Ngày con nước chắc hẳn không còn quá xa lạ đối với mỗi người dẫn Việt. Tuy nhiên, để hiểu sâu sắc ngày con nước là gì, nó có ý nghĩa như thế nào trong phong thủy thì không phải ai cũng biết. Để giải đáp những thắc mắc này cho quý bạn đọc, xin mời cùng theo dõi bài viết ngay để có những luận giải chi tiết nhất đến từ chuyên gia trong ngành.
Theo định nghĩa từ trung tâm nghiên cứu lý học đông phương cho biết, ngày con nước theo khoa học những ngày này có mối liên quan đến sự lên xuống của thủy triều. Nói rõ hơn thì ngày con nước lên nguyên nhân chủ yếu xuất phát từ sức hút của mặt trời và mặt trăng lên bề mặt trái đất mà trong đó nó cũng tác động lên cơ thể mỗi người do cơ thể chúng ta có đến 70% là nước, chính vì vậy vào những ngày con nước lên bị ảnh hưởng mạnh bởi lực tương tác của mặt trăng.
Đối với các cụ ta từ xưa đến nay, ngày con nước hay còn gọi là ngày Nguyệt Kỵ hiểu một cách đơn giản thì đây là ngày mà dòng nước lên xuống trong mỗi tháng. Nói theo cách khác, ngày con nước lên là ngày mà dòng chảy thủy triều nước lớn – nước rồng trong tháng. Thông qua dòng chảy của thủy triều mà con người sẽ có những dự đoán điềm tốt – xấu liên quan đến cuộc sống tương lai.
Ngày con nước lên theo như quan niệm đã lưu truyền trong dân gian Việt Nam thì đây được coi là ngày cực kỳ xấu, trăm sự đều kỵ, nhất là những sự việc xảy ra lại rơi ngay vào giờ con nước xuống. Các cụ ta vẫn thường có câu:
“Dù ai buôn bán trăm nghề
Phải ngày con nước đi về tay không
Dù ai giao hợp vợ chồng
Phải ngày con nước khó lòng nuôi con”.
Bởi lẽ đất nước ta là vốn nước thuần nông chú trọng về nông nghiệp trồng lúa nước nên công việc trồng trọt của người dân gắn bó hết sức mật thiết tới nguồn nước, ông bà thường dạy rằng:“nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Chính vì lẽ đó, việc nắm bắt đầy đủ, rõ ràng về quy luật vận động lên xuống của con nước là rất quan trọng. Có thể nói, khái niệm ngày con nước trong âm lịch là một khái niệm rất thuần việt và không hề bị ảnh hưởng bởi văn hóa Trung Hoa hay bất kỳ nước nào khác bởi các nước đó không có lịch này.
Để tiện theo dõi các ngày con nước lên, các cụ từ thời xa xưa đã phát hiện ra cách tính con nước như sau:
– Tháng 1+ 7 : ngày con nước mùng 5 và 19
– Tháng 2 + 8 : ngày con nước mùng 3, ngày 17 và ngày 29.
– Tháng 3 + 9 : ngày con nước ngày 13 và ngày 27
– Tháng 4 + 10: ngày con nước ngày 11 và 25
– Tháng 5 + 11: ngày con nước mùng 9 và ngày 23
– Tháng 6 + 12: ngày con nước mùng 7 và ngày 21.
Do nguồn gốc xuất phát của cách tình này đã có từ lâu đời nên tất cả các ngày và các tháng đều được tính dựa trên ngày tháng âm lịch của người Việt Nam. Các bài viết liên quan: Xem ngày – Giờ tốc hỷ Xem ngày tam nương Ngày không vong là gì? Ngày vãng vong
– Ngày 5 tháng 1 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 16/02/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Dần (03h-05h); Kỷ Mão (05h-07h); Tân Tỵ (09h-11h); Giáp Thân (15h-17h); Bính Tuất (19h-21h); Đinh Hợi (21h-23h)
– Theo lịch con nước tháng 1 năm 2021 thì ngày 19 tháng 1 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 02/03/2021 dương lịch là ngày nước lên. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Tý (23h-01h); Bính Dần (03h-05h); Đinh Mão (05h-07h); Canh Ngọ (11h-13h); Tân Mùi (13h-15h); Quý Dậu (17h-19h)
– Ngày 3 tháng 2 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 15/03/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Dần (03h-05h); Giáp Thìn (07h-09h); Ất Tỵ (09h-11h); Mậu Thân (15h-17h); Kỷ Dậu (17h-19h); Tân Hợi (21h-23h)
– Xem lịch con nước tháng 2 năm 2021 cho biết ngày 17 tháng 2 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 29/03/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Tý (23h-01h); Kỷ Sửu (01h-03h); Tân Mão (05h-07h); Giáp Ngọ (11h-13h); Bính Thân (15h-17h); Đinh Dậu (17h-19h)
– Ngày con nước lên tháng 2 năm 2021 là ngày 29 tháng 2 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 10/04/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Quý Sửu (01h-03h); Ất Mão (05h-07h); Mậu Ngọ (11h-13h); Canh Thân (15h-17h); Tân Dậu (17h-19h)
Xem thêm : Khám phá trúng 5 số cuối giải đặc biệt ăn được bao nhiêu tiền Update 03/2024
– Ngày 13 tháng 3 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 24/04/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Tý (23h-01h); Tân Sửu (01h-03h); Giáp Thìn (07h-09h); Ất Tỵ (09h-11h); Đinh Mùi (13h-15h); Canh Tuất (19h-21h)
– Xem lịch con nước tháng 3 năm 2021 là ngày 27 tháng 3 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 08/05/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Dần (03h-05h); Nhâm Thìn (07h-09h); Quý Tỵ (09h-11h); Bính Thân (15h-17h); Đinh Dậu (17h-19h); Kỷ Hợi (21h-23h)
– Ngày 11 tháng 4 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 22/05/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Tý (23h-01h); Đinh Sửu (01h-03h); Kỷ Mão (05h-07h); Nhâm Ngọ (11h-13h); Giáp Thân (15h-17h); Ất Dậu (17h-19h)
– Theo ngày con nước tháng 4 năm 2021 thì là ngày 25 tháng 4 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 05/06/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Tý (23h-01h); Ất Sửu (01h-03h); Mậu Thìn (07h-09h); Kỷ Tỵ (09h-11h); Tân Mùi (13h-15h); Giáp Tuất (19h-21h).
– Ngày 9 tháng 5 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 18/06/2021 dương lịch là ngày nước lên tháng 5 năm 2021 . Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Tý (23h-01h); Nhâm Dần (03h-05h); Quý Mão (05h-07h); Bính Ngọ (11h-13h); Đinh Mùi (13h-15h); Kỷ Dậu (17h-19h)
– Xem lịch con nước tháng 5 năm 2021 thì chính là ngày 23 tháng 5 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 02/07/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Kỷ Sửu (01h-03h); Nhâm Thìn (07h-09h); Giáp Ngọ (11h-13h); Ất Mùi (13h-15h); Mậu Tuất (19h-21h); Kỷ Hợi (21h-23h)
– Ngày 7 tháng 6 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 16/07/2021 dương lịch . Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Dần (03h-05h); Kỷ Mão (05h-07h); Tân Tỵ (09h-11h); Giáp Thân (15h-17h); Bính Tuất (19h-21h); Đinh Hợi (21h-23h)
– Xem ngày con nước tháng 6 năm 2021 là ngày 21 tháng 6 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 30/07/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Tý (23h-01h); Bính Dần (03h-05h); Đinh Mão (05h-07h); Canh Ngọ (11h-13h); Tân Mùi (13h-15h); Quý Dậu (17h-19h)
– Ngày 5 tháng 7 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 12/08/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Dần (03h-05h); Giáp Thìn (07h-09h); Ất Tỵ (09h-11h); Mậu Thân (15h-17h); Kỷ Dậu (17h-19h); Tân Hợi (21h-23h)
– Ngày 19 tháng 7 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 26/08/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 7 năm 2021. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Tý (23h-01h); Kỷ Sửu (01h-03h); Tân Mão (05h-07h); Giáp Ngọ (11h-13h); Bính Thân (15h-17h); Đinh Dậu (17h-19h)
– Ngày 3 tháng 8 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 09/09/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Tý (23h-01h); Đinh Sửu (01h-03h); Canh Thìn (07h-09h); Tân Tỵ (09h-11h); Quý Mùi (13h-15h); Bính Tuất (19h-21h)
– Ngày 17 tháng 8 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 23/09/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 8. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Dần (03h-05h); Mậu Thìn (07h-09h); Kỷ Tỵ (09h-11h); Nhâm Thân (15h-17h); Quý Dậu (17h-19h); Ất Hợi (21h-23h)
– Và theo lịch con nước tháng 8 năm 2021 thì là ngày 29 tháng 8 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 05/10/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Dần (03h-05h); Nhâm Thìn (07h-09h); Quý Tỵ (09h-11h); Bính Thân (15h-17h); Đinh Dậu (17h-19h); Kỷ Hợi (21h-23h)
– Ngày 13 tháng 9 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 08/10/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Dần (03h-05h); Đinh Mão (05h-07h); Kỷ Tỵ (09h-11h); Nhâm Thân (15h-17h); Giáp Tuất (19h-21h); Ất Hợi (21h-23h)
– Xem lịch con nước tháng 9 năm 2021 thì là ngày 27 tháng 9 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 01/11/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Dần (03h-05h); Ất Mão (05h-07h); Đinh Tỵ (09h-11h); Canh Thân (15h-17h); Nhâm Tuất (19h-21h); Quý Hợi (21h-23h)
– Ngày 11 tháng 10 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 15/11/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Tý (23h-01h); Nhâm Dần (03h-05h); Quý Mão (05h-07h); Bính Ngọ (11h-13h); Đinh Mùi (13h-15h); Kỷ Dậu (17h-19h)
– Theo lịch con nước tháng 10 thì một ngày nữa là ngày 25 tháng 10 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 29/11/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Kỷ Sửu (01h-03h); Nhâm Thìn (07h-09h); Giáp Ngọ (11h-13h); Ất Mùi (13h-15h); Mậu Tuất (19h-21h); Kỷ Hợi (21h-23h)
– Ngày 9 tháng 11 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 12/12/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Tý (23h-01h); Bính Dần (03h-05h); Đinh Mão (05h-07h); Canh Ngọ (11h-13h); Tân Mùi (13h-15h); Quý Dậu (17h-19h)
– Ngày 23 tháng 11 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 26/12/2021 dương lịch là ngày ngày con nước tháng 11 năm 2021. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Quý Sửu (01h-03h); Bính Thìn (07h-09h); Đinh Tỵ (09h-11h); Kỷ Mùi (13h-15h); Nhâm Tuất (19h-21h)
– Ngày 7 tháng 12 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 09/01/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Dần (03h-05h); Giáp Thìn (07h-09h); Ất Tỵ (09h-11h); Mậu Thân (15h-17h); Kỷ Dậu (17h-19h); Tân Hợi (21h-23h)
– Ngày 21 tháng 12 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 23/01/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 12. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Tý (23h-01h); Kỷ Sửu (01h-03h); Tân Mão (05h-07h); Giáp Ngọ (11h-13h); Bính Thân (15h-17h); Đinh Dậu (17h-19h) Ngoài ra, quý bạn có thể tra cứu ngày tốt năm 2022 tại: Xem ngày tốt xấu
– Ngày 5 tháng 1 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 05/02/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Dần (03h-05h); Đinh Mão (05h-07h); Kỷ Tỵ (09h-11h); Nhâm Thân (15h-17h); Giáp Tuất (19h-21h); Ất Hợi (21h-23h)
– Ngày 19 tháng 1 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 19/02/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 1 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Giáp Dần (03h-05h); Ất Mão (05h-07h); Mậu Ngọ (11h-13h); Kỷ Mùi (13h-15h); Tân Dậu (17h-19h)
– Ngày 3 tháng 2 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 5/03/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Tân Sửu (01h-03h); Giáp Thìn (07h-09h); Bính Ngọ (11h-13h); Đinh Mùi (13h-15h); Canh Tuất (19h-21h); Tân Hợi (21h-23h)
Xem thêm : Ăn đậu phộng khi mang thai có được không?
– Ngày 17 tháng 2 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 19/03/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 2 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Dần (03h-05h); Tân Mão (05h-07h); Quý Tỵ (09h-11h); Bính Thân (15h-17h); Mậu Tuất (19h-21h); Kỷ Hợi (21h-23h)
– Ngày 29 tháng 2 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 31/03/2021 dương lịch là ngày con nước lên tháng 2 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Giáp Dần (03h-05h); Ất Mão (05h-07h); Đinh Tỵ (09h-11h); Canh Thân (15h-17h); Nhâm Tuất (19h-21h); Quý Hợi (21h-23h)
– Xem lịch con nước tháng 3 năm 2022 thì là ngày 13 tháng 3 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 13/04/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Tý (23h-01h); Kỷ Sửu (01h-03h); Nhâm Thìn (07h-09h); Quý Tỵ (09h-11h); Ất Mùi (13h-15h); Mậu Tuất (19h-21h)
– Ngày 27 tháng 3 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 27/04/2021 dương lịch là ngày nước lên tháng 3 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Dần (03h-05h); Canh Thìn (07h-09h); Tân Tỵ (09h-11h); Giáp Thân (15h-17h); Ất Dậu (17h-19h); Đinh Hợi (21h-23h)
– Ngày 11 tháng 4 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 11/05/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 4 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Tý (23h-01h); Ất Sửu (01h-03h); Đinh Mão (05h-07h); Canh Ngọ (11h-13h); Nhâm Thân (15h-17h); Quý Dậu (17h-19h)
– Ngày 25 tháng 4 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 25/05/2021 dương lịch là ngày nước lên tháng 4 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Quý Sửu (01h-03h); Bính Thìn (07h-09h); Đinh Tỵ (09h-11h); Kỷ Mùi (13h-15h); Nhâm Tuất (19h-21h)
– Ngày 9 tháng 5 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 07/06/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Tý (23h-01h); Canh Dần (03h-05h); Tân Mão (05h-07h); Giáp Ngọ (11h-13h); Ất Mùi (13h-15h); Đinh Dậu (17h-19h)
– Ngày 23 tháng 5 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 21/06/2021 dương lịch ngày nước lên tháng 5 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Đinh Sửu (01h-03h); Canh Thìn (07h-09h); Nhâm Ngọ (11h-13h); Quý Mùi (13h-15h); Bính Tuất (19h-21h); Đinh Hợi (21h-23h)
– Ngày 7 tháng 6 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 05/07/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Dần (03h-05h); Đinh Mão (05h-07h); Kỷ Tỵ (09h-11h); Nhâm Thân (15h-17h); Giáp Tuất (19h-21h); Ất Hợi (21h-23h)
– Ngày 21 tháng 6 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 19/07/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 6 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Giáp Dần (03h-05h); Ất Mão (05h-07h); Mậu Ngọ (11h-13h); Kỷ Mùi (13h-15h); Tân Dậu (17h-19h)
– Ngày 5 tháng 7 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 02/08/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Tân Sửu (01h-03h); Giáp Thìn (07h-09h); Bính Ngọ (11h-13h); Đinh Mùi (13h-15h); Canh Tuất (19h-21h); Tân Hợi (21h-23h)
– Ngày 19 tháng 7 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 16/08/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 7 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Dần (03h-05h); Tân Mão (05h-07h); Quý Tỵ (09h-11h); Bính Thân (15h-17h); Mậu Tuất (19h-21h); Kỷ Hợi (21h-23h)
– Trong tháng này thì ngày con nước tháng 8 đầu tiên là ngày 3 tháng 8 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 29/08/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Tý (23h-01h); Ất Sửu (01h-03h); Mậu Thìn (07h-09h); Kỷ Tỵ (09h-11h); Tân Mùi (13h-15h); Giáp Tuất (19h-21h)
– Xem lịch con nước tháng 8 năm 2022 thì ngày thứ hai là ngày 17 tháng 8 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 12/09/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Dần (03h-05h); Bính Thìn (07h-09h); Đinh Tỵ (09h-11h); Canh Thân (15h-17h); Tân Dậu (17h-19h); Quý Hợi (21h-23h)
– Theo lịch con nước tháng 8 năm 2022 ngày thứ ba là ngày 29 tháng 8 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 24/09/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Dần (03h-05h); Canh Thìn (07h-09h); Tân Tỵ (09h-11h); Giáp Thân (15h-17h); Ất Dậu (17h-19h); Đinh Hợi (21h-23h)
– Ngày 13 tháng 9 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 08/10/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Giáp Tý (23h-01h); Ất Sửu (01h-03h); Đinh Mão (05h-07h); Canh Ngọ (11h-13h); Nhâm Thân (15h-17h); Quý Dậu (17h-19h)
– Ngày 27 tháng 9 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 22/10/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 9 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Quý Sửu (01h-03h); Bính Thìn (07h-09h); Đinh Tỵ (09h-11h); Kỷ Mùi (13h-15h); Nhâm Tuất (19h-21h)
– Ngày 11 tháng 10 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 04/11/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Mậu Tý (23h-01h); Canh Dần (03h-05h); Tân Mão (05h-07h); Giáp Ngọ (11h-13h); Ất Mùi (13h-15h); Đinh Dậu (17h-19h)
– Xem lịch con nước tháng 10 năm 2022 thì ngày tiếp theo là ngày 25 tháng 10 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 18/11/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Đinh Sửu (01h-03h); Canh Thìn (07h-09h); Nhâm Ngọ (11h-13h); Quý Mùi (13h-15h); Bính Tuất (19h-21h); Đinh Hợi (21h-23h)
– Ngày 9 tháng 11 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 02/12/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Dần (03h-05h); Đinh Mão (05h-07h); Kỷ Tỵ (09h-11h); Nhâm Thân (15h-17h); Giáp Tuất (19h-21h); Ất Hợi (21h-23h)
– Xem lịch con nước tháng 11 thì ngày thứ hai là ngày 23 tháng 11 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 16/12/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Nhâm Tý (23h-01h); Giáp Dần (03h-05h); Ất Mão (05h-07h); Mậu Ngọ (11h-13h); Kỷ Mùi (13h-15h); Tân Dậu (17h-19h)
– Ngày 7 tháng 12 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 29/12/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Dần (03h-05h); Nhâm Thìn (07h-09h); Quý Tỵ (09h-11h); Bính Thân (15h-17h); Đinh Dậu (17h-19h); Kỷ Hợi (21h-23h)
– Ngày 21 tháng 12 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 12/01/2021 dương lịch là ngày con nước tháng 12 năm 2022. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Bính Tý (23h-01h); Đinh Sửu (01h-03h); Kỷ Mão (05h-07h); Nhâm Ngọ (11h-13h); Giáp Thân (15h-17h); Ất Dậu (17h-19h)
Có thể thấy ý nghĩa của ngày con nước và lịch con nước năm 2021 – 2022 đã được đúc kết từ những kinh nghiệm trong thực tiễn của cha ông ta đồng thời còn dựa trên cơ cơ sở lý luận khoa học cụ thể. Bởi vậy, để cuộc sống được thêm phần thuận lợi và may mắn thì các bạn nam nữ trong khi làm bất cứ việc gì cũng nên tránh ngày con nước và giờ con nước. Với những thông tin đã chia sẻ từ chuyên gia tại Phong Thủy Số, hy vọng bạn đã hiểu và nắm được ngày con nước năm 2021 và 2022 là ngày nào!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 02/02/2024 13:37
Tử vi hôm nay: 4 con giáp ngày 23/11/2024 gặp nhiều khó khăn, dễ mắc…
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…