Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

Đơn vị đo chiều dài được áp dụng trong mọi lĩnh vực, từ học tập đến công việc và cả trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết đến bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác nhất. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm bảng đo chiều dài đầy đủ nhất, vậy mời bạn cùng Mytour tìm hiểu về bảng đo chiều dài đầy đủ, chính xác và chuẩn nhất trong bài viết này nhé.

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

I. Khái niệm về đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đo chiều dài là đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa 2 điểm với nhau, thường không đổi theo thời gian. Nó được sử dụng làm thước đo cho tất cả các độ dài khác để so sánh độ dài của các khoảng cách khác nhau.

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

II. Bảng đơn vị đo chiều dài đầy đủ và chính xác

1. Bảng đơn vị đo chiều dài cơ bản trong hệ mét

Bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn, chính xác với những đơn vị đo chiều dài thường dùng nhất trong hệ mét.

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI

Lớn hơn mét

Mét

Nhỏ hơn mét

Km

Hm

dam

m

dm

cm

mm

1 Km

1 Hm

1 dam

1 m

1 dm

1 cm

1 mm

= 10 hm

= 10 dam

= 10 m

= 10 dm

= 10 cm

= 10 mm

= 1000 m

= 100 m

= 100 cm

= 100 mm

= 1000mm

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

2. Phương pháp đọc độ dài từ bảng đơn vị đo chiều dài

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

Phương pháp đọc độ dài của 7 đơn vị đo chiều dài trong bảng đơn vị đo chiều dài như sau:

  • Kilometer (ký hiệu là km) – đọc là Ki-lô-mét
  • Hectometre (ký hiệu là hm) – đọc là Héc-tô-mét
  • Decametre (ký hiệu là dam) – đọc là Đề-ca-mét
  • Meter (ký hiệu là m)- đọc là Mét
  • Decimetre (ký hiệu là dm)- đọc là Đề-xi-mét
  • Centimeter (ký hiệu là cm) – đọc là Cen-ti-mét
  • Millimetre (ký hiệu là mm) – đọc là Mi-li-mét

3. Phương pháp quy đổi đơn vị trong bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn

Theo bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn, thông tin về quy đổi các đơn vị đo chiều dài như sau:

  • Km (Ki-lô-mét) 1km = 10hm = 1000m
  • Hm (Héc-tô-mét) 1hm = 10dam = 100m
  • Dam (Đề-ca-mét) (1dam = 10m
  • M (Mét) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
  • Dm(Đề-xi-mét) 1dm = 10cm = 100mm
  • Cm (Xen-ti-mét) 1cm = 10mm
  • Mm (Mi-li-mét) (viết tắt là mm)

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

Vậy, trong bảng đơn vị đo chiều dài, mỗi đơn vị là bằng 10 lần đơn vị liền sau và là 1/10 của đơn vị liền trước. Bạn có thể thực hiện quy đổi đơn vị như sau:

Chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ

Khi chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ liền kề, bạn chỉ cần nhân số cần đổi với 10.

Ví dụ 1: 5m = ? dm

Ta tính được: 5 x 10 = 50, vậy 5m = 50 dm

Ví dụ 2: 5m = ? cm

Ta thấy: 5 x 10 = 50 dm, 50 x 10 = 500 cm, do đó 5m = 500 cm

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

Chuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn

Khi thực hiện chuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn liền kề, bạn chỉ cần chia số đó cho 10.

Ví dụ 3: 3000m = ? dam

Ta tính được: 3000 : 10 = 300, vậy 3000m = 300 dam

Ví dụ 4: 3000m = ? km

Ta thấy: 3000 : 10 = 300 dam, 300 : 10 = 30 hm, 30 : 10 = 3 km, do đó 3000m = 3km

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

III. Các đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường quốc tế

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

  • Xênnamé
  • Yôtamét
  • Zêtamét
  • Êxamét (1 Em = 1 x 1018 m)
  • Pêtamét (1 Pm = 1 x 1015m)
  • Têramét (1 Tm = 1 x 1012m)
  • Gigamét (1 Gm = 1 × 109 m (1,000,000,000 m))
  • Mêgamét (1 Mm = 1 × 106 m (1,000,000 m))
  • Kilômét (1 km = 1 × 103 m (1000 m))
  • Héctômét (1 hm = 1 x 102m)
  • Đềcamét (1 dam = 1 x 10m)
  • Mét
  • Đêximét (1 dm = 1 × 10-1 m (0.1 m))
  • Xăngtimét (1 cm = 1 × 10-2 m (0.01 m))
  • Milimét (1 mm = 1 × 10-3 m(0.001 m))
  • Micrômét (1 μm= 1 × 10-6 m(0.000001 m))
  • Nanômét (1 nm = 1 x 10-9m)
  • Picômét (1 pm = 1 x 10-12m)
  • Femtômét (1 fm = 1 x 10-15m)
  • Atômét (1 am = 1 x 10-18m)
  • Zéptômét
  • Yóctômét

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

IV. Đơn vị đo độ dài trong thiên văn học

  • Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
  • Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
  • Phút ánh sáng (~18 gigamét)
  • Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
  • Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
  • Kilôparsec (kpc)
  • Mêgaparsec (Mpc)
  • Gigaparsec (Gpc)
  • Teraparsec (Tpc)

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

V. Đơn vị đo độ dài trong vật lý

  • Độ dài Planck
  • Bán kính Bohr
  • Fermi (fm) (= 1 femtômét)
  • Angstrom (Å) (= 100 picômét)
  • Micrôn (= 1 micrômét)

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

VI. Đơn vị đo độ dài Anh Mỹ

  • Inch (1 in = 2,54 cm)
  • Foot (1 ft = 0.3048 m)
  • Yard (1 yd = 0,9144 m)
  • Dặm Anh (1 dặm = 1609,344 m)
  • Fathom (1 fathom = 1,8288 m)
  • Furlong (1 furlong = 201,168 m)
  • Rod (1 rod = 5,0292 m)

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

VII. Đơn vị đo độ dài cổ Việt Nam

  • Dặm
  • Mẫu
  • Lý còn được gọi là lí
  • Thước (1 mét)
  • Tấc (1/10 thước)
  • Phân (1/10 tấc)
  • Li (1/10 phân)

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

VIII. Đơn vị đo độ dài trong hàng hải

  • Hải lý (1 hải lý = 1852 m)

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

Như vậy, đã chia sẻ với bạn đầy đủ những đơn vị đo độ dài hiện nay trong hệ đo lường quốc tế hệ mét, những đơn vị đo độ dài trong thiên văn học, đơn vị đo độ dài trong vật lý, đơn vị đo độ dài của Anh Mỹ, đơn vị đo độ dài cổ Việt Nam, đơn vị đo độ dài trong hàng hải. Hi vọng bạn sẽ nắm rõ được bảng đơn vị đo độ dài đầy đủ, chính xác này. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết.