Đối với những bạn học về kinh tế hay ngân hàng chắc không còn xa lạ gì với từ ngữ chuyên ngành “ thu nhập chịu thuế”. Có lẽ đây là một từ ngữ chuyên ngành mà nhiều bạn đọc vẫn chưa biết đến nó. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết thêm “ thu nhập chịu thuế” trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó Studytienganh.vn còn mang tới cho các bạn những từ vựng liên quan đến “ thu nhập chịu thuế” nữa đấy nhé! Hãy kéo xuống bên dưới để tìm hiểu thêm về “ thu nhập chịu thuế” trong tiếng Anh là gì nhé!
Có thể bạn quan tâm
- 2012 mệnh gì? Hợp và kỵ màu gì? Hợp tuổi nào?
- Cách tắt chế độ Hẹn hò trên Facebook để bảo vệ quyền riêng tư của người dùng
- Bún mọc bao nhiêu calo? Ăn bún mọc nhiều có béo không?
- Chọn tuổi xông đất năm 2024 tuổi nào tốt nhất theo 12 con Giáp, theo mệnh?
- Cung hoàng đạo nào được nhiều người yêu mến nhất?
Trước tiên ta phải hiểu thu nhập chịu thuế là gì?
Bạn đang xem: "Thu Nhập Chịu Thuế" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
( Hình ảnh minh họa cho “thu nhập thuế cá nhân” trong tiếng Anh)
Thu nhập chịu thuế là tổng giá trị thu nhập được sử dụng để tính số tiền thuế mà một cá nhân hoặc một cá nhân, công ty hay doanh nghiệp có trách nhiệm thanh toán vào ngân sách nhà nước hay chính phủ trong một năm tính thuế nhất định.
Hay là tổng giá trị thu nhập đã được điều chỉnh, bằng cách trừ đi các khoản khấu trừ chi phí hợp lý, tức các khoản chi phí được khấu trừ theo luật thuế thu nhập.
Xem thêm : 10 cách đuổi mối ra khỏi nhà đơn giản mà hiệu quả nhất
Cơ quan thuế dựa vào phần thu nhập này để tính số thuế, chứ không phải dựa vào tổng thu nhập.
Thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập cá nhân được tính là:
Còn thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp được tính là :
Vậy “ thu nhập chịu thuế” trong tiếng Anh được gọi là: Taxable income
( Hình ảnh minh họa cho “ thu nhập chịu thuế – Taxable income”)
Xem thêm : BÁNH AFC BAO NHIÊU CALO? ĂN BÁNH AFC CÓ BÉO KHÔNG?
“Taxable income” là từ được ghép bởi tính từ “ taxable” mang nghĩa là chịu thuế, bị đánh thuế và danh từ “ income” mang nghĩa là thu nhập, lợi tức, tiền lời. Hai từ đó đi cùng nhau mang nên từ “ Taxable income” – thu nhập chịu thuế.
Taxable income được phiên âm theo phiên âm quốc tế là: /ˈtæksəbl ˈɪnkʌm/
Đây là cách phiên âm quốc tế chuẩn IPA, nhìn từ đó các bạn có thể phát âm đúng chuẩn tiếng Anh. Bên cạnh đó, các bạn có thể sử dụng những trang từ điển nổi tiếng để nghe audio về “ Taxable income” để từ đó có cách phát âm đúng nhất. Không chỉ là cải thiện khả năng nói “ Taxable income” mà khi luyện tập phát âm nhiều từ khác nhau trong 1 thời gian dài còn giúp cho khả năng phát âm tiếng anh của bạn tiến bộ hơn đấy nhé!
( Hình ảnh minh họa về ví dụ của thu nhập chịu thuế – “ Taxable income”)
Impose tax; ấn định thuế
Trên đây là những kiến thức thú vị về thu nhập chịu thuế – Taxable income. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Taxable income” – thu nhập thuế. Hãy cùng đón chờ những bài viết thiếp theo của Studytienganh.vn nhé!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 04/02/2024 21:39
Con số may mắn hôm nay 26/11/2024 theo tuổi sinh: Hãy chọn SỐ ĐÚNG để…
Tử vi thứ ba ngày 26/11/2024 của 12 con giáp: Tý xui xẻo, Mùi an…
12 con giáp rất dễ dàng gặp được QUÝ VỊ, chỉ cần áp dụng đúng…
Hãy cẩn thận khi tiếp xúc với những con giáp này, chúng là bậc thầy…
Cách 12 con giáp trưởng thành sau vấp ngã và nếm trải thất bại trong…
4 con giáp đối mặt nguy cơ mất tiền, thất bại trong đầu tư vào…