Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2020 – 2024

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi

1

330

277

277

2

304

251

251

3

277

224

224

II. Phường Vĩnh Hiệp

1

264

211

211

2

238

185

185

3

211

158

158

III. Phường Vĩnh Thông

1

211

158

158

2

185

132

132

3

158

106

106

IV. Xã Phi Thông

1

112

106

106

2

86

79

79

3

73

66

66

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I – II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

– Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông – kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

500

375

315

2

440

315

250

3

315

250

150

b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I

Đường cặp kênh

1

Đường 30 Tháng 4

– Từ Mạc Thiên Tích – Phạm Văn Hai

1.800

– Từ La Văn Cầu – Phạm Văn Hai

1.800

– Từ Phạm Văn Hai – Đường số 12

2.250

– Từ đường số 12 – Nguyễn Thị Út

3.000

– Từ Nguyễn Thị Út – UBND xã Phi Thông

2.000

– Từ UBND xã Phi Thông – Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp

1.500

2

Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Xã Mong Thọ A)

800

3

Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên – Xã Mong Thọ A)

800

4

Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu)

800

5

Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu)

800

6

Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương – Kênh Năm Liêu)

800

7

Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương – La Văn Cầu)

800

8

Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 – Kênh Năm Liêu)

800

9

Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu – Giáp ranh huyện Hòn Đất)

800

10

Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Xã Mong Thọ A)

800

II

Cụm dân cư Cây Sao

800

1

Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di – Hết cụm dân cư)

2.000

2

Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá – Long Xuyên – Hết đường số 1)

2.000

3

Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển)

1.500

4

Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 – Kênh Rạch Giá – Long Xuyên)

1.500

5

Trương Minh Giảng (từ đường số 1 – Đường số 5)

1.500

6

Đường Số 1, đường Số 5

1.500

III

Cụm dân cư Trung tâm

1.500

1

Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư – Trần Văn Luân)

1.500

2

Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư – Trần Văn Luân)

1.500

3

Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 – Phạm Văn Hải)

1.000

4

Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự – Giáp khu dân cư)

1.500

5

Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên – Giáp khu dân cư)

1.000

6

Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên – Giáp khu dân cư)

1.000

7

Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên – Giáp khu dân cư)

1.000

8

Trần Hầu (từ Đường số 6 – Đường số 12)

1.500

9

Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 – Phạm Văn Hai)

3.000

10

Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 – Đường Phạm Văn Hai)

3.000

11

Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 – Phạm Văn Hai)

2.500

12

Đường Số 10 (từ Đường số 6 – Phạm Văn Hai)

1.200

13

Đường Số 11 (từ Đường số 10 – Phạm Văn Hai)

1.200

14

Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 – Phạm Văn Hai)

2.400

15

Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di – Hết cụm dân cư)

1.400

16

Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di – Lê Tấn Quốc)

1.800

17

Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di – Hết cụm dân cư)

1.400

18

Đường Số 1 (từ đường Hồ Đắc Di – Hết cụm dân cư)

1.400

19

Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông)

1.400