Trường Đại học Thăng Long

Bài viết này mình sẽ chia sẻ những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Thăng Long. Nếu bạn quan tâm, hãy chia sẻ hoặc lưu ngay bài viết này về nhé.

I. Thông tin chung về trường

Trường Đại học Thăng Long là một trường đại học tư thục khá nổi tiếng nằm trên đường Nguyễn Xiển, thuộc địa phận quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:

Tên chính thứcTrường Đại học Thăng LongTên tiếng AnhThang Long UniversityMã trườngDTLTrực thuộcLoại hìnhTư thụcChương trình đào tạoĐại học, Sau đại học, Vừa học vừa làm, Liên thôngLĩnh vực đào tạoĐa ngànhĐịa chỉNghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà NộiĐiện thoại024 3858 7346 – 024 9999 1988Emailinfo@thanglong.edu.vnWebsitehttps://thanglong.edu.vn/Fanpagehttps://www.facebook.com/thanglonguniversity

II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy dự kiến của Trường Đại học Thăng Long năm 2024 cập nhật mới nhất ngày 01/01/2024)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2024 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTChỉ tiêu1Thanh nhạc7210205N00402Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H04, V00603Ngôn ngữ Anh7220201D01, D78, D901804Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D78, D901205Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, D78, D901406Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, DD2, D78, D901607Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D071008Việt Nam học7310630C00, D01, D14, D15709Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0118010Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0718011Marketing7340115A00, A01, D01, D0710012Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D077013Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0716014Kế toán7340301A00, A01, D01, D0714015Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0112016Khoa học máy tính7480101A00, A014017Công nghệ thông tin7480201A00, A0128018Trí tuệ nhân tạo7480207A00, A016019Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0715020Điều dưỡng7720301B0015021Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D0715022Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D07150

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT (áp dụng với ngành Điều dưỡng)
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (áp dụng với ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2024 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức

Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế

Áp dụng với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 56 điểm VÀ có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT >= 14 điểm.

Điểm quy đổi như sau:

IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)TOEFL iBT (do ETS cấp)Điểm quy đổi5.556 – 648.06.065 – 788.56.579 – 939.07.094 – 1019.5>= 7.5>= 10210.0

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội

Áp dụng với các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN >= 80/150 điểm hoặc đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội >= 55/100 điểm.

Kết quả thi phải còn hạn sử dụng.

Phương thức 4. Xét kết quả học bạ THPT

Chỉ áp dụng với ngành Điều dưỡng.

Áp dụng với các thí sinh có điểm TB 03 năm THPT (lớp 10, 11 và 12) môn Toán, Hóa, Sinh >= 19.5 điểm, không có môn nào dưới 5 điểm VÀ có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.

Phương thức 5. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (áp dụng với ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)

Chỉ áp dụng với ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa.

Áp dụng với thí sinh có điểm TB 03 năm lớp 10, 11 và 12 môn Văn >= 5.0 (ngành Thanh nhạc), môn Văn hoặc Toán >= 5.0 (ngành Thiết kế đồ họa) Và hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

Đang chờ cập nhật theo thông tin chính thức.

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Thăng Long khóa học năm 2024 dự kiến như sau:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa: 45.000.000 đồng/năm học;
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 37.500.000 đồng/năm học;
  • Ngành Thanh nhạc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Thương mại điện tử, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị khách sạn: 36.000.000 đồng/năm học;
  • Ngành Kinh tế quốc tế, Việt Nam học, Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính: 33.000.000 đồng/năm học;
  • Ngành Điều dưỡng: 27.000.000 đồng/năm học.

Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 15% học phí so với năm trước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long xét theo điểm thi tốt nghiệp 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển2021202220231Ngôn ngữ Anh25.6624.0524.52Ngôn ngữ Trung Quốc26.024.9325.183Ngôn ngữ Nhật25.023.523.634Ngôn ngữ Hàn Quốc25.624.624.915Việt Nam học23.523.522.56Truyền thông đa phương tiện26.026.825.897Kinh tế quốc tế25.6525.224.788Quản trị kinh doanh25.3524.8524.549Tài chính – Ngân hàng25.124.624.4910Kế toán25.024.3524.3511Marketing26.1525.7525.4112Khoa học máy tính24.1324.123.6613Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.782423.4614Hệ thống thông tin24.3824.423.2915Công nghệ thông tin25.024.8524.0216Trí tuệ nhân tạo23.362422.9317Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.6525.2524.7718Điều dưỡng19.05191919Dinh dưỡng20.35-20Công tác xã hội23.35-21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.4523.7523.8422Luật kinh tế25.2526.123.9623Quản trị khách sạn-23.524.124Thiết kế đồ họa-1825Thương mại điện tử-24.97