Phản ứng Fe + AgNO3 hay Fe ra Fe(NO3)2 hoặc Fe ra Ag hoặc AgNO3 ra Ag hoặc AgNO3 ra Fe(NO3)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe có lời giải, mời các bạn đón xem:
- Top 7 bài viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh ngắn lớp 6
- Bôi dầu dừa lên mặt hàng ngày có tốt không? Những lưu ý khi bôi dầu dừa lên mặt
- Dùng dầu massage Chicco có cần tắm lại không?
- Lịch trình uống nước ấm trong ngày giúp bạn giảm tới 4,5kg chỉ sau 1 tuần
- Người ốm có ăn thịt vịt được không? Ai nên kiêng thịt vịt hoàn toàn?
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Điều kiện phản ứng
– Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa màu trắng bạc, dung dịch có màu vàng nâu.
Bạn có biết
Fe sẽ đẩy được dung dịch muối của các kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như AgNO3; PbCl2 …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các chất sau: NaOH; Cu(NO3)2; Fe; CuO; Na2SO4; NaCl. Dung dịch bạc nitrat vào các chất trên. Số phản ứng xảy ra:
Xem thêm : Cận 2 độ là nặng hay nhẹ? Cận bao nhiêu độ thì nên đeo kính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án C
2AgNO3 + 2NaOH → Ag2O + 2NaNO3 + H2O
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Xem thêm : Xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác và chế tài xử lý
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Ví dụ 2: Cho thanh sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat. Sau một thời gian đem cân lại thanh sắt thấy khối lượng thanh sắt:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Xem thêm : Xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác và chế tài xử lý
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
1 mol 2 mol
56 g 216 g ⇒ khối lương tăng = 216 – 56 = 160 g
Ví dụ 3: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch bạc nitrat thu được m g bạc. Giá trị của m là:
A, 10,8g B. 21,6 g C. 5,4 g D. 43,2g
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Xem thêm : Xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác và chế tài xử lý
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
nAg= 2nFe = 0,2 mol ⇒ mAg = 0,2.108 = 21,6 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
- 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
- Fe + I2 → FeI2
- 3Fe + 2O2 → Fe3O4
- 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3
- 2Fe + O2 → 2FeO
- Fe + S → FeS
- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
- Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2
- 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H3
- 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2+ 18H2O
- 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
- Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
- Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
- 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
- 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 2H2O
- 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O
- Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
- Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
- Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
- Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
- Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2
- Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
- Fe + H2O → FeO + H2 ↑
- 3Fe + 4H2O → 4H2 ↑ + Fe3O4
- 2Fe + 3H2O2 → 2Fe(OH)3 ↓
- Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
- 2Fe + 3F2 → 2FeF3
- 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 ↑
- Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
- Fe + 4HCl + NaNO3→ 2H2O + NaCl + NO ↑ +FeCl3
- Fe + Fe2O3 →3FeO
- Fe + Fe3O4 → 4FeO
- Fe + HgS → FeS + Hg
- 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3
- 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3
- Fe + 2HBr → H2 ↑ + FeBr2
- Fe + 2NaHSO4 → H2 ↑ + Na2SO4 + FeSO4
Săn SALE shopee Tết:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp