–
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 *******
Bạn đang xem: Trường Đại học Văn Lang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
Mã trường: DVL
Địa chỉ các trụ sở:
– Cơ sở 1 (Trụ sở chính): 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
– Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
– Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
Điện thoại: (028) 38367933 – (028) 38364954
Website: www.vanlanguni.edu.vn
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét Học bạ THPT
DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2023
Khối ngành
Mã ngành
Tên ngành đăng ký xét tuyển
Mã tổ hợp
Văn bằng
KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT
7210205
Thanh nhạc
ΝΟΟ
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210208
Piano (*)
NOO
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210234
Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình (*)
SOO
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210235
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*)
SOO
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210402
Thiết kế Công nghiệp (*)
HO3, HO4, HO5, HO6
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210403
Thiết kế Đồ họa (*)
HO3, HO4, HO5, HO6
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210404
Thiết kế Thời Trang (*)
HO3, HO4, HO5, HO6
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210409
Thiết kế Mỹ thuật số (*)
HO3, HO4, HO5, H06
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
KHỐI NGÀNH XÃ HỘI – NHÂN VĂN
7220201
Ngôn ngữ Anh (*)
D01, D08, D10
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01, D01, D04, D14
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, D10, D14, D66
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7229030
Văn học Ứng dụng
COO, DO1, D14, D66
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7310401
Tâm lý học
BOO, BO3, COO, DO1
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7310608
Đông phương học
A01, COO, DO1, D04
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7320104
Truyền thông Đa phương tiện
AOO, A01, COO, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7760101
Công tác Xã hội
COO, C14, C20, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7380101
Luật
AOO, A01, COO, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7380107
Luật Kinh tế
AOO, A01, COO, DO1
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7320108
Quan hệ Công chúng
AOO, A01, COO, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
7310106
Kinh tế Quốc tế
AOO, A01, D01, D07
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340101
Quản trị Kinh doanh
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340115
Marketing
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340116
Bất động sản
AOO, A01, CO4, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340120
Kinh doanh Quốc tế
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340121
Kinh doanh Thương mại
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340122
Thương mại Điện tử
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340201
Tài chính – Ngân hàng
AOO, A01, CO4, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340301
Kế toán
AOO, A01, COO, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7340405
Hệ thống Thông tin Quản lý
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ
7420201
Công nghệ Sinh học
AOO, A02, BOO, D08
Kỹ sư
7420205
Công nghệ Sinh học Y dược
AOO, BOO, D07, D08
Kỹ sư
7420207
Công nghệ Thẩm mỹ
AOO, BOO, D07, D08
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7460108
Khoa học Dữ liệu
AOO, A01, CO1, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7480103
Kỹ thuật Phần mềm
AOO, A01, D01, D10
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7480201
Công nghệ Thông tin
AOO, A01, D01, D10
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7510205
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
AOO, A01, D01, D01
Kỹ sư
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử
AOO, A01, D01, D01
Kỹ sư
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
AOO, BOO, D07, D08
Kỹ sư
7510601
Quản lý Công nghiệp
AOO, A01, AO2, BOO
Kỹ sư
7320106
Công nghệ Truyền thông
AOO, A01, C01, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7480104
Hệ thống Thông tin
AOO, A01, D07, D10
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7480102
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
AOO, A01, C07, D10
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7210302
Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình (*)
HO1, HO3, HO4, VOO
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7510606
Quản trị Môi trường Doanh nghiệp
AOO, BOO, D07, D08
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
AOO, A01, CO1, D01
Kỹ sư
7520115
Kỹ thuật Nhiệt
AOO, A01, D07
Kỹ sư
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
AOO, A01, D01, D07
Kỹ sư
7580205
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
AOO, A01, D01, D07
Kỹ sư
7580302
Quản lý Xây dựng
AOO, A01, D01, D07
Kỹ sư
7620118
Nông nghiệp Công nghệ cao
AOO, BOO, D07, D08
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7850201
Bảo hộ Lao động
AOO, A01, A02, BOO
Kỹ sư
7540101
Công nghệ Thực phẩm
AOO, BOO, CO8, D08
Kỹ sư
KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC
7580101
Kiến trúc (*)
VOO, VO1, HO2
Kiến trúc sư
7580108
Thiết kế Nội thất (*)
HO3, HO4, HO5, H06
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE
7720201
Dược học
AOO, BOO, D07
Dược sĩ
7720301
Điều dưỡng
BOO, C08, D07, D08
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7720501
Răng – Hàm – Mặt
AOO, BOO, D07, D08
Bác sĩ
7720101
Y Khoa
AOO, BOO, D08, D12
Bác sĩ
7720601
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
AOO, BOO, D07, D08
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
KHỐI NGÀNH QUẢN TRỊ DU LỊCH
7810101
Du lịch
AOO, A01, COO, D01
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7810103
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
AOO, A01, D01, D03
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7810201
Quản trị Khách sạn
AOO, A01, D01, D03
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7310630
Việt Nam học
COO, DO1, D14, D15
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
7810202
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
AOO, A01, D01, D03
Xem thêm : Quy định thời gian làm việc tối đa của người lái xe ô tô
Cử nhân
(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2
Thời gian đào tạo: Kiến trúc, Dược học: 5 năm; Kỹ thuật Xây dựng: 4,5 năm; Răng Hàm Mặt và Ngành Y: 6 năm; Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh Thương mại, Thương mại điện tử, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thẩm mỹ: 3,5 năm; Các ngành khác: 4 năm.
Các tổ hợp xét tuyển:
HO1 (Toán, Văn, Vẽ)
COO (Văn, Sử, Địa)
HO2 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)
CO2 (Toán, Văn, Hóa)
HO3 (Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ)
Xem thêm : Biển số xe Sóc Trăng là bao nhiêu và cách nhận biết theo từng huyện, thành phố
CO4 (Toán, Văn, Địa)
HO4 (Toán, Anh, Vẽ)
CO8 (Văn, Hóa, Sinh)
H05 (Văn, Khoa học Xã hội, Về)
C12 (Văn, Toán, GDCD)
HO6 (Văn, Anh, Vẽ)
C2O (Văn, Địa, GDCD)
NOO (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
D01 (Toán, Văn, Anh)
SOO (Văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2)
D03 (Toán, Văn, Pháp)
VOO (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
DO4 (Toán, Văn, Trung)
VO1 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
AOO (Toán, Lý, Hóa)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
AO1 (Toán, Lý, Anh)
D10 (Toán, Địa, Anh)
AO2 (Toán, Lý, Sinh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
BOO (Toán, Hóa, Sinh)
D66 (Văn, GDCD, Anh)
BO3 (Toán, Sinh, Văn)
D12 (Văn, Hóa, Anh)
CO1 (Toán, Văn, Lý)
D15 (Văn, Địa, Anh)
CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2023:
Năm 2023, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 65 ngành đào tạo theo 05 phương thức sau:
1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
– Thời gian đăng ký: Đợt 1: 06/02 – 31/03/2023
– Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT)
– Cách thức nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Trường tại 1 trong 2 địa điểm sau:
> Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
> Cơ sở chính: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
+ Nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về Trụ sở: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
+ Đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Văn Lang tại đây
2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu
– Thời gian đăng ký: Đợt 1: 15/02 – 15/03/2023; Đợt 2: 01/04 – 01/05/2023
– Đối tượng: Thí sinh xét tuyển các ngành Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Sản phẩm (Thiết kế Công nghiệp) Thiết kế Mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, Điện ảnh – truyền hình và Đạo diễn điện ảnh – truyền hình.
– Cách thức nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Trường tại 1 trong 2 địa điểm sau:
> Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
> Cơ sở chính: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
+ Đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Văn Lang tại đây
3. Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
– Thời gian đăng ký: Theo lộ trình của Bộ GD&ĐT
– Đối tượng: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT)
– Cách thức nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Trường tại 1 trong 2 địa điểm sau:
> Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
> Cơ sở chính: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
+ Nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về Trụ sở: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
+ Đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Văn Lang tại đây.
4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM
– Thời gian đăng ký: Theo lộ trình của ĐH quốc gia TP. HCM.
– Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT) và đã tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp.HCM năm 2023.
– Cách thức nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Trường tại 1 trong 2 địa điểm sau:
> Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
> Cơ sở chính: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
+ Nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về Trụ sở: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
+ Đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Văn Lang tại đây.
5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
– Thời gian đăng ký
– Đối tượng: Thí sinh có thành tích học tập và giải thưởng nổi bật.
– Cách thức nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Trường tại 1 trong 2 địa điểm sau:
> Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
> Cơ sở chính: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
+ Nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về Trụ sở: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
+ Đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Văn Lang tại đây.
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂNG KHIẾU
Năm 2023, Trường Đại học Văn Lang tổ chức kỳ thi năng khiếu các môn Vẽ, Sân khấu điện ảnh, Âm nhạc phục vụ xét tuyển sinh vào 11 ngành đại học chính quy gồm: Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình, Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình, Kiến trúc, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật Số, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Công nghiệp (Thiết kế Sản phẩm), Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình, Piano, Thanh nhạc.
Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh năng khiếu đợt 1 từ ngày 15/02 – 15/03/2023; đợt 2 từ ngày 01/04 – 01/05/2023.
HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ DỰ THI
– Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang
+ Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở chính: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
– Cách 2: Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin của Trường Đại học Văn Lang:
http://thinangkhieu.vlu.edu.vn/
HỒ SƠ DỰ THI
– Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu xem TẠI ĐÂY)
– 03 tấm hình 3*4 cho 01 môn thi
– Bản photocopy CMND/CCCD
– Lệ phí dự thi: 350,000 đồng/môn thi/đợt thi/phương án thi.
HƯỚNG DẪN NỘP LỆ PHÍ DỰ THI
– Cách 1: Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Kế toán (Phòng A.105 – Cơ sở chính Trường Đại học Văn Lang)
– Cách 2: Thí sinh chuyển khoản cho Trường Đại học Văn Lang theo thông tin sau:
+ Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Agribank – chi nhánh 3
+ Số tài khoản: 1602201001804
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Văn Lang
+ Nội dung chuyển khoản: “Họ và tên thí sinh – số CCCD/CMND của thí sinh, lệ phí năng khiếu.”
Lưu ý: Nhà trường không hoàn lệ phí đăng ký dự thi với bất kỳ lý do nào.
THỜI GIAN TỔ CHỨC THI TUYỂN
Đối với phương án thi trực tiếp:
– Thời gian dự kiến: 02/04/2023 (Đợt 1) và ngày 14/05/2023 (Đợt 2)
– Địa điểm: Cơ sở chính Trường Đại học Văn Lang (số 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM)
Đối với phương án nộp bài thi kết hợp phỏng vấn trực tuyến (online): Dự kiến tổ chức thi tuyển phỏng vấn online ngày 08 – 09/04/2023 (đợt 1) và ngày 20 – 21/05/2023 (đợt 2).
PHƯƠNG ÁN THI: Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 03 phương án
1. Thi tuyển tập trung tổ chức tại cơ sở chính Trường Đại học Văn Lang
2. Thi tuyển bài dự thi kết hợp phỏng vấn online: căn cứ theo đăng ký của thí sinh, Hội đồng gửi đề thi theo email thí sinh đã đăng ký. Thí sinh hoàn thành bài thi tại nhà trong thời gian quy định (5 ngày) và nộp cho trường (trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện). Nhà trường tổ chức chấm sơ khảo, nếu đạt, thí sinh tham gia phần thi phỏng vấn online.
3. Nộp kết quả thi của các trường đại học khác theo quy định của VLU
– Đối với các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2023 tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam; Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh; Viện Âm nhạc Hà Nội; Học viện Âm nhạc Huế.
– Đối với các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2023 tại Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.
– Đối với các môn năng khiếu Vẽ: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Vẽ năm 2023 tại 06 điểm trường: Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế.
Thí sinh và phụ huynh cần tư vấn thông tuyển sinh, vui lòng liên hệ Phòng tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Văn lang qua các kênh:
Văn phòng Tuyển sinh tại Cơ sở 1 hoặc cơ sở chính
– Hotline: (028).7105.9999
– Fanpage: Tuyển sinh – Trường Đại học Văn Lang hoặc Van Lang University
– Group Cộng đồng Sinh viên Văn Lang
– Email: tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
– Zalo: Trường Đại học Văn Lang (0904.214.254)
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp