Các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam bao gồm những tên tuổi lớn như Citibank, HSBC, Shinhan Bank và cả những sự rút lui của tên tuổi ANZ
Các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam xuất hiện cùng thời với sự mở cửa nên kinh tế đất nước của thập niên 90 thế kỷ trước, với sự hào hứng gia nhập của nhiều tên tuổi lớn
Bạn đang xem: Các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
DANH SÁCH NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI
TT
TÊN NGÂN HÀNG
ĐỊA CHỈ
SỐ GIẤY PHÉP
NGÀY CẤP
VỐN ĐIỀU LỆ
1
ANZ Việt Nam
(ANZ Bank (Vietnam) Limited – ANZVL)
Tầng 16, tòa nhà Gelex Tower, số 52 Lê Đại Hành, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
268/GP-NHNN ngày 09/10/2008
(được cấp đổi thànhGP số 110/GP-NHNN ngày 9/11/2018)
3.000
2
CIMB Việt Nam
(CIMB Bank (Vietnam) Limited – CIMB Việt Nam)
Tầng 2 Tòa nhà Cornerstone 16 Phan Chu Trinh, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
61/GP-NHNN ngày 31/8/2016
3.203,2
3
Hong Leong Việt Nam
( Hong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVN)
Tầng trệt, tòa nhà Centec, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
342/GP-NHNN ngày 29/12/2008
3.000
4
HSBC Việt Nam
( Hongkong-Shanghai Bank Vietnam Limited – HSBC)
Tầng 1, 2, 3, 6 Tòa nhà Metropolitan, 235 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
235/GP-NHNN ngày 08/9/2008
7.528
5
Public Bank Việt Nam
(Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam)
Tầng 1, tầng 10, tầng 11 tòa nhà Hanoi Tungshing Square, số 2 Ngô Quyền, phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
38/GP-NHNN ngày 24/3/2016
3.000
6
Shinhan Việt Nam
( Shinhan Bank Vietnam Limited – SHBVN)
Tầng trệt, tầng lửng, tầng 2,3 Tòa nhà Empress, số 138-142 đường Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
341/GP-NHGP ngày 29/12/2008
4.547,1
7
Standard Chartered Việt Nam
( Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited – SCBVL)
P 1810-1815, tòa nhà Keangnam, lô E6, Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
236/GP-NHNN ngày 08/9/2008
4.215,3
8
UOB Việt Nam
(United Overseas Bank (Vietnam) Limited – UOB Vietnam)
Tầng hầm, tầng trệt, tầng lửng và tầng 15, Tòa nhà Central Plaza, số 17 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
57/GP-NHNN ngày 21/9/2017
3.000
9
Woori Việt Nam
(Woori Bank Vietnam Limited -Woori Bank Vietnam)
Tầng 34, toà nhà Keangnam hanoi Landmark Tower, E6 đường Phạm Hùng, phường Mễ trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
71/GP-NHNN ngày 31/10/2016
4.600
CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM 2019
TT
TÊN NGÂN HÀNG
ĐỊA CHỈ
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP
VỐN ĐƯỢC CẤP
1
Agricultural Bank of China Hà Nội
Phòng 901-907, tầng 9 Tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường LángThượng, Quận Đống Đa, Hà Nội
80/GP-NHNN
ngày 28/12/2017
1.127,9
2
Bank of China (Hong Kong) TP. Hồ Chí Minh
Tầng trệt và Tầng 11 Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
21/NH-GP
ngày 24/7/1995
1890,55
3
Bank of India TP. Hồ Chí Minh
P202, P203, tầng 2, cao ốc Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
10/GP-NHNN
ngày 31/7/2015
334,5
4
Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh
Tầng 17, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
236/GP-NHNN
ngày 22/10/2010
984,52
5
Bangkok Hà Nội
Phòng 3, tầng 3, Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội
48/GP-NHNN
ngày 06/3/2009
5.248,11
6
Bangkok TP. Hồ Chí Minh
35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
03/NH-GP
ngày 15/4/1992
7
BIDC Hà Nội
10A Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
88/GP-NHNN ngày 22/4/2011
309,74
8
BIDC TP. Hồ Chí Minh
110 Đường Cách mạng tháng Tám, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
284/GP-NHNN ngày 18/12/2009
269,12
9
BNP Paribas Hà Nội
Tầng M, Pan Pacific, số 1 đường Thanh Niên, Ba Đình, Hà Nội
05/GP-NHNN
ngày 11/5/2015
1.740,75
10
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh
Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
05/NH-GP
ngày 05/6/1992
1.740,75
11
BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh
(tên cũ: Natixis TP. Hồ Chí Minh)
Tầng 21, tòa nhà Green Power, số 35 đường Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
06/NH-GP
ngày 12/6/1992
1.493,59
12
Busan Hồ Chí Minh
P 1502, tầng 15, Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
48/GP-NHNN
ngày 27/5/2016
784,46
13
Cathay Chu Lai
Tầng 4 Tòa nhà Viettel Quảng Nam, số 121 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
08/GP-NHNN
ngày 29/6/2005
1.293,75
14
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh
Phòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
271/GP-NHNN
ngày 10/12/2009
1.248,25
15
Citibank Hà Nội
Tầng trệt, Tầng 11, Tầng 12A, Tầng 12B Tòa nhà Horison, 40 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội.
13/NH-GP
ngày 19/12/1994
169,88
16
Citibank TP. Hồ Chí Minh
Số 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
53/GP-NHNN
ngày 20/02/2013
315,54
17
CTBC TP. Hồ Chí Minh
Lầu 9, tòa nhà M Plaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
04/ NH-GP
ngày 06/02/2002
(được cấp đổi thành GP số 103/GP-NHNN ngày 30/10/2018)
893,14
18
DBS TP. Hồ Chí Minh
Tầng 11, Saigon Centre,65 Lê Lợi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
09/GP-NHNN
ngày 12/01/2010
(được cấp đổi thành GP số 104/GP-NHNN ngày 30/10/2018)
1.589,7
19
Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh
Phòng 1001, tầng 10, tòa nhà Deutsches Haus Ho Chi Minh City, 33 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
20/NH-GP
ngày 28/6/1995
2.321,36
20
E. SUN Đồng Nai
Phòng 101 và 209, tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata, khu thương mại Amata, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
07/GP-NHNN
ngày 25/5/2015
1509.66
21
First Commercial Bank Hà Nội
Tầng 8, Charmvit Tower, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
210/GP-NHNN
ngày 23/9/2010
334,3
22
First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh
Tầng 21, tòa nhà A&B, 76A Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
09/NH-GP
ngày 09/12/2002
752,18
23
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh
Tầng10, Tòa Nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
07/GP-NHNN
ngày 23/7/2006
1.216,39
24
ICBC Hà Nội
Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, Phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
272/GP-NHNN
ngày 10/12/2009
897,05
25
Industrial Bank of Korea Hà Nội
Phòng 1209, tầng 12, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
276/GP-NHNN
ngày 16/9/2013
1.961,05
26
Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh
Phòng 604, Tầng 6, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
04/GP-NHNN
ngày 08/01/2008
(được cấp đổi thành GP số 106/GP-NHNN ngày 1/11/2018)
2.539,42
27
JP Morgan TP. Hồ Chí Minh
29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
09/NH-GP
ngày 27/7/1999
1.726,73
28
KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội
Tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội
298/NH-GP
ngày 29/8/1998
(được cấp đổi thành GP số 114/GP-NHNN ngày 29/11/2018)
1.291,23
29
KEB – Hana TP. Hồ Chí Minh
Phòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng, Tòa nhà Văn phòng President Place, số 93 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
85/GP-NHNN
ngày 12/12/2014
1,553.83
30
Kookmin Hà Nội
Xem thêm : Nước tẩy trang La Roche Posay
Tầng 25, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
117/GP-NHNN ngày 3/12/2018
31
Kookmin TP. Hồ Chí Minh
Lầu 3 tòa nhà Ms Plaza, số 39 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghế, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
21/GP-NHNN
ngày 19/01/2011
1.503,99
32
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội
(Maybank Hà Nội)
Phòng 909, tầng 9 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội
22/NH-GP
ngày 15/8/1995
165,23
33
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh
(Maybank TP. Hồ Chí Minh)
Phòng 906, lầu 9, cao ốc Suhwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
05/NH-GP
ngày 29/3/2005
238,58
34
Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh
5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
25/NH-GP
ngày 03/5/1996
1.733,99
35
Mizuho Hà Nội
63 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
26/NH-GP
ngày 03/7/1996
2.476,13
36
Mizuho TP. Hồ Chí Minh
Tầng 18 Toà nhà Sun Wah, 115 Đại lộ Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
02/GP-NHNN
ngày 30/3/2006
2.550,38
37
MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hà Nội
(tên cũ: BTMU Hà Nội)
Tầng 6,7 Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
55/GP-NHNN
ngày 20/02/2013
2.137,61
38
MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
(tên cũ: BTMU HCM)
Lầu 8, tòa nhà Landmark, số 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
24/NH-GP
ngày 17/02/1996
(được cấp đổi thành GP số 109/GP-NHNN ngày 9/11/2018)
2.461,52
39
Nonghyup- Chi nhánh Hà Nội
Toà nhà Lotte Center Hà Nội, 54 đường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
72/GP-NHNN
ngày 1/11/2016
1.795,82
40
OCBC TP. Hồ Chí Minh
Tầng 7, tòa nhà Sài Gòn Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
27/NH-GP
ngày 30/10/1996
(được cấp đổi thành GP số 51/GP-NHNN
ngày 9/5/2018)
534,58
41
Shanghai & Savings Đồng Nai
Trung tâm thương mại Big C Đồng Nai, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
07/GP-NHNN
ngày 23/9/2010
1.296,93
42
Siam TP. Hồ Chí Minh
P 605, 607, 608, 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
30/GP-NHNN
ngày 17/12/2015
2.262,21
43
SinoPac – Hồ Chí Minh
(trước đây là Far East National Bank TP. Hồ Chí Minh)
Tòa nhà trung tâm văn phòng Sài Gòn Riverside, số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
03/NHNN-GP
ngày 20/5/2004
1.366,73
44
SMBC Hà Nội
Phòng 1201, tầng 12, trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội
292/GP-NHNN
ngày 4/11/2008
6.937,97
45
SMBC TP. Hồ Chí Minh
Tầng 15, Tòa nhà Times Square, 22-36 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
1855/GP-NHNN
ngày 20/12/2005
3.372,32
46
Taipei Fubon Bình Dương
Lô 1, Tầng 2, Tòa nhà Minh Sáng Plaza, 888 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
02/GP-NHNN
ngày 08/01/2008
680,01
47
Taipei Fubon Hà Nội
Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza, Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng, Hà Nội
11/ NH-GP
ngày 09/04/1993
437,79
48
Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh
Tầng 9, Tòa nhà Saigon Centre, tháp 2, số 67 đường Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
54/GP-NHNN
ngày 20/02/2013
1.258,42
49
United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh
Tầng B1 Tòa nhà Central Plaza, số 17 Đại lộ Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
18/NH-GP
ngày 27/3/1995
261,75
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp