Categories: Tổng hợp

55+ câu thành ngữ tiếng Trung Quốc về cuộc sống ý nghĩa

Published by

Cũng giống như các câu thành ngữ Việt Nam, thành ngữ tiếng Trung cũng mang nhiều ý nghĩa, mục đích thường dùng để ngợi khen, châm biếm hoặc răn dạy con người những điều hay lẽ phải trong cuộc sống. Bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về một số câu thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống thường được sử dụng nhiều nhất!

1. Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống hay và ý nghĩa nhất

Lời hay ý đẹp sẽ là “cây bút” giúp tô điểm thêm cuộc sống của chúng ta mỗi ngày. Và cuộc sống sẽ càng trở nên lý thú khi con người hiểu rõ những đạo lý mà người xưa đã để lại thông qua những câu thành ngữ, tục ngữ. Bên cạnh các câu thành ngữ tục ngữ nước nhà, những câu thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống cũng chứa đựng rất nhiều ý nghĩa.

  1. Chữ Hán: 一日为师,终身为父 Phiên âm: yí rì wéi shī, zhōng shēn wéi fù Dịch chữ: Nhất nhật vi sư, chung thân vi phụ Dịch nghĩa: Một ngày làm thầy thì cả đời làm cha. Học ai dù chỉ một ngày, cũng phải tôn kính người ấy như cha suốt đời.
  2. Chữ Hán: 饮水思源, 缘木思本 Phiên âm: yín shuǐ sī yuán, yuán mù sī běn Dịch chữ: Ẩm thủy tư nguyên, Duyên mộc tư bổn Dịch nghĩa: Uống nước nhớ nguồn. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  3. Chữ Hán: 猫哭老鼠假慈悲 Phiên âm: māo kū láo shǔ jiǎ cí bēi Dịch chữ: Mèo khóc, chuột giả từ bi. Dịch nghĩa: Tâm địa độc ác nhưng giả bộ từ bi. (Tương tự: Mèo khóc chuột, nước mắt cá sấu).
  4. Chữ Hán: 行善得善, 行恶得恶 Phâm âm: Xíng shàn dé shàn, xíng è dé è Dịch chữ: Hành thiện đắc thiện, hành ác đắc ác Dịch nghĩa: Ác giả ác báo, thiện giả thiện lai.
  5. Chữ Hán: 活着, 为了 学习。 Phiên âm: Huózhe, wèile xuéxí. Dịch chữ: Hoạt trí vi liễu học tập Dịch nghĩa: Sống là để học tập. (Tương tự: Học, học nữa, học mãi.)
  6. Chữ Hán: 百闻不如一见。 Phiên âm: Bǎi wén bù rú yī jiàn Dịch chữ: Bách văn bất như nhất hiện Dịch nghĩa: Nghe thấy nhiều mấy cũng không bằng tận mắt trông thấy một lần. (Tương tự: Trăm nghe không bằng một thấy.)
  1. Chữ Hán: 白纸 写 黑子。 Phiên âm: Bái zhǐ xiě hēi zi Dịch chữ: Bạch chỉ hắc tự Dịch nghĩa: Làm việc gì cũng cần có bằng chứng cụ thể rõ ràng, bằng văn bản, không chối cãi được. (Tương tự: Giấy trắng mực đen.)
  2. Chữ Hán: 青出于蓝 而 胜于 蓝。 Phiên âm: Qīng chū yú lán ér shēng yú lán Dịch chữ: Thanh xuất ư lam nhi tinh ư lam Dịch nghĩa: Thế hệ trẻ vượt lên thế hệ trước, thế hệ sau giỏi giang hơn thế hệ trước. (Tương tự: Tre già măng mọc.)
  3. Chữ Hán: 是福不是祸,是祸躲不过 Phiên âm: Shì fú bùshì huò, shì huò duǒ bù guò Dịch chữ: Thị phúc bất thị hoạ, thị hoạ đoá bất quá Dịch nghĩa: Là phúc không phải hoạ, là hoạ tránh chẳng qua. Hoạ phúc khó lường, hết bề né tránh tai hoạ.
  4. Chữ Hán: 天无三日雨,人没一世穷 Phiên âm: Tiān wú sān rì yǔ, rén méi yí shì qióng Dịch chữ: Thiên vô tam nhật vũ, nhân vô nhất thế cùng. Dịch nghĩa: Không có gì là tuyệt đối, trời không mưa liền ba ngày cũng như người không nghèo khổ suốt đời.
  5. Chữ Hán: 天有不测风云, 人有旦夕祸福 Phiên âm: Tiān yǒu bú cè fēng yún, rén yǒu dàn xī huò fú Dịch chữ: Thiên hữu bất trắc phong vân, nhân hữu đán tịch hoạ phúc. Dịch nghĩa: Trời có mưa gió khó đoán, người có hoạ phúc sớm chiều. Hoạ phúc của con người xảy đến nhanh chóng và bất ngờ khó đoán.

Xem thêm: 121 câu thành ngữ tiếng Anh ngắn gọn hay và thông dụng nhất

  1. Chữ Hán: 可放手时续放手, 得饶人时且饶人 Phiên âm: Kě fàng shǒu shí xù fàng shǒu, dé ráo rén shí qiě ráo rén Dịch chữ: Khả phóng thủ thời tục phóng thủ, đắc nhiêu nhân thời thả nhiêu nhân. Dịch nghĩa: Lúc nào cần phải ngừng tay thì nên ngừng tay, khi nào thấy tha thứ được cho người khác thì nên tha thứ. (Tương tự: Nể tình nương tay.)
  2. Chữ Hán: 时到天亮方好睡, 人到来才学乖 Phiên âm: Shí dào tiān liàng fāng hǎo shuì, rén dào lái cái xué guāi Dịch chữ: Thời đáo thiên lượng phương hảo thuỵ, nhân đáo láo lai tài học quai Dịch nghĩa: Người sống càng nhiều tuổi càng hiểu rõ nhân tình thế thái.
  3. Chữ Hán: 识时务者为俊杰 Phiên âm: Shí shí wù zhě wéi jùn jié Dịch chữ: Thức thời vụ giả vi tuấn kiệt Dịch nghĩa: Người biết thời thế (thức thời) chính là người tài giỏi.
  4. Chữ Hán: 人到矮檐下, 怎能不低头 Phiên âm: Rén dào ǎi yán xià, zěn néng bù dī tóu Dịch chữ: Nhân đáo oải thiềm hạ, chẩm năng bất đê đầu. Dịch nghĩa: Bước qua mái hiên thấp, bắt buộc phải cúi đầu, giống như con người trong hoàn cảnh bất đắc dĩ phải khuất phục số phận.
  5. Chữ Hán: 言必信, 行必果 Phiên âm: Yyán bì xìn, xíng bì guǒ Dịch chữ: Ngôn tất tín, hành tất quả Dịch nghĩa: Lời nói phải được tin, hành động phải có kết quả, nói phải suy nghĩ cân nhắc, hành động phải kiên quyết.
  6. Chữ Hán: 人生何处不相逢 Phiên âm: Rrén shēng hé chù bù xiāng féng Dịch chữ: Nhân sinh hà xứ bất tương phùng Dịch nghĩa: Trong đời, thiếu gì nơi có thể gặp nhau. Có thể sẽ còn gặp lại nhau, vậy hãy giữ cho quan hệ được tốt đẹp, thân thiện.
  7. Chữ Hán: 龙交龙, 凤交风, 老鼠的朋友会打洞 Phiên âm: Lóng jiāo lóng, fèng jiāo fēng, láo shǔ de péng you huì dǎ dòng Dịch chữ: Long giao long, phượng giao phượng, lão thữ đích bằng hữu hội đả động. Dịch nghĩa: Rồng bay với rồng, phượng múa với phượng, bạn của chuột biết đào ngạch. Người thế nào thì kết giao với loại người thế ấy. (Tương tự: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.)
  8. Chữ Hán: 嫁出去的女儿, 泼出去的水 Phiên âm: Jià chū qu de nǚ ér, pō chū qu de shuǐ Dịch chữ: Giá xuất khứ đích nữ nhi, bát xuất khứ đích thuỷ Dịch nghĩa: Gả con gái đi lấy chồng như bát nước hắt đi. Lúc bé thì ở với cha mẹ, chết thì làm ma nhà chồng.
  9. Chữ Hán: 豆腐多了一包水, 空话多了无人信 Phiên âm: Dòu fu duō le yì bāo shuǐ, kōng huà duō liǎo wú rén xìn Dịch chữ: Đậu hủ đa liễu nhất bao thuỷ, không thoại đa liễu vô nhân tin Dịch nghĩa: Đậu phụ để lâu thì rữa, lời nói suông nhiều chẳng ai tin. (Tương tự: Nói hươu nói vượn.)

Xem thêm: 49 Câu status tiếng Trung giúp bạn nhận ra giá trị cuộc sống, thanh xuân và tình yêu

2. Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống hàm ý khuyên răn con người

Những câu thành ngữ Trung Quốc thường được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày, bởi sự ngắn gọn khi sử dụng nhưng lại ẩn chứa những ý nghĩa sâu sắc. Sau đây là một số câu thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống ẩn chứa hàm ý về cách sống, cách đối nhân xử thế giữa con người với con người.

  1. Chữ Hán: 言轻休劝架,力小休拉架 Phiên âm: Yán qīng xiū quàn jià, lì xiǎo xiū lā jià Dịch chữ: Ngôn khinh hưu khuyến nhân, lực tiểu hưu lạp giá. Dịch nghĩa: Lời nói không có sức nặng và sức lực yếu kém thì đừng khuyên can người khác, không nên ôm lấy những việc không làm nổi.
  2. Chữ Hán: 丰年莫忘歉年苦,饱时莫忘饥时难 Phiên âm: Fēng nián mò wàng qiàn nián kǔ, bǎo shí mò wàng jī shí nán Dịch chữ: Phong niên mạc vong khiểm niên khổ, bão thời mạc vong cơ thời nan. Dịch nghĩa: Người giàu sang đừng quên lúc cơ hàn.
  3. Chữ Hán: 念完了经打和尚 Phiên âm: Niàn wán liǎo jīng dǎ hé shang Dịch chữ: Niệm hoàng liễu kinh đả hoà thượng Dịch nghĩa: Chỉ những người vô ơn bạc nghĩa.
  4. Chữ Hán: 上贼船易,下贼船难 Phiên âm: Shàng zéi chuán yì, xià zéi chuán nán Dịch chữ: Thượng tặc thuyền di, hạ tặc thuyền nan Dịch nghĩa: Đi theo kẻ xấu thì dễ nhưng rời bỏ chúng thì khó khăn vô cùng.
  5. Chữ Hán: 儿子是自己的好,老婆是别人的好 Phiên âm: Ér zi shì zì jǐ de hǎo, lǎo po shì bié rén de hǎo Dịch chữ: Nhi tử thị tự kỷ hảo, lão bà thị biệt nhân đích hảo Dịch nghĩa: Con mình thì hay, vợ người thì đẹp. Một trạng thái tâm lý của người đời, bao giờ cũng thấy con mình là hay và thích vợ người khác. (Tương tự: Văn mình vợ người.)
  6. Chữ Hán: 老子偷瓜盗果,儿子杀人防火 Phiên âm: Lǎo zi tōu guā dào guǒ, ér zi shā rén fáng huǒ Dịch chữ: Lão tử thâu qua đảo quả, nhi tử sát nhân phóng hoả. Dịch nghĩa: Cha mẹ có hành động xấu xa, thì con cái sẽ bắt chước và phạm tội nặng hơn. (Tương tự: Rau nào sâu ấy.)
  7. Chữ Hán: 大事化小,小事化了 Phiên âm: Dàshì huà xiǎo, xiǎoshì huàle Dịch chữ: Đại sự hóa tiểu, tiểu sự hóa liễu Dịch nghĩa: Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì.
  8. Chữ Hán: 虚心竹有低头叶 Phiên âm: Xūxīn zhú yǒu dītóu yè Dịch chữ: Hư tâm trúc hữu đê đầu diệp Dịch nghĩa: Làm người nên khiêm nhường.
  1. Chữ Hán: 桃李不言,下自成蹊 Phiên âm: Táo lǐ bù yán, xià zì chéng qī Dịch chữ: Đào lí bất ngôn, hạ tự thành khê Dịch nghĩa: Chân thành, trung thực thì có thể rung động được người khác.
  2. Chữ Hán: 人凭志气虎凭威 Phiên âm: Rén píng zhì qì hǔ píng wēi Dịch chữ: Nhân bằng chí khí hổ bằng uy Dịch nghĩa: Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.
  3. Chữ Hán: 日出万言,必有一伤 Phiên âm: Rì chū wàn yán, bì yǒu yì shāng Dịch chữ: Nhật xuất vạn ngôn, tất hữu nhất thương Dịch nghĩa: Ngày nói vạn lời, ắt có câu khiến người tổn thương. Vì thế cần xem xét cẩn trọng trước khi nói và cũng chớ nên nhiều lời.
  4. Chữ Hán: 出淤泥而不染 Phiên âm: Chū yūní ér bú bù rǎn Dịch chữ: Xuất ứ nê nhi bất nhiễm Dịch nghĩa: Bước ra từ nhơ bẩn, nhưng vẫn giữ được phẩm cách trong sáng, không nhiễm thói hư tật xấu.
  5. Chữ Hán: 士可杀而不可辱 Phiên âm: Shì kě shā ér bù kě rǔ Dịch chữ: Sĩ khả sát nhi bất khả nhục Dịch nghĩa: Người anh hùng thà chết không chịu nhục. (Tương tự: Chết vinh hơn sống nhục.)
  6. Chữ Hán: 天作孽犹可违,自作孽不可逭 Phiên âm: Tiān zuò niè yóu kě wéi, zì zuò niè bù kě huàn Dịch chữ: Thiên tác nghiệt do khả vi, tự tác nghiệt bất khả hoán Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tránh né thiên tai, nhưng còn tội lỗi do mình gây ra thì không thể trốn tránh được.

Xem thêm: Top 39+ thành ngữ, tục ngữ nói về ‘cái đẹp’ trong cuộc sống

3. Những câu thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống 4 chữ

Thành ngữ Trung Quốc có rất nhiều loại, trong đó thành ngữ 4 câu được xem là phổ biến nhất. Người Trung Quốc thường thích sử dụng những câu thành ngữ 4 chữ trong giao tiếp hàng ngày. Cùng điểm qua một số câu thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống 4 chữ được dùng nhiều nhất.

  1. Chữ Hán: 为善最乐 Phiên âm: Wéi shàn zuì lè Dịch chữ: Vi thiện tối lạc Dịch nghĩa: Làm điều thiện là vui nhất.
  2. Chữ Hán: 运筹帷幄 Phiên âm: Yùn chóu wéi wò Dịch chữ: Vận trù duy ác Dịch nghĩa: Bày mưu tính kế
  3. Chữ Hán: 桃红柳绿 Phiên âm: Táo hóng liǔ lǜ Dịch chữ: Đào hồng liễu lục Dịch nghĩa: Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp.
  4. Chữ Hán: 雕虫小技 Phiên âm: Diāo chóng xiǎo jì Dịch chữ: Điêu trùng tiểu kĩ Dịch nghĩa: Tài lẻ, tài nhỏ.
  5. Chữ Hán: 中饱私囊 Phiên âm: Zhōng bǎo sī náng Dịch chữ: Trung bão tư nang Dịch nghĩa: Kẻ trung gian luôn tham ô lợi ích vào túi của mình.
  6. Chữ Hán: 细水长流 Phiên âm: Xì shuǐ cháng liú Dịch chữ: Tế thuỷ trường lưu Dịch nghĩa: Biết cách sử dụng tiết kiệm thì không bao giời thiếu, bởi “nước chảy nhỏ thì chảy dài”.
  7. Chữ Hán: 轻描淡写 Phiên âm: Qīng miáo dàn xiě Dịch chữ: Hinh miêu đạm tả Dịch nghĩa: Làm việc qua loa cho có lệ, xuề xoà cho xong chuyện.
  1. Chữ Hán: 他方求食 Dịch chữ: Tha phương cầu thực Phiên âm: tā fāng qiú shí Dịch nghĩa: Đi xa, rời xa nơi mình làm ăn, sinh sống để đi đến nơi khác. (Tương tự: Tha hương cầu thực.)
  2. Chữ Hán: 事在人为 Dịch chữ: Shì zài rén wéi Phiên âm: Sự tại nhân vi Dịch nghĩa: Yếu tố chủ chốt quyết định sự thành bại công việc là con người.
  3. Chữ Hán: 逆水行舟 Dịch chữ: Nì shuǐ xíng zhōu Phiên âm: Nghịch thuỷ hành châu Dịch nghĩa: Chèo thuyền ngược nước, bơi ngược dòng. Chỉ sự khó khăn trong cuộc sống.
  4. Chữ Hán: 锲而不舍 Dịch chữ: Khiết nhi bất xả Phiên âm: qiè ér bù shě Dịch nghĩa: Kiên trì làm đến cùng không bao giờ được bỏ cuộc.
  5. Chữ Hán: 铤而走险 Dịch chữ: Dìng ér zǒu xiǎn Phiên âm: Đĩnh nhi tẩu hiểm Dịch nghĩa: Bí quá làm liều.
  6. Chữ Hán: 同仇敌忾 Dịch chữ: Đồng thù địch khái Phiên âm: tóng chóu dí kàimj Dịch nghĩa: Cùng chung một mối thù, một kẻ thù.
  7. Chữ Hán: 萍水相逢 Dịch chữ: Bình thủy tương phùng Phiên âm: Píngshuǐ xiāngféng Dịch ngữ: Bèo nước tương phùng.

Xem thêm: 100 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về quê hương, đất nước

  1. Chữ Hán: 量材录用 Phiên âm: liàng cái lù yòng Dịch chữ: Lượng tài lục dụng Dịch nghĩa: Bố trí công việc đúng với khả năng.
  2. Chữ Hán: 玩火自焚 Phiên âm: Wán huǒ zìfén Dịch chữ: Ngoạn hỏa tự phần Dịch nghĩa: Nếu làm chuyện mạo hiểm hoặc làm hại người khác, có ngày sẽ làm hại chính mình. (Tương tự: Chơi với lửa có ngày chết cháy. Chơi dao có ngày đứt tay.)
  3. Chữ Hán: 胸有成竹 Phiên âm: Xiōng yǒu chéng zhú Dịch chữ: Hung hữu thành trúc hung Dịch nghĩa: Chỉ một việc đã có kế hoạch chu đáo và hoàn thiện trước khi được thực hiện.
  4. Chữ Hán: 为善最乐 Phiên âm: Wwéi shàn zuì lè Dịch chữ: Vi thiện tối lạc Dịch nghĩa: Làm việc thiện là cội nguồn của hạnh phúc tuyệt vời.
  5. Chữ Hán: 熟能生巧 Phiên âm: Shú néng shēng qiǎo Dịch chữ: Thục năng sanh xảo Dịch nghĩa: Những công việc đã làm nhiều lần, có nhiều kinh nghiệm, trở nên thành thạo thì hiệu quả sẽ càng tốt hơn. (Tương tự: Quen tay hay việc.)
  6. Chữ Hán: 随波逐流。 Phiên âm: Súi bò zhúliú Dịch chữ: Tùy ba trục lưu Dịch nghĩa: Trôi nổi theo sóng, nổi theo dòng nước. (Tương tự: Nước chảy bèo trôi.)
  7. Chữ Hán: 坐 地 分赃。 Phiên âm: Zuòdì fèn zāng Dịch chữ: Tọa địa phân tang Dịch nghĩa: Không cần làm, không cần bỏ sức lao động mà được hưởng sự sung sướng đầy đủ về vật chất. (Tương tự: Ngồi mát ăn bát vàng.)

Có thể nói, thành ngữ tiếng Trung vô cùng đa dạng và phong phú về thể loại cũng như ý nghĩa ẩn dụng đằng sau. Thông thường, ý nghĩa của nó không chỉ được thể trên từng con chữ mà nó còn thể hiện tính tổng hòa được suy diễn ra. Và khi từng chữ gộp lại với nhau, những câu thành ngữ tiếng Trung sẽ cho ra một ý nghĩa hoàn toàn khác so với nghĩa mặt chữ.

Hy vọng với những câu thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống được sưu tầm và tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn biết được thêm nhiều câu thành ngữ hay và ý nghĩa để sử dụng trong cuộc sống.

Sưu tầm Nguồn ảnh: Internet

This post was last modified on 23/02/2024 03:24

Published by

Bài đăng mới nhất

Tử vi tuần mới của 12 con giáp từ 7 – 13/10/2024: Dần vất vả, Thân thăng trầm

Tử vi tuần mới của 12 con giáp từ 7 – 13/10/2024: Hổ tranh đấu,…

9 giờ ago

Con số may mắn hôm nay 7/10/2024 theo năm sinh thu LỘC nặng tay

Con số may mắn hôm nay là ngày 7/10/2024 theo năm sinh. LỘC nặng

9 giờ ago

Tuần mới (7-13/10) bị hung tinh soi chiếu, 4 con giáp trầy da tróc vảy vẫn khó đạt được mục tiêu

Tuần mới (7-13/10) được chiếu sáng bởi các sao ác, 4 con giáp bị trầy…

17 giờ ago

Tử vi hôm nay – top 3 con giáp giàu có nhất ngày 6/10/2024

Tử vi hôm nay – top 3 con giáp giàu nhất ngày 6/10/2024

19 giờ ago

Con số may mắn hôm nay 6/10/2024 theo năm sinh: Số VÀNG dành cho bạn

Con số may mắn hôm nay 6/10/2024 theo năm sinh: Con số VÀNG dành cho…

1 ngày ago

Tử vi Chủ nhật ngày 6/10/2024 của 12 con giáp: Ngọ nhiều lộc, Hợi nghi ngờ

Tử vi Chủ nhật ngày 6/10/2024 của 12 con giáp: Ngọ gặp nhiều vận may,…

1 ngày ago