B. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
– Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
Bạn đang xem: Học phí chính thức Đại học nam Cần Thơ 2023 – 2024
– Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
Ngành học
Học phí (VNĐ/ tín chỉ)
Dược học
1.125.000
Xét nghiệm y học
595.000
Kỹ thuật hình ảnh y học
992.000
Kế toán
386.000
Tài chính – Ngân hàng
386.000
Quản trị kinh doanh
386.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
386.000
Luật kinh tế
386.000
Luật
408.000
Quan hệ công chúng (PR)
441.000
Bất động sản
441.000
Kiến trúc
496.000
Kỹ thuật công trình xây dựng
386.000
Quản lý đất đai
386.000
Quản lý tài nguyên và môi trường
386.000
Kỹ thuật môi trường
386.000
Công nghệ thông tin
386.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
386.000
Công nghệ thực phẩm
441.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
739.000
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021-2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học
Học phí (VNĐ/ tín chỉ)
Dược học
1.071.000
Xét nghiệm y học
567.000
Kỹ thuật hình ảnh y học
945.000
Kế toán
368.000
Tài chính – Ngân hàng
368.000
Quản trị kinh doanh
368.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
368.000
Luật kinh tế
368.000
Luật
389.000
Quan hệ công chúng (PR)
420.000
Bất động sản
420.000
Kiến trúc
473.000
Kỹ thuật công trình xây dựng
368.000
Quản lý đất đai
368.000
Quản lý tài nguyên và môi trường
368.000
Kỹ thuật môi trường
368.000
Công nghệ thông tin
368.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
368.000
Công nghệ thực phẩm
420.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
704.000
D. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học
Học phí (VNĐ/ tín chỉ)
Dược học
1.020.000
Xét nghiệm y học
540.000
Kỹ thuật hình ảnh y học
900.000
Kế toán
350.000
Tài chính – Ngân hàng
350.000
Quản trị kinh doanh
350.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
350.000
Luật kinh tế
350.000
Luật
370.000
Quan hệ công chúng (PR)
400.000
Bất động sản
400.000
Kiến trúc
450.000
Kỹ thuật công trình xây dựng
350.000
Quản lý đất đai
350.000
Quản lý tài nguyên và môi trường
350.000
Kỹ thuật môi trường
350.000
Công nghệ thông tin
350.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
350.000
Công nghệ thực phẩm
400.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
670.000
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp