Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 – 2024
Học phí ở trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024 rơi vào khoảng 15.500.0000 đồng/học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.
- Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng đơn giản, chính xác 2024
- Chế độ dinh dưỡng phòng ngừa chảy máu cam
- Vận dụng tốt '3 quan điểm, 8 nguyên tắc, 6 mối kết hợp' nâng cao chất lượng huấn luyện
- [Tư vấn] 2 lát bánh mì sandwich trắng bao nhiêu calo?
- Đeo nhẫn ngón út có ý nghĩa gì? Có nên đeo nhẫn ngón út không? Lựa chọn nhẫn hợp mệnh
Tham khảo bảng học phí chi tiết theo ngành của Chương trình đào tạo Tiêu chuẩn bên dưới:
Bạn đang xem: Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 – 2024 mới nhất
TT
Tên ngành
Thời gian đào tạo (năm)
Học phí toàn khóa
1
Giáo dục Mầm non
3.5
147.680.000
2
Thanh nhạc
3
142.660.000
3
Piano
3
142.660.000
4
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
3.5
142.660.000
5
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
3.5
142.660.000
6
Quay phim
3.5
143.820.000
7
Thiết kế đồ họa
4
145.310.000
8
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
3.5
80.720.000
9
Ngôn ngữ Anh
3.5
146.980.000
10
Ngôn ngữ Trung Quốc
3.5
146.564.000
11
Quan hệ quốc tế
3
106.160.000
12
Tâm lý học
3
124.850.000
13
Đông phương học
3.5
146.808.000
14
Việt Nam học
3
75.010.000
15
Truyền thông đa phương tiện
3.5
155.646.000
16
Quan hệ công chúng
3
132.504.000
17
Quản trị kinh doanh
3
156.330.000
18
Marketing
3
154.920.000
19
Kinh doanh quốc tế
3
147.670.000
20
Thương mại điện tử
3.5
152.000.000
21
Tài chính – Ngân hàng
3
157.080.000
22
Kế toán
3
157.080.000
23
Quản trị nhân lực
3
145.880.000
24
Luật kinh tế
4
159.630.000
25
Công nghệ sinh học
3.5
144.650.000
26
Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu
(cử nhân)
3
104.660.000
27
Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu
(kỹ sư)
3.5
122.720.000
28
Kỹ thuật phần mềm
(cử nhân)
3
131.120.000
29
Kỹ thuật phần mềm
(kỹ sư)
3.5
153.230.000
30
Công nghệ thông tin
(cử nhân)
3
131.120.000
31
Công nghệ thông tin
(kỹ sư)
3.5
153.230.000
32
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
(kỹ sư)
4
Xem thêm : Tẩy tế bào chết hóa học là gì?
150.260.000
33
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
(cử nhân)
3.5
120.560.000
34
Công nghệ kỹ thuật ô tô
(kỹ sư)
4
Xem thêm : Tẩy tế bào chết hóa học là gì?
150.260.000
35
Công nghệ kỹ thuật ô tô
(kỹ sư tiên tiến)
4
172.960.000
36
Công nghệ kỹ thuật ô tô
(cử nhân)
3.5
120.560.000
37
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(kỹ sư)
4
Xem thêm : Tẩy tế bào chết hóa học là gì?
150.260.000
38
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(cử nhân)
3.5
120.560.000
39
Công nghệ kỹ thuật hóa học
4
143.660.000
40
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3.5
153.040.000
41
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
(kỹ sư)
4
89.760.000
42
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
(cử nhân)
3.5
73.260.000
43
Kỹ thuật y sinh
3.5
134.420.000
44
Vật lý y khoa
4
136.800.000
45
Công nghệ thực phẩm
4
143.660.000
46
Kiến trúc
4.5
156.200.000
47
Thiết kế nội thất
4
109.430.000
48
Kỹ thuật xây dựng
4
149.270.000
49
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
4
127.490.000
50
Y khoa
6
904.670.000
51
Y học dự phòng
6
303.350.000
52
Y học cổ truyền
6
323.740.000
53
Dược học
5
254.400.000
54
Điều dưỡng
4
176.740.000
55
Kỹ thuật xét nghiệm y học
4
173.180.000
56
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
4
165.080.000
57
Quản lý bệnh viện
3
112.020.000
58
Du lịch
3
132.504.000
59
Quản trị khách sạn
3
132.504.000
60
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
3
132.504.000
61
Quản lý tài nguyên và môi trường
3
127.160.000
Đối với Chương trình đào tạo Chuẩn quốc tế (NIIE), mức học phí như sau:
TT
Tên ngành
Thời gian đào tạo (năm)
Học phí toàn khóa
1
Quản trị kinh doanh
3.5
189.032.000
2
Kế toán
3.5
189.032.000
3
Luật kinh tế
3.5
189.032.000
4
Công nghệ thông tin
(kỹ sư)
4
195.738.000
5
Công nghệ kỹ thuật ô tô
(kỹ sư)
4
195.738.000
6
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3.5
189.032.000
7
Quản trị khách sạn
3.5
189.032.000
Ngoài ra Đại học Nguyễn Tất Thành có nhiều chính sách học bổng đa dạng, hỗ trợ miễn giảm học phí lên đến 100% với tổng giá trị học bổng là 50 tỷ mỗi năm. Đối tượng hưởng học bổng là tân sinh viên hoặc sinh viên có điểm đầu vào cao, đạt giải tại các cuộc thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, nghệ thuật, hoặc có hoàn cảnh khó khăn…
- Học bổng Khuyến học: Mức 10.000.000 VNĐ/suất, dành cho thí sinh nhập học trước ngày 15/9/2024
- Học bổng Tiếp sức đến trường: Giảm 20% hoặc 40% học phí.
- Học bổng Nữ sinh: Giảm 20% học phí.
- Học bổng Tài năng: Giảm 50% học phí.
- Học bổng Nâng bước Thủ khoa: Giảm 100% học phí.
- Học bổng NTTU: Các mức giảm học phí là 20%, 25%, 50% và 100%
Lưu ý: Mỗi sinh viên chỉ nhận được 1 học bổng có giá trị cao nhất.
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành
Học phí toàn khóa (VNĐ)
Học phí 1 học kỳ (VNĐ)
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
Điều dưỡng
147.956.000
13.744.000
Dược học
228.040.000
15.340.000
Y học dự phòng
300.200.000
13.020.000
Y khoa
612.600.000
12.320.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học
153.513.000
15.023.000
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị
Luật kinh tế
125.636.000
11.360.000
Kế toán
124.412.000
13.340.000
Tài chính – ngân hàng
124.820.000
Xem thêm : Sinh năm 2000 Canh Thìn năm 2023 bao nhiêu tuổi? Các thông tin người sinh năm Canh Thìn
14.644.000
Quản trị kinh doanh
123.452.000
16.768.000
Quản trị nhân lực
113.636.000
14.848.000
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng
148.800.000
14.010.000
Marketing
147.670.000
12.600.000
Thương mại điện tử
147.100.000
12.410.000
Kinh doanh quốc tế
123.468.000
13.732.000
Quản trị khách sạn
126.880.000
13.276.000
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
126.880.000
13.276.000
Du lịch
129.032.000
15.916.000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Đông phương học
142.532.000
13.448.000
Ngôn ngữ Anh
140.868.000
14.524.000
Ngôn ngữ Trung Quốc
138.716.000
14.524.000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
132.140.000
14.020.000
Việt Nam học
111.920.000
14.860.000
Tâm lý học
116.900.000
14.420.000
Quan hệ công chúng
140.624.000
12.980.000
Quan hệ quốc tế
126.880.000
16.748.000
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
114.044.000
13.400.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
113.300.000
14.972.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
113.300.000
13.484.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
113.468.000
12.740.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
113.624.000
14.060.000
Công nghệ thực phẩm
113.132.000
12.992.000
Quản lý tài nguyên và môi trường
104.204.000
16.952.000
Công nghệ sinh học
113.300.000
15.340.000
Công nghệ thông tin
114.212.000
13.684.000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
114.212.000
13.684.000
Kỹ thuật phần mềm
114.212.000
13.684.000
Kỹ thuật xây dựng
114.212.000
12.772.000
Kiến trúc
142.244.000
15.412.000
Thiết kế đồ họa
113.228.000
13.684.000
Thiết kế nội thất
127.652.000
16.348.000
Kỹ thuật Y sinh
149.038.000
11.660.000
Vật lý Y khoa
169.814.000
15.990.000
Nhóm ngành Nghệ thuật
Piano
136.220.000
13.000.000
Thanh nhạc
136.220.000
13.000.000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
132.140.000
16.984.000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
142.508.000
15.436.000
Quay phim
145.172.000
15.664.000
Truyền thống đa phương tiện
161.959.000
16.310.000
– Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
– Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Học phí năm học 2020 – 2021
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm
Tham khảo học phí năm 2019 – 2020
Đơn vị: VNĐ/môn học
Nhóm ngành đào tạo
Đơn giá môn cơ sở
Đơn giá môn chuyên ngành
Đơn giá môn cơ bản
Nhóm ngành Sức khỏe
1.042.000 – 1.380.000
1.042.000 – 1.661.000
660.000
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
864.000 – 1.130.000
864.000 – 1.130.000
660.000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
900.000 – 1.044.000
900.000 – 1.044.000
660.000
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
744.000 – 1.042.000
744.000 – 1.590.000
660.000
Nhóm ngành Nghệ thuật
864.000 – 1.279.000
864.000 – 1.279.000
660.000
Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường áp dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường.
Tham khảo học phí năm 2018 – 2019
Ngành đào tạo Thời gian đào tạo (năm) Học phí trung bình/năm (VNĐ) Dược học 5 34.570.000 Điều dưỡng 4 30.860.000 Kiến trúc 4 29.100.000 Kế toán 3 34.990.000 Luật kinh tế 3 33.760.000 Quản trị kinh doanh 3 34.750.000 Quản trị nhân lực 3 34.650.000 Tài chính – Ngân hàng 3 35.330,000 Ngôn ngữ Anh 3.5 30,900.000 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 30.430.000 Quản trị khách sạn 3 34.550.000 Quản trị nhà hàng & DV ăn uống 3 34.550.000 Việt Nam học 3 34.550.000 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 3.5 25,970,000 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 3.5 26,240.000 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 3.5 26.150.000 Công nghệ sinh học 3.5 25.620.000 Công nghệ thông tin 3.5 26.360.000 Công nghệ thực phẩm 3.5 26.100.000 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 3.5 25.970.000 Kỹ thuật xây dựng 3.5 26.720.000 Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 26.150.000 Thanh nhạc 3 32.000.000 Piano 3 32.000.000 Thiết kế đồ họa 3.5 25.320.000 Thiết kế nội thất 3.5 28.000.000 Y học dự phòng 6 37.600.000 Đạo diễn điện ảnh truyền hình 4 32.540.000 Y đa khoa 6 70.000.000 Kỹ thuật Y sinh 4.5 27.300.000 Vật lý Y khoa 5 27.200.000 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4 22.200.000 Đông phương học 3.5 31.520.000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 32.000.000
Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn
Học phí cập nhật năm 2017 – 2018
Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình bình thường khoảng gần gấp đôi.
Xem thêm đánh giá của sinh viênVề Đại học Nguyễn Tất Thành
Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Nguồn: YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành – NTTU)
Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017
Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau:
- Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018
Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.
Edu2Review tổng hợp
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp