Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước là gì? Định nghĩa của cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cấu trúc Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt về cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số cụm từ lien quan đến cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này.
Bạn đang xem: "Ngân Hàng Nhà Nước" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hình ảnh minh họa của cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh là gì
Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Ngân Hàng Nhà Nước trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Ngân Hàng Nhà Nước trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết về cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh này những ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
Trong tiếng việt, Ngân hàng nhà nước là ngân hàng trung ương của Nước đó trực thuộc Chính phủ, là cơ quan đảm trách việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và tham mưu các chính sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ nước đó như: phát hành tiền tệ, chính sách tỷ giá, chính sách về lãi suất, quản lý dự trữ ngoại tệ, soạn thảo các dự thảo luật về kinh doanh ngân hàng và các tổ chức tín dụng, xem xét việc thành lập các ngân hàng và tổ chức tín dụng, quản lý các ngân hàng thương mại nhà nước.
Trong tiếng anh, Ngân Hàng Nhà Nước được viết là:
State bank(noun)
Cách phát âm: /’steit’bæɳk/
Nghĩa tiếng việt: Ngân hàng nhà nước
Xem thêm : Ký hiệu, biểu tượng cung Sư Tử là gì? Giải mã bí ẩn đằng sau
Loại từ: Danh từ
Hình ảnh minh họa cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh là gì
Ví dụ:
Trong tiếng việt, Ngân hàng nhà nước đồng nghĩa với kho bạc nhà nước.
Trong tiếng anh, state bank được sử dụng rất phổ thông, rộng rãi.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh
Từ “state bank ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/ Cụm từ
Xem thêm : VỢ CHỒNG LY HÔN CÓ CHIA TÀI SẢN CHO CON KHÔNG?
Nghĩa của từ/ Cụm từ
Banking
Ngân hàng
bank account
Tài khoản ngân hàng
bank transfer
Chuyển khoản ngân hàng
bank statement
sao kê ngân hàng
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Ngân Hàng Nhà Nước trong tiếng anh trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on %s = human-readable time difference 10:44
Con số may mắn hôm nay 3/11/2024 theo tuổi: Xem con số MAY MẮN giúp…
Tử vi Chủ nhật ngày 3/11/2024 của 12 con giáp: Rồng khôn, Hổ may mắn
Cảnh báo 4 con giáp đối mặt nguy cơ mất tiền, đừng vội đầu tư…
4 con giáp VƯỢT gai để lội ngược dòng xuất sắc cuối năm 2024, tiền…
Tuần mới (4 - 10/11) đón nhận may mắn, 3 con giáp mở mang tầm…
Cách giúp 12 con giáp cưỡi sóng vượt gió chinh phục đỉnh cao tháng 11/2024