Trong quá trình sử dụng tiếng Anh, người bản xứ luôn có xu hướng sử dụng các từ viết tắt để truyền thông tin một cách nhanh chóng nhất. Vậy những từ viết tắt nào được người bản ngữ thường xuyên sử dụng trong quá trình giao tiếp tiếng Anh cũng như trong các bài viết thông thường? Hãy cùng PREP đi tìm hiểu chi tiết về những từ viết tắt tiếng Anh thú vị này nhé!
Những từ viết tắt tiếng Anh (abbreviation) là hình thức rút gọn dạng đầy đủ của 1 từ hoặc cụm từ. Từ viết tắt tiếng Anh – Abbreviation được hình thành bằng cách ghép những chữ cái nổi bật nhất của từ gốc và biến chúng thành dạng viết tắt mới.
Bạn đang xem: Từ viết tắt là gì? Phân biệt từ viết tắt & từ viết gọn trong tiếng Anh
Ví dụ: Từ Example (ví dụ) thường được viết tắt thành E.g
Xem thêm : Bố cục bài Bài thơ về tiểu đội xe không kính chuẩn nhất – Kết nối tri thức
Chúng ta cần phân biệt Abbreviation (từ viết tắt) với Contraction (từ viết gọn) – những từ được bỏ đi 1 hoặc nhiều chữ cái để nói tắt từ gốc (thường thấy ở động từ).
Ví dụ:
Lý do chính khiến từ viết tắt tiếng Anh (Abbreviation) được ưa chuộng và sử dụng nhiều chính là nhờ sự tiện lợi. Sử dụng dạng viết tắt giúp tiết kiệm thời gian soạn nội dung, đặc biệt là khi bạn vội ghi chép 1 thứ gì xuống. Từ viết tắt tiếng Anh không những ngắn gọn, đảm bảo nghĩa từ gốc mà còn khiến nội dung tin nhắn trở nên thú vị hơn. Việc đọc hiểu được những từ viết tắt tiếng Anh ngày nay cũng rất được các bạn trẻ hứng thú và xem trọng.
Vậy hãy cùng PREP đi tìm hiểu các từ viết tắt trong tiếng Anh dưới đây để bạn có thể trau dồi vào quá trình học luyện thi ielts nhé!
Xem thêm : Chiến thắng Bạch Đằng năm 938: Diễn biến, kết quả và ý nghĩa?
STT ABBREVIATION TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) Ý NGHĨA (MEANING) 1. aka As known as Được biết đến là 2. vs. Versus Với 3. asap As soon as possible Càng sớm càng tốt 4. apt. Apartment Căn hộ 5. dept. Department Bộ phận, phòng ban 6. DIY Do it yourself Tự tay làm/ Handmade 7. est. Estimated Khoảng, dự kiến 8. min. Minutes or minimum Phút hoặc Giá trị nhỏ nhất 9. no. Number Số 10. tel. Telephone Số điện thoại
STT ABBREVIATION TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) Ý NGHĨA (MEANING) 1. BIB Boss is back. Sếp đến. 2. CEO Chief executive officer Giám đốc điều hành 3. VP Vice president Phó giám đốc 4. p.s Post script Tái bút 5. viz Videlicet (namely) Ví dụ như 6. n.a Not available Không có sẵn 7. etc Et cetera Vân vân 8. Recd. Received Đã nhận 9. FAQ Frequently Asked Question Những câu hỏi thường gặp 10. FWD Forward Chuyển tiếp
STT ABBREVIATION TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) Ý NGHĨA (MEANING) 1. ROFL Rolling on the floor laughing Cười lăn lộn 2. LOL Laughing out loud Cười sặc sụa 3. ICYMI In case you missed it Nếu bạn chưa biết thì, … 4. LMK Let me know Nhớ báo mình 5. NVM Nevermind Thôi khỏi 6. TGIF Thank goodness it’s Friday Cuối cùng cũng cuối tuần 7. TBH To be honest Thật ra là, … 8. TTYL Talk to you later Nói chuyện sau nhé 9. IMO In my opinion Theo tôi, … 10. G2G Got to go. Tôi phải đi đây
Trên đây là khái niệm, cách dùng cũng như danh sách các từ viết tắt tiếng Anh thông dụng. Hy vọng rằng thông qua bài chia sẻ này bạn sẽ nắm được cách sử dụng từ viết tắt trong cuộc sống hàng ngày. Ngoài ra, nếu bạn còn biết thêm những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng nào thì hãy comment bên dưới để chia sẻ với các bạn đọc khác nhé!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 22/02/2024 10:07
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024