Trong các thuật ngữ chuyên ngành tài chính – kế toán, công nợ là khái niệm được thông dụng. Tuy nhiên, không phải kế toán nào cũng nắm được công nợ tiếng Anh là gì. Bài viết này sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi trên và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến công nợ.
- Phô Mai Con Bò Cười Bao Nhiêu Calo? Những Lưu Ý Khi Ăn Phô Mai Con Bò Cười Mà Bạn Cần Biết
- Sổ tạm trú sẽ hết giá trị sử dụng sau ngày 31/12/2022: Giấy xác nhận tạm trú được thay thế có thời hạn trong bao lâu?
- Để trung du, miền núi Bắc Bộ phát triển xanh, bền vững và toàn diện
- Nấm mốc trong nhà có những màu sắc này thì bạn phải xử lý nhanh!
- Gợi Ý Tên Hay Cho Bé Gái Năm 2022 Nhâm Dần
1. Công nợ tiếng Anh là gì?
Khi thực hiện các nghiệp vụ kinh tế, doanh nghiệp phát sinh các nghĩa vụ thanh toán với khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên. Đó là các khoản công nợ của doanh nghiệp. Công nợ được phân loại thành hai loại chính là: Công nợ phải thu và công nợ phải trả.
Bạn đang xem: Công nợ tiếng Anh là gì và các từ vựng cùng chủ đề
Tuy nhiên, trong tiếng Anh, không có từ nào phản ánh 100% nghĩa của từ “công nợ” trong tiếng Việt, tức là bao hàm cả khoản phải thu và phải trả. Thay vào đó, chúng ta có 2 từ sau:
- Receivable – Công nợ phải thu, theo dõi trên tài khoản phải thu (Account Receivable)
- Payable – Công nợ phải trả, theo dõi trên tài khoản phải trả (Account Payable)
Có một số thuật ngữ khác cũng được sử dụng gần nghĩa với công nợ như: debt, mortgage, liabilities,… Trong đó, kế toán hay được biết đến thuật ngữ liabilities nhất.
Từ vựng tiếng Anh về công nợ
Từ vựng về quản lý công nợ
Xem thêm : Top 9 phiên chợ cuối tuần bán hàng độc, giá rẻ nhất tại Sài Gòn
Cùng với từ vựng thể hiện công nợ, kế toán cũng cần mở rộng vốn từ ngữ liên quan đến các vấn đề khác trong quản lý công nợ như sau:
STT Thuật ngữ Giải nghĩa Giải thích 1 Auditing account Kiểm toán công nợ Hoạt động kiểm tra lại công nợ phải thu khách hàng và công nợ phải trả người bán của kế toán trong công việc hàng ngày. 2 Debt comparison Đối chiếu công nợ Hoạt động so sánh các khoản công nợ phải thu và phải trả trên sổ sách kế toán của doanh nghiệp với số liệu có trên hợp đồng hoặc số liệu thực tiễn trong giao dịch. 3 Debt confirmation Xác nhận công nợ Sự cam đoan bằng văn bản từ phía khách hàng, nhà cung cấp rằng số liệu công nợ hai bên ghi nhận là giống nhau và chính xác 4 Accounting liabilities Kế toán công nợ Là vị trí kế toán đảm nhận các công việc về các khoản phải thu, phải trả của doanh nghiệp. Xem chi tiết về công việc của kế toán công nợ tại bài viết công việc của kế toán công nợ trong doanh nghiệp từ A tới Z. 5 Debt report Báo cáo công nợ Là báo cáo được lập để giúp doanh nghiệp theo dõi các khoản nợ phải thu, phải trả từ đó lên kế hoạch kiểm soát, quản lý chặt chẽ công nợ doanh nghiệp nhằm quản lý tài chính một cách chính xác, giảm thiểu tối đa rủi ro và quản lý dòng tiền cho doanh nghiệp. 6 Recover public debts Thu hồi công nợ Hoạt động yêu cầu khách hàng thanh toán nợ phải trả cho doanh nghiệp, tức hoạt động quản lý thu hồi nợ phải thu. 7 Clearing debt Cấn trừ công nợ Hoạt động diễn ra giữa hai hoặc nhiều đơn vị kinh doanh bởi họ vừa mua và vừa cung cấp hàng hóa lẫn nhau; khi đó giao dịch thanh toán được thực hiện bằng cách cấn trừ, bù trừ công nợ giữa các bên. 8 Outstanding debt Nợ quá hạn Khoản nợ phát sinh khi khoản vay đến hạn mà khách hàng không hoàn trả được toàn bộ hay một phần tiền gốc hoặc lãi vay
Từ vựng về các khoản phải thu/phải trả
STT Thuật ngữ Giải nghĩa Giải thích 1 Intra-company receivables Phải thu nội bộ Các khoản phải thu của doanh nghiệp với đơn vị cấp trên và cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc với nhau. 2 Account receivable from customer Phải thu khách hàng Các khoản phải thu hồi của doanh nghiệp với các đơn vị đã mua hàng hóa/dịch vụ nhưng chưa thanh toán 3 Other account receivable Phải thu khác Là các khoản phải thu ngoài các khoản phải thu của khách hàng, phải thu nội bộ 4 Payables to employees Phải trả người lao động Các khoản phải trả cho người lao động của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của người lao động. 5 Payable expenses Chi phí phải trả Là chi phí chưa phát sinh nhưng có kế hoạch cụ thể ( sẽ phát sinh trong tương lai), chắc chắn phải thanh toán và thời gian thanh toán. 6 Intra-Company current payables Phải trả nội bộ Các khoản phải trả của doanh nghiệp với đơn vị cấp trên và cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực thuộc với nhau. 7 Tax and payables to the State Thuế và các khoản phải trả Nhà nước Nghĩa vụ thuế, nộp phí lệ phí của doanh nghiệp vào ngân sách nhà nước.
>> Xem thêm: Tải ngay mẫu File theo dõi công nợ bằng excel mới nhất
Kế toán có cần biết tiếng Anh?
Kế toán nội bộ tại Việt Nam không có nhiều điều kiện tiếp xúc các thuật ngữ tiếng Anh. Do đó, có khá nhiều kế toán viên không nhớ rõ các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công nợ là gì để áp dụng. Tuy nhiên, nếu bạn là sinh viên theo học chuyên ngành kế toán – kiểm toán ở các trường đại học, thuật ngữ này đã được đưa vào chương trình học một cách đầy đủ. Việc nắm rõ công nợ tiếng Anh là gì bản chất chỉ là nắm kiến thức bài học đã được giảng dạy tại trường.
Xem thêm : A. Hoạt động cơ bản – Bài 27A: Nét đẹp xưa và nay
Kế toán cần nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh để áp dụng vào công việc
Với nền kinh tế hội nhập hiện nay, không ít kế toán viên có cơ hội làm việc tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty liên doanh, liên kết. Khi đó kế toán cần phải trình bày báo cáo tài chính theo các quy chuẩn bằng tiếng Anh. Việc nắm chắc vốn từ vựng là vô cùng cần thiết.
Ngoài ra, trong tiến trình áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS tại Việt Nam, việc am hiểu ngôn ngữ kế toán quốc tế – được trình bày bằng tiếng Anh là điều cần thiết.
Như vậy, bài viết đã giúp bạn giải đáp công nợ tiếng Anh là gì và các thuật ngữ chuyên ngành liên quan. Kế toán viên nếu muốn nâng cao trình độ kiến thức thì cần nắm vững những kiến thức này, sau đó áp dụng vào việc nghiên cứu cũng như hạch toán trong doanh nghiệp.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp