Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đáp các thắc mắc liên quan đến dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh, từ đó bạn đọc biết cách xác định môi trường của các chất, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh sẽ có môi trường kiềm.

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D. KCl

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

A. HCl là axit mạnh làm quỳ tím hóa đỏ

B. Na2SO4 có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

C. NaOH là bazo mạnh do đó làm quỳ tím hóa xanh

D. KCl có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

Đáp án C.

Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. NaOH, BaCl2, H3PO4, KOH.

B. NaOH, Na2SO4, KCl, KOH.

C. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH.

D. NaOH, Ca(NO3)2, KOH, H2SO4.

Câu 2. Cho các chất sau: NaCl, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, K2CO3, AlCl3, NaOH. Số các chất có khả năng làm quỳ ẩm chuyển xanh là

A. 2.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Alanin

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. KCl.

B. K2SO4.

C. KOH.

D. KNO3.

Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Axit glutamic.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Metylamin.

Câu 6. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

A. Alanin

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu 7. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

A. CH3OOH

B. NH3

C. NaCl

D. HNO3

Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Axit axetic.

D. Etylamin.

Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

A. CO

B. CO2

C. K2O

D. CuO

Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Lysin.

B. Alanin.

C. Axit glutamic.

D. Glyxin.

Câu 11. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. Metylamin, amoniac, natri axetat

B. Anilin, metylamin, amoniac

C. Amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit

D. Anilin, amoniac, natri hiđroxit

Câu 12. Trong các câu dưới đây, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các amin đều có tính bazơ vì thế dung dịch của chúng đều làm quì tím hóa xanh.

B. Các amino axit đều có tính lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.

C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure.

D. CH3-CH(NH2)COOH có tên thay thế là α-aminopropanoic.

Câu 13. Cho các nhận định sau:

(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.

(2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

(4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6

(5) Methionin là thuốc bổ thận.

Số nhận định đúng là:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 14. Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.

(b) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.

(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.

(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.

(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.

B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.

C. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino axit.

D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.

Câu 16. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

A. NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH

B. H2N-CH2-COOH.

C. CH3​CH(NH2​)COOH.

D. H3CH(CH3)CH(NH2)COOH.

Câu 17. Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là

A. CH3COOC2H5

B. H2N-CH2-COOH.

C. CH3COOH.

D. C3H7OH.

Câu 18. Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. Glyxin, alanin, lysin.

B. Glyxin, valin, axit glutamic.

C. Alanin, axit glutamic, valin.

D. Glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu 19. Tiến hành thí nghiệmcho anilin vào ống nghiệm chứa nước và lắc đều. Sau đó thêm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm và để yên một lúc, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là

A. ban đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.

B. ban đầu dung dịch bị đục, sau đó trong suốt, rồi phân lớp.

C. ban đầu dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.

D. ban đầu dung dịch trong suốt, sau đó phân lớp.

Câu 20. Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì:

A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.

B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.

C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.

D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.

Câu 21. Cho các nhận định sau:

1) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

2) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím

3) Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl

4) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit

5) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.

Số nhận định đúng là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím. Bài viết đã giúp bạn đọc thấy được dung dịch các chất làm xanh quỳ tím. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm mục Trắc nghiệm Hóa học 11…

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

  • Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
  • Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
  • Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ
  • Dãy các bazo làm phenolphtalein hóa đỏ
  • Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là