tên cho con trai tuổi Nhâm Dần như: Minh, Nhật, Thời, Yến,…
– Tên cho bé trai sinh năm 2022 thuộc bộ Thảo, Điền: Tuổi hổ nếu như có chứa bộ cây cỏ sẽ khiến trở nên yếu ớt, do hổ không thể sống nhàn hạ ở vùng đồng bằng được. Vì vậy, bố mẹ cần tránh đặt cho con những tên như: Bình, Dung, Phương, Hà, Anh, Cương, Danh,…
– Tên cho bé trai sinh năm 2022 thuộc bộ Môn: Bộ này gồm những tên gọi như Nhàn, Nhuận,… sẽ mang ý nghĩa gò bó, giam cầm, không phù hợp để đặt cho bé trai mang mệnh hổ, vì hổ là loài thích tự do.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 07/01/2024 01:17
Thần Tài ban LỘC trong nháy mắt: 4 con giáp GIÀU nhanh chóng cuối năm…
Top 4 cung hoàng đạo thích làm chủ luôn có tham vọng mở công ty…
Số phận người sinh năm Mão theo cung hoàng đạo: Bạn có thành công không?
Thần Tài mở kho: 4 tuần tới mọi điều ước sẽ thành hiện thực, 4…
Tử vi hôm nay: 4 con giáp có khả năng đạt được thành công vào…
Con số may mắn hôm nay 19/11/2024: Xin số ông DIAH, tận hưởng vận may