Năm nay mẹ 36 tuổi, số tuổi của mẹ, gấp 7,2 lần tuổi của con. Hỏi số tuổi của con là? Đây là dạng bài rất quen thuộc trong chương trình toán lớp 4,5 của em. Tuy nhiên số chia ở đây lại là một số thập phân, có lẽ các em sẽ lúng túng khi nhìn thấy con số đó. Hôm nay cô giáo sẽ dạy các em bài toán –Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Bài giảng do Itoan biên soạn với nội dung hấp dẫn, sinh động. Mong các em, quí phụ huynh, quí thầy cô tham khảo.
Mục tiêu – Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Nắm được cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân, bằng cách biến đổi để đưa về phép chia các số tự nhiên.
- Vận dụng thành thạo để giải các bài toán
Lý thuyết
1. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
Bạn đang xem: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân – Bài tập & lời giải Toán 5
- Xác định xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia, thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Ví dụ 1 : Tính: 80:3,2
- Bước 1: Ta có phép chia 80:3,2
-> Phần thâp phân của số chia 3,2 là có một số, vậy viết một số 0 đằng sau số chia, tức viết 80-> 800
- Bước 2: Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia, bổ dấu phẩy của số chia, tức viết 3,2 ->32
- Bước 3: Thực hiện phép chia, như chia các số tự nhiên
Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính
a, 99:8,25
b, 57:9,5
2. Chia một số tự nhiên cho 0,1;0,01;0,001;…
Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho0,1; 0,01; 0,001;… . Ta đếm sau dấu phẩy của số chia là bao nhiêu số, sau đó thêm vào bên phải của số chia tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0 tương ứng
Ví dụ: Tính nhẩm nhanh:
a, 354:0,1=3540
b, 482:0,01=48200
Trên đây là những kiến thức cơ bản bài giảng -Chia một số tự nhiên cho một số thập phân cô giáo đưa ra, mời các em xem bài giảng của thầy cô, để hiểu thêm về bài học nhé!
Với cách giảng dạy hấp dẫn, trực quan cùng những ví dụ sinh động, thực tế, hy vọng sẽ giúp các em ghi nhớ tốt hơn.
Bài tập – Sách giáo khoa toán 5( Trang 70) – Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7 : 3,5
b) 702 : 7,2
Xem thêm : Có nên cho trẻ dùng phấn rôm không? Những lưu ý khi dùng phấn rôm cho trẻ
c) 9 : 4,5
d) 2 ; 12,5
Câu 2:Tính nhẩm:
a) 32 : 0,1 32 : 10
b) 168 : 0,1 168 : 10
c) 934 : 0,01 934 : 100
Lời giải:
a) 32 : 0,1= 320 32 : 10 = 3,2
b) 168 : 0,1= 1680 168 : 10 = 16,8
c) 934 : 0,01= 93400 934 : 100 = 9,34
Câu hỏi luyện tập
Câu 1: Tính nhẩm:
- 47:0,1
- 928:0,01
- 23:0,001
Đáp án:
- 470
- 92800
- 23000
Câu 2: Tính :
- 18 : 0,24
- 9 : 1,5
- 7 : 3,5
Đáp số:
- 75
- 6
- 2
Sau đây là những bài toán lời giải, áp dụng lý thuyết bài học, các em hãy đọc kĩ đề bài và làm bài tập nhé!
Câu 3: Một cửa hàng có 140kg cam, chủ quán đều vào các túi nhỏ, mỗi túi có 2,5kg cam. Người ta đã bán được 5/8 số túi mận đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg Cam?
Lời giải:
Xem thêm : Nghiên cứu – Trao đổi
Số túi cam sau khi chia đều là : 140:2,5= 1400:25=56 ( túi cam)
Số túi cam đã bán được là: 56×5/8=35 ( túi cam)
Số cân cam còn lại là: ( 56 – 35 ) x 2,5 = 52,5 (kg)
Vậy đáp số là 52,5 kg
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Diện tích hình chữ nhật là: 25×25= 625 (m2)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 625:12,5 = 50 (m)
Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật: (50+12,5)x2 = 125 (m)
Câu 5: Dê đen nặng 65kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?
Đáp án: 65:16,25= 6500:1625=4
Câu 6: Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?
Câu 7: Cho A = 56 : 1,6 và B = 12 : 1,5. Vậy giá trị của biểu thức (A + B) : 0,01 là
Lời giải A= 35 ,B =8
(A+B): 0,01 = (25+8): 0,01 = 0,33
Lời kết
Qua bài học –Chia một số tự nhiên cho một số thập phân, thầy cô mong các bạn nắm được các kiến thức và ứng dụng vào làm bài tập. Hãy cùng Toppy khám phá thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích từ những bài học các bạn nhé. Chúc các em học tập tốt!
Bài giảng tham khảo thêm:
- Tìm số chia
- Số bị chia- số chia – thương
- Bảng chia 9
- Bài toán về ít hơn
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp