Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty là chủ đề rất cần khi học tiếng Trung công xưởng. Khi làm việc sẽ có rất nhiều những phát sinh, khi đó, bạn sẽ cần đến những từ vựng, mẫu câu để giao tiếp .
Dưới đây, học tiếng Trung tại nhà xin gợi ý với bạn một số từ vựng thường dùng trong văn phòng bằng tiếng Trung nhé!
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty
1.Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty
1.2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên cần, chấm công
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
正常工作
zhèngcháng gōngzuò
Làm việc bình thường
婚假
hūn jià
Nghỉ cưới
产假
chǎn jià
Nghỉ đẻ
缺勤
quē qín
Nghỉ làm
病假
bìng jià
Nghỉ ốm
休假
xiūjià
Nghỉ phép
事假
shì jià
Nghỉ vì việc riêng
夜班
yè bān
Ca đêm
中班
zhōng bān
Ca giữa
日班
rì bān
Ca ngày
早班
zǎo bān
Ca sớm
打卡
dǎ kǎ
Bấm thẻ
刷卡
shuā kǎ
Quẹt thẻ
考勤
kǎoqín
Chấm công
考勤机
kǎoqín jī
Máy chấm công
请重按手指
qǐng zhòng àn shǒuzhǐ
Chấm lại vân tay
外出单
wài chū dān
Phiếu ra cổng
出勤表
chūqín biǎo
Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên
出勤奖
chūqín jiǎng
Thưởng chuyên cần
准时
zhǔnshí
Đúng giờ
迟到
chídào
Đi muộn
早退
zǎotuì
Về sớm
工号
gōng hào
Số hiệu nhân viên
加班
jiābān
Tăng ca
值班
zhíbān
Trực ban
生物识别
shēngwù shìbié
Sinh trắc
指纹
zhǐwén
Vân tay
工资级别
gōng zī jíbié
Các bậc lương
定额制度
dìng’é zhìdù
Chế độ định mức
三班工作制
sān bān gōng zuò zhì
Chế độ làm việc ba ca
八小时工作制
bā xiǎo shí gōng zuò zhì
Chế độ làm việc ngày 8 tiếng
生产制度
shēng chǎn zhìdù
Chế độ sản xuất
考核制度
kǎohé zhìdù
Chế độ sát hạch
奖惩制度
jiǎng chéng zhìdù
Chế độ thưởng phạt
工资制度
gōng zī zhìdù
Chế độ tiền lương
奖金制度
jiǎng jīn zhì
Chế độ thưởng
会客制度
huìkè zhìdù
Chế độ tiếp khách
冷饮费
lěng yǐnfèi
Chi phí nước uống
工资冻结
gōngzī dòng jié
Cố định tiền lương
就业
jiù yè
Tại chức
Đang làm việc
工资名单
gōng zī míng dān
Danh sách lương
出勤
chū qín
Đi làm
病假条
bìng jià tiáo
Đơn xin nghỉ ốm
解雇
jiě gù
Đuổi việc
Sa thải
记过
jì guò
Ghi lỗi
管理效率
guǎnlǐ xiàolǜ
HIệu quả quản lý
全薪
quán xīn
(Hưởng) lương đầy đủ
半薪
bàn xīn
(Hưởng) nửa mức lương
加班工资
Xem thêm : Giải đáp những thắc mắc cho bạn về dung dịch rơ miệng là gì?
jiā bān gōng zī
Lương tăng ca
月工资
yuè gōng zī
Lương tháng
日工资
rì gōng zī
Lương theo ngày
计件工资
jìjiàn gōng zī
Lương theo sản phẩm
周工资
zhōu gōng zī
Lương theo tuần
年工资
nián gōng zī
Lương tính theo năm
工资差额
gōng zī chà’é
Mức chênh lệch lương
工资水平
gōng zī shuǐ píng
Mức lương
工资标准
gōng zī biāo zhǔn
Mức lương tiêu chuẩn
工资基金
gōng zī jījīn
Quỹ lương
奖励
jiǎng lì
Thưởng
出勤率
chū qín lǜ
Tỉ lệ đi làm
工资率
gōng zīlǜ
Tỉ lệ lương
缺勤率
quē qínlǜ
Tỷ lệ nghỉ làm
保健费
bǎo jiàn fèi
Tiền bảo vệ sức khỏe
加班费
jiā bān fèi
Tiền tăng ca
奖金
jiǎngjīn
Tiền thưởng
1.2. Tên các bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
部门
你在什么部门?
bùmén
nǐ zài shénme bùmén?
Bộ phận
Bạn ở bộ phận nào?
人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự 财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ 市场部 shìchǎng bù Phòng tiếp thị 生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất 采购部 cǎigòu bù Phòng mua hàng 广告部 guǎnggào bù Phòng quảng cáo 工程项目部 gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật & dự án 客服部 kèfù bù Phòng dịch vụ khách hàng 传媒 chuánméi Truyền thông
1.3. Tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung
董事长 dǒng shì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị 副董事长 fù dǒng shì zhǎng Phó Chủ tịch 总裁 zǒng cái Chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái Phó Chủ tịch 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ Phó Tổng Giám Đốc 执行长 zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành 经理 jīnglǐ Giám đốc 福理 fù lǐ Phó giám đốc 协理 xiélǐ Phó giám đốc,trợ lí 襄理 xiāng lǐ Trợ lí giám đốc 处长 chù zhǎng Trưởng phòng 副处长 fù chù zhǎng Phó phòng 特别助理 tèbié zhùlǐ Trợ lý đặc biệt 课长 kèzhǎng Giám đốc bộ phận 副课长 fù kè zhǎng Phó phòng 主任 zhǔ rèn Chủ Nhiệm 副主任 fù zhǔrèn Phó chủ nhiệm 助理 zhùlǐ Trợ lí 秘 书 mì shū Thư ký 领班 lǐng bān Trưởng nhóm 副组长 Fù zǔ zhǎng Tổ phó 管理师 guǎnlǐ shī Bộ phận quản lý 组长 zǔ zhǎng Tổ Trưởng 副管理师 fù guǎn lǐshī Phó quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán Quản lý 工程师 gōng chéng shī Kỹ sư 专员 zhuān yuán Chuyên gia
1.4. Từ vựng các công việc trong công ty bằng tiếng Trung
开会 Kāihuì họp 午休 wǔxiū nghỉ trưa 迟到 chídào đến trễ 上班 shàngbān đi làm 下班 xiàbān tan sở 同事 tóngshì đồng nghiệp 请假 qǐngjià xin nghỉ, nghỉ phép 定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ 任务 rènwù nhiệm vụ 计划 jìhuà Kế hoạch 总公司 zǒng gōngsī Trụ sở chính 分公司 fēn gōngsī văn phòng chi nhánh 开电脑 Kāi diànnǎo Mở máy tính 写邮件 Xiě yóujiàn Viết văn kiện 查邮件 Chá yóujiàn Tìm văn kiện 发邮件 Fā yóujiàn Gửi văn kiện 打电话 Dǎ diànhuà Gọi điện thoại 接电话 Jiē diànhuà Nghe điện thoại 回电话 Huí diànhuà Gọi lại 发传真 Fā chuánzhēn Gửi fax 复印 Fùyìn Photocopy 复印件 Fùyìn jiàn Bản photo 整理文件 Zhěnglǐ wénjiàn Chỉnh văn kiện 打字 Dǎzì Đánh chữ 吃午饭 Chī wǔfàn Ăn cơm trưa 领工资 Lǐng gōngzī Lĩnh lương 工资条 Gōngzī tiáo Bảng lương 见客户 Jiàn kèhù Gặp khách hàng 谈判 Tánpàn Đàm phán 签约 Qiānyuē Kí kết 加班 Jiābān Tăng ca
2. Hội thoại tiếng Trung văn phòng
2.1. Khi gặp sếp
A:小李!你好吗?Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?
B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ.Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.
A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma?Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?
B:非常好,谢谢,陈总。Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.
2.2. Hỏi chỗ photo tài liệu
A:打扰一下,陈先生?Dǎrǎo yīxià, Chén xiānshēng?Làm phiền một chút, Ông Trần?
B:什么事,小李?Shénme shì, xiǎo lǐ?Chuyện gì vậy, Tiểu Lí
A:你能告诉我复印机在哪吗?Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?
B:当然。沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān.Đương nhiên có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.
A:咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià.Trước buổi họp vào tuần sau, chúng ta gặp mặt nhau một chút. Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.
B:没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.Không vấn đề. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.
A:那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau, khoảng 3h có được không?
B:行,我在本子上记一下。Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.Được, để tôi ghi lại vào sổ.
2.3. Báo cáo công việc
A:小李,我需要这些数字统计。你算出来了吗?Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma?Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa?
B:快好了,陈总。一小时之内我就把它们准备好。Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo.Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ chuẩn bị xong xuôi
A:那好,谢谢。Nà hǎo, xièxiè.Vậy tốt, cảm ơn.
Bài học: Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng hi vọng đã giúp bạn mở rộng từ vựng, thêm các mẫu câu giao tiếp trong công ty. Cùng THANHMAIHSK học thêm nhiều bài học tiếng Trung công xưởng hay , phục vụ công việc nữa nhé!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp