Vừa qua, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa đã công bố điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023. Năm nay, kỳ thi vào lớp 10 trường THPT công lập tỉnh Thanh Hóa được diễn ra trong 2 ngày 09,10/06/2023. Các thí sinh đều phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Thông tin về điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 Thanh Hóa
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 Thanh Hóa có sự cách biệt rõ rệt giữa trường TOP đầu và TOP cuối. Trường THPT Hàm Rồng năm nay lấy điểm chuẩn cao nhất với 34,70 điểm, trong khi đó, điểm chuẩn của trường THPT Lang Chánh chỉ là 2,70 điểm, cách biệt 32 điểm.
Đối với trường THPT chuyên Lam Sơn, năm nay, các lớp chuyên đều tuyển đủ chỉ tiêu với tổng số 385 học sinh. Trong đó, lớp chuyên Tin có điểm chuẩn thấp nhất là 41 điểm và dẫn đầu danh sách là lớp chuyên Ngữ văn với 48, 35 điểm.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 Thanh Hóa
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 Thanh Hóa của các trường THPT công lập
Sau đây là danh sách điểm chuẩn của 85 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023-2024:
Xem thêm : VĂN CAO
STT Tên trường Điểm chuẩn Điểm NN đỗ 1 THCS và THPT Bá Thước 9.20 9.20 2 THCS&THPT Nghi Sơn 20.60 20.60 3 THCS&THPT Như Thanh 17.20 17.20 4 THCS&THPT Như Xuân 8.30 8.20 5 THCS&THPT Quan Hóa 13.00 13.00 6 THCS&THPT Quan Sơn 4.50 4.50 7 THCS&THPT Thống Nhất 12.90 12.90 8 THPT Ba Đình 6.30 6.30 9 THPT Bá Thước 7.70 7.70 10 THPT Bắc Sơn 9.00 9.00 11 THPT Bỉm Sơn 27.00 27.00 12 THPT Cầm Bá Thước 11.90 11.90 13 THPT Cẩm Thuỷ 1 11.70 11.70 14 THPT Cẩm Thuỷ 2 13.00 12.90 15 THPT Cẩm Thuỷ 3 12.50 12.50 16 THPT Chu Văn An 23.60 23.50 17 THPT Đặng Thai Mai 21.50 21.40 18 THPT Đào Duy Từ 32.40 32.40 19 THPT Đông Sơn 1 27.50 27.30 20 THPT Đông Sơn 2 21.20 21.20 21 THPT Hà Trung 21.70 21.70 22 THPT Hà Văn Mao 8.00 8.00 23 THPT Hàm Rồng 34.80 34.70 24 THPT Hậu Lộc 1 18.90 18.90 25 THPT Hậu Lộc 2 18.40 18.40 26 THPT Hậu Lộc 3 21.60 21.60 27 THPT Hậu Lộc 4 21.00 21.00 28 THPT Hoằng Hoá 2 27.20 27.20 29 THPT Hoằng Hoá 3 19.30 19.20 30 THPT Hoằng Hoá 4 27.10 26.90 31 THPT Hoàng Lệ Kha 17.90 17.90 32 THPT Lam Kinh 21.40 21.30 33 THPT Lang Chánh 2.90 2.90 34 THPT Lê Hoàn 16.50 16.50 35 THPT Lê Hồng Phong 19.10 19.00 36 THPT Lê Lai 5.00 5.00 37 THPT Lê Lợi 21.20 21.20 38 THPT Lê Văn Hưu 22.00 21.90 39 THPT Lương Đắc Bằng 24.70 24.70 40 THPT Mai Anh Tuấn 10.00 10.00 41 THPT Mường Lát 17.70 17.50 42 THPT Nga Sơn 6.70 6.70 43 THPT Ngọc Lặc 12.30 12.30 44 THPT Nguyễn Mộng Tuân 19.30 19.20 45 THPT Nguyễn Quán Nho 18.70 18.50 46 THPT Nguyễn Thị Lợi 19.60 19.50 47 THPT Nguyễn Trãi 28.80 28.80 48 THPT Như Thanh 20.30 20.20 49 THPT Như Thanh 2 11.50 11.50 50 THPT Như Xuân 9.10 8.90 51 THPT Như Xuân 2 8.10 8.10 52 THPT Nông Cống 1 17.10 17.10 53 THPT Nông Cống 2 19.90 19.90 54 THPT Nông Cống 3 14.90 14.70 55 THPT Nông Cống 4 17.50 17.50 56 THPT Quan Hoá 12.70 12.70 57 THPT Quan Sơn 6.90 6.90 58 THPT Quảng Xương 1 18.60 18.60 59 THPT Quảng Xương 2 18.50 18.50 60 THPT Quảng Xương 4 23.80 23.70 61 THPT Sầm Sơn 25.70 25.40 62 THPT Thạch Thành 1 19.50 19.40 63 THPT Thạch Thành 2 13.20 13.20 64 THPT Thạch Thành 3 17.90 17.70 65 THPT Thạch Thành 4 18.20 18.20 66 THPT Thiệu Hoá 12.90 12.90 67 THPT Thọ Xuân 4 12.40 12.40 68 THPT Thọ Xuân 5 20.90 20.80 69 THPT Thường Xuân 2 6.60 6.60 70 THPT Thường Xuân 3 4.60 4.60 71 THPT Tĩnh Gia 1 20.60 20.50 72 THPT Tĩnh Gia 2 23.50 23.50 73 THPT Tĩnh Gia 3 16.80 16.70 74 THPT Tĩnh Gia 4 15.40 15.30 75 THPT Tô Hiến Thành 24.10 24.00 76 THPT Tống Duy Tân 11.70 11.70 77 THPT Triệu Sơn 1 22.40 22.20 78 THPT Triệu Sơn 2 20.20 20.10 79 THPT Triệu Sơn 3 21.90 21.90 80 THPT Triệu Sơn 4 23.60 23.30 81 THPT Triệu Sơn 5 18.50 18.50 82 THPT Vĩnh Lộc 14.20 14.00 83 THPT Yên Định 1 16.00 16.00 84 THPT Yên Định 2 18.90 18.90 85 THPT Yên Định 3 14.50 14.50
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 Thanh Hóa của trường THPT Chuyên Lam Sơn
Danh sách điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 các lớp chuyên của trường THPT Chuyên Lam Sơn năm học 2023 – 2024:
STT Môn chuyên Điểm chuẩn 1 Chuyên Toán 42,7 2 Chuyên Vật lý 44,6 3 Chuyên Hóa 45,45 4 Chuyên Sinh 41,55 5 Chuyên Tin 41 6 Chuyên Ngữ văn 48,35 7 Chuyên Lịch sử 45,75 8 Chuyên Địa lý 44,65 9 Chuyên Tiếng Anh 45,95
Xem thêm : Có được thay tên mẹ đẻ trên giấy khai sinh của con sang tên mẹ kế?
⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn thi vào 10 thành phố Thanh Hóa năm 2022
Trên đây thông tin chi tiết về điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 Thanh Hóa được HOCMAI cập nhật nhanh chóng gửi đến quý phụ huynh cùng các em học sinh. Theo dõi hoctot.hocmai.vn thường xuyên để cập nhật điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 các tỉnh các bạn nhé!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp