1. Các Sao Chiếu Mệnh
Sao Chiếu mệnh: Theo nguyên lý Cửu diệu, các nhà Chiêm tinh xưa cho rằng mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu.
Trong đó có:
Bạn đang xem: Bảng tính sao hạn năm 2023 chi tiết cho 12 con giáp chính xác
- 3 sao Tốt: Thái dương, Thái Âm, Mộc đức.
- 3 sao Xấu: La hầu, Kế đô, Thái bạch.
- 3 sao Trung: Vân hớn, Thổ tú, Thủy diệu.
2. Bảng Sao Hạn Nam Mạng – Nữ Mạng Năm Quý Mão 2023
Bảng sao nam mạng năm 2023
Sao chiếu năm 2023
Năm sinh
Sao Vân Hán
1973
1982
1991
2000
Sao Thái Dương
1974
1983
1992
2001
Sao Thái Bạch
1975
1984
1993
2002
Sao Thủy Diệu
1976
1985
1994
2003
Sao Thổ Tú
1977
1986
1995
2004
Sao La Hầu
1978
1987
1996
2005
Sao Mộc Đức
1979
1988
1997
2006
Sao Thái Âm
1980
1989
1998
2007
Sao Kế Đô
1981
1990
1999
2008
Bảng sao nữ mạng năm 2023
Sao chiếu năm 2023
Năm sinh
Sao La Hầu
2000
1991
1982
1973
Sao Thổ Tú
2001
1992
1983
1974
Sao Thái Âm
2002
1993
1984
1975
Sao Mộc Đức
2003
1994
1985
1976
Sao Vân Hán
2004
1995
1986
1977
Sao Kế Đô
2005
1996
1987
1978
Sao Thủy Diệu
2006
1997
1988
1979
Sao Thái Bạch
2007
1998
1989
1980
Sao Thái Dương
2008
1999
1990
1981
3. Tra Cứu Sao Hạn Cho 12 Con Giáp Trong Năm 2023
3.1. Sao hạn 2023 cho người tuổi Tý
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Mậu Tý
1948
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Canh Tý
1960
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tý
1972
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tý
1984
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Bính Tý
1996
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
3.2. Sao hạn 2023 cho người tuổi Sửu
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Kỷ Sửu
1949
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Sửu
1961
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Quý Sửu
1973
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Sửu
1985
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Đinh Sửu
1997
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
3.3. Sao hạn 2023 cho người tuổi Dần
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam mạng
Sao – Hạn nữ mạng
Tuổi Canh Dần
1950
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Nhâm Dần
1962
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tuổi Giáp Dần
1974
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Tuổi Bính Dần
1986
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Mậu Dần
1998
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
3.4. Sao hạn 2023 cho người tuổi Mão
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam mạng
Sao – Hạn nữ mạng
Tân Mão
1951
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Mão
1963
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Mão
1975
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Đinh Mão
1987
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Mão
1999
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
3.5. Sao hạn 2023 cho người tuổi Thìn
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Nhâm Thìn
1952
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Thìn
1964
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Thìn
1976
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn
1988
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Thìn
2000
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
3.6. Sao hạn 2023 cho người tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Quý Tỵ
1953
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Tỵ
1965
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ
1977
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ
1989
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Tỵ
2001
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
3.7. Sao hạn 2023 cho người tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Giáp Ngọ
1954
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Ngọ
1966
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Mậu Ngọ
1978
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Ngọ
1990
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Ngọ
2002
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
3.8. Sao hạn 2023 cho người tuổi Mùi
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Ất Mùi
1955
Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi
1967
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Mùi
1979
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Mùi
1991
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Mùi
2003
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
3.9. Sao hạn 2023 cho người tuổi Thân
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Bính Thân
1956
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Thân
1968
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Canh Thân
1980
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Thân
1992
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Giáp Thân
2004
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo
Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh
3.10. Sao hạn 2023 cho người tuổi Dậu
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Đinh Dậu
1957
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Kỷ Dậu
1969
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Dậu
1981
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Dậu
1993
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Ất Dậu
2005
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
3.11. Sao hạn 2023 cho người tuổi Tuất
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Mậu Tuất
1958
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Tuất
1970
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Tuất
1982
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Tuất
1994
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Bính Tuất
2006
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
3.12. Sao hạn 2023 cho người tuổi Hợi
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Kỷ Hợi
1959
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tân Hợi
1971
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Hợi
1983
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Ất Hợi
1995
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi
2007
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Trên đây là bảng tra cứu sao chiếu mệnh cho 12 con giáp trong năm Quý Mão 2023 để bạn tham khảo. Hãy lưu và chia sẻ ngay cho bạn bè, người thân cùng tham khảo nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi !
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp