1. Khối C gồm những môn nào? Các tổ hợp môn thuộc khối C
Khối C học ngành gì? Khối C có các tổ hợp môn như thế nào? Điều này sẽ được giải đáp và tổng hợp đầy đủ ngay sau đây.
- Bệnh tiểu đường có ăn được bí đỏ không? Ăn thế nào để ổn định đường huyết?
- Ngày nay, bao nhiêu dòng họ đang kết nối cộng đồng người Việt?
- Thời gian làm hộ chiếu có lâu không? Hết bao nhiêu tiền?
- Danh sách các nước đông nam á? Thủ đô và diện tích từng quốc gia
- Tại sao ngủ lúc 4h – 5h chiều khi thức dậy lại thấy người mệt mỏi, nặng trĩu?
Tên Khối
Bạn đang xem: Khối C Gồm Những Ngành Nào? Môn Nào? Các Trường Đại Học Khối C Hiện Nay
Tên Môn Thi
Khối C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Khối C01
Ngữ văn, Toán học, Vật lý
Khối C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
Khối C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Khối C04
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Khối C05
Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
Khối C06
Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
Khối C07
Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
Khối C08
Ngữ văn, Hóa học, Sinh
Khối C09
Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
Khối C10
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
Khối C12
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
Khối C13
Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
Khối C14
Ngữ văn, Toán học, Giáo dục công dân
Khối C15
Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội
Khối C16
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
Khối C17
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
Khối C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Khối C20
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
>>>Xem thêm: Đầy đủ danh sách tổ hợp môn thi Đại học 2023
2. Thi khối C gồm những ngành nào?
Khối C được quan niệm là một khối dành cho các bạn học thiên về hướng khoa học xã hội như văn học, lịch sử, địa lý nên nếu theo khối C thì sẽ học những ngành nghề có liên quan đến những môn học trên. Tuy nhiên, khối C trên thực tế có rất nhiều những ngành nghề cho học sinh lựa chọn sau đây:
>>>Xem thêm: Khối C04 gồm những môn nào?
2.1. Khối ngành Công an, Quân đội
D860112
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An ninh, Trật tự
D860210
Quân sự cơ sở
C860206
Biên phòng
D860102
Điều tra trinh sát
D860104
Điều tra hình sự
D860108
Kỹ thuật hình sự
2.2. Khối ngành Khoa học Nhân văn
D220104
Hán Nôm
D220110
Sáng tác văn học
D220113
Việt Nam học
D220212
Quốc tế học
D220213
Đông phương học
D220301
Triết học
D220310
Lịch sử
D220320
Ngôn ngữ học
D220330
Văn học
D310201
Chính trị học
D310301
Xã hội học
D310302
Nhân học
D310401
Tâm lý học
D310403
Tâm lý học giáo dục
D320202
Khoa học thư viện
D320303
Lưu trữ học
D320305
Bảo tàng học
D320201
Thông tin học
C320202
Khoa học thư viện
C320303
Lưu trữ học
D550330
Văn học
Đăng ký ngay để được các thầy cô tư vấn và xây dựng lộ trình ôn thi THPT Quốc gia sớm đạt 9+ ngay từ bây giờ
2.3. Khối ngành Báo chí và Truyền thông – Marketing
D320101
Báo chí
D320110
Quảng cáo
D320401
Xuất bản
D320402
Kinh doanh xuất bản phẩm
2.4. Khối ngành Văn hóa du lịch
D220112
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
D220340
Văn hóa học
D220342
Quản lý văn hóa
C220113
Việt Nam Học
C220342
Quản lý văn hoá
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2.5. Khối ngành Sư phạm
D140217
Sư phạm Ngữ Văn
D140218
Sư phạm Lịch sử
D140219
Sư phạm Địa lý
D310201
Chính trị học (sư phạm Triết học)
2.6. Khối ngành Quản lý
D140114
Quản lý giáo dục
D140203
Giáo dục đặc biệt
D140204
Giáo dục công dân
D140205
Giáo dục chính trị
D140208
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
D310202
Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước
D310205
Quản lý nhà nước
D860109
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
D860111
Quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân
D760101
Công tác xã hội
D760102
Công tác thanh thiếu niên
D340401
Khoa học quản lý
D340404
Quản trị nhân lực
D340406
Quản trị văn phòng
D360708
Quan hệ công chúng
C340407
Thư ký văn phòng
2.7. Khối ngành Luật và kinh tế
D380101
Luật
D380101
Luật (hệ dân sự)
D380101
Luật học
D380107
Luật kinh tế
C380201
Xem thêm : Top câu ca dao, thơ về Kiên Giang mang đậm nét "hồn quê" xứ biển
Dịch vụ pháp lý
D310100
Kinh tế
D310206
Quan hệ quốc tế
2.8. Khối ngành Tâm lý học
7310403
Tâm lý học giáo dục
7310401
Tâm lý học
Tham khảo bộ tài liệu ôn tập kiến thức và tổng hợp mọi dạng bài tập trong đề thi THPT Quốc gia
2.9. Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp
7620101
Nông nghiệp
7620102
Khuyến nông
7620103
Khoa học đất
7620105
Chăn nuôi
7620109
Nông học
7620110
Khoa học cây trồng
7620112
Bảo vệ thực vật
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
7620115
Kinh tế nông nghiệp
7620116
Phát triển nông thôn
7620201
Lâm học
7620202
Lâm nghiệp đô thị
7620205
Lâm sinh
7620211
Quản lý tài nguyên rừng
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản
7620302
Bệnh học thủy sản
7620303
Khoa học thủy sản
7620304
Khai thác thuỷ sản
7620305
Quản lý thủy sản
3. Top 5 ngành nghề khối C đang hot, dễ xin việc nhất 2022
3.1. Ngành Marketing
Marketing là ngành học nghiên cứu và tìm hiểu phương pháp giúp sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty tiếp cận được với người tiêu dùng. Đồng thời khám phá nhu cầu của khách hàng và tiếp cận khách hàng thông qua nhiều kênh tiếp nhận nhằm thúc đẩy doanh số bán hàng. Tuy đây là ngành nghề mới nhưng rất hot trong những năm gần đây, thu hút nhiều học sinh quan tâm.
Chương trình học đào tạo Marketing tại các trường đại học thường có các môn đại cương, môn kinh tế cơ bản và môn chuyên ngành về Marketing. Ví dụ: Quảng cáo, quản trị marketing, hành vi khách hàng, nghiên cứu marketing,..
Marketing là ngành nghề có cơ hội việc làm đa dạng, phù hợp với các bạn sinh viên năng động, theo đó mức lương thu nhập cũng tốt nên thu hút rất nhiều sinh viên theo học. Đây được coi là ngành phát triển rất nhanh chóng hiện nay và sẽ còn phát triển trong những năm sắp tới.
3.2. Ngành Báo chí, truyền thông
Hiện nay, nguồn nhân lực của ngành Báo chí và truyền thông đang ngày càng rơi vào tình trạng thiếu hụt. Đây là môi trường có sự áp lực cao, nếu như bạn là người luôn cẩn trọng, chịu được áp lực thì bạn có thể theo đuổi ngành nghề này. Ngoài cơ hội xin việc rộng mở, học ngành Báo chí, truyền thông, bạn còn có khả năng được làm việc trong môi trường chuyên nghiệp như các tòa soạn báo chí, đài truyền hình,…
Sinh viên mới ra trường có thể có được công việc với thu nhập 6 – 10 triệu đồng/tháng khi làm ở vị trí như: CTV báo chí, CTV content,… Khi đã có kinh nghiệm và những kỹ năng phát triển tốt hơn thì bạn có thể kiếm 20 – 30 triệu đồng/ tháng.
3.3. Ngành Luật
Ngành Luật sẽ cung cấp cho em kiến thức bao quát ở hầu hết các lĩnh vực không chỉ riêng về Luật kinh tế, ngành Luật học, Luật tài chính mà còn về luật hôn nhân gia đình, luật hình sự tội phạm,…
Cơ hội việc làm sau khi ra trường của ngành Luật vô cùng rộng mở và có nhiều triển vọng. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức chuyên môn để dễ dàng xin được những việc làm trong ngành như luật sư, kiểm sát viên, công chứng viên,…
Mức lương trung bình đối với sinh viên mới ra trường tại các văn phòng luật sư có thể từ 4 – 6 triệu đồng/tháng. Khi có trên 3 năm kinh nghiệm bạn có thể đạt mức lương trên 10 triệu đồng/tháng. Nếu là người có tinh thần trách nhiệm cao, công bằng và khách quan thì bạn sẽ phù hợp với ngành nghề này.
3.4. Ngành Du lịch
Ngành Du lịch đào tạo sinh viên có năng lực ở các vị trí điều hành và quản lý trong lĩnh vực du lịch khách sạn trong nước và quốc tế. Sinh viên khi học ngành này sẽ được trang bị kiến thức chuyên môn về ngành Du lịch.
Ngành Du lịch được đánh giá là ngành nghề tiềm năng và có ơ hội việc làm vô cùng rộng mở. Các bạn có thể làm hướng dẫn viên du lịch, quản trị các khách sạn, điều hành công ty du lịch, chuyên viên tổ chức du lịch tại các khách sạn,… Mức lương bạn nhận được có thể dao động từ 5 – 9 triệu đồng/tháng, chưa tính đến các khoản tiền hoa hồng.
3.5. Ngành Quan hệ Công chúng
Trong những năm vừa qua, Việt Nam đẩy mạnh mở cửa và hợp tác với quốc tế, thu hút nguồn lực đầu tư từ các nước phát triển, do đó ngành học về Quan hệ công chúng cũng đang rất hot trong những năm gần đây.
Ngành Quan hệ Công chúng – gọi tắt là PR, là ngành đào tạo sinh viên về những kế hoạch, duy trì và phát triển mối quan hệ giữa tổ chức, công ty với công chúng. Quan hệ Công chúng là ngành học đòi hỏi bạn phải là người năng động, luôn cập nhật những điều mới để thích nghi với sự thay đổi của xã hội, từ đó đưa ra kế hoạch quảng bá có hiệu quả đến với công chúng tiếp nhận.
Khi học ngành Quan hệ công chúng, sinh viên sẽ có rất nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường. Bạn có thể làm việc ở các lĩnh vực về xã hội, thương mại, giáo dục tại các cơ quan Nhà nước, tổ chức trong nước và quốc tế, các doanh nghiệp và giữ các vị trí như: chuyên viên quan hệ công chúng, chuyên viên marketing, phóng viên, biên tập viên…
Nhân viên ngành Quan hệ công chúng có mức lương khởi điểm từ 7 – 15 triệu đồng/tháng, hay thậm chí là hàng nghìn USD tùy vào kinh nghiệm của mỗi bạn, do đó đây là ngành học hấp dẫn nhiều sinh viên.
4. Tổng hợp các trường đại học khối C hiện nay
Sau khi tìm hiểu rõ về những ngành học khối C, nếu các em muốn biết thêm những trường đại học đào tạo các ngành nghề thuộc khối này thì hãy cùng theo dõi ngay sau đây nhé!
STT
Khu vực
Tên Trường
1
Hà Nội
Đại học Công đoàn
2
Đại học Công nghệ Đông Á
3
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
4
Đại học Công nghiệp Hà Nội
5
Đại học Đại Nam
6
Đại học FPT
7
Đại Học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
8
Đại học Hòa Bình
9
Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
10
Đại học Kiểm sát Hà Nội
11
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
12
Đại học Lâm nghiệp
13
Đại học Lao động Xã hội
14
Đại học Luật Hà Nội
15
Đại học Mở Hà Nội
16
Đại học Nguyễn Trãi
17
Đại học Nội vụ Hà Nội
18
Đại học Phenikaa
19
Đại học Phương Đông
20
Đại học Sư phạm Hà Nội
21
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
22
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
23
Đại học Thăng Long
24
Đại học Thành Đô
25
Đại học Thủ đô Hà Nội
26
Đại học Văn hóa Hà Nội
27
Đại học Y tế Công cộng
28
Học viện Báo chí Tuyên truyền
29
Học viện Biên phòng
30
Học viện Chính sách và Phát triển
31
Học viện Chính trị Công an Nhân dân
32
Học viện Dân tộc
33
Học viện Ngân hàng
34
Học viện Ngoại giao
35
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
36
Học viện Phụ nữ Việt Nam
37
Học viện Quản lý Giáo dục
38
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
39
Học viện Tòa án
40
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
41
Miền Bắc
Trường Đại Học Hạ Long
42
Trường Đại Học Hải Phòng
43
Trường Đại Học Hải Dương
44
Trường Đại Học Hoa Lư
45
Trường Đại Học Hùng Vương
46
Trường Đại Học Hùng Vương
47
Trường Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên
48
Trường Đại Học Kinh Bắc
49
Trường Đại Học Nông Lâm Đại Học Thái Nguyên
50
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
51
Trường Đại Học Sao Đỏ
52
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
53
Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên
54
Trường Đại Học Tây Bắc
55
Trường Đại Học Tân Trào
56
Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
57
Trường Đại Học Thành Đông
58
Trường Đại Học Việt Bắc
59
Trường Đại học Chính trị
60
Miền Nam
Đại học An Giang
61
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
62
Đại học Bạc Liêu
63
Đại học Bình Dương
64
Đại học Cần Thơ
65
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
66
Đại học Công nghệ Đồng Nai
67
Đại học Cửu Long
68
Đại học Đồng Nai
69
Đại học Đồng Tháp
70
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
71
Đại học Lạc Hồng
72
Đại học Nam Cần Thơ
73
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
74
Đại học Tây Đô
75
Đại học Thủ Dầu Một
76
Đại học Tiền Giang
77
Đại học Trà Vinh
78
TP.HCM
Đại học Công nghệ TPHCM
79
Đại học Công nghiệp TPHCM
80
Đại học Gia Định
81
Đại học Hùng Vương TPHCM
82
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
83
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
84
Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2
85
Đại học Luật TPHCM
86
Đại học Mở TPHCM
87
Đại học Ngân hàng TPHCM
88
Đại học Nguyễn Tất Thành
89
Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM
90
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
91
Đại học Quốc tế Sài Gòn
92
Đại học Sài Gòn
93
Đại học Sư phạm TPHCM
94
Đại học Tôn Đức Thắng
95
Đại học Văn Hiến
96
Đại học Văn hóa TPHCM
97
Đại học Văn Lang
98
Miền Trung
Đại học Công nghiệp Vinh
99
Đại học Đà Lạt
100
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
101
Đại học Đông Á
102
Đại học Duy Tân
103
Đại học Hà Tĩnh
104
Đại học Hồng Đức
105
Đại học Khánh Hòa
106
107
Đại học Khoa học Huế
108
Đại học Luật Huế
109
Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam
110
Đại học Nông lâm Huế
111
Đại học Phạm Văn Đồng
112
Đại học Phan Thiết
113
Đại học Phú Xuân
114
Đại học Phú Yên
115
Đại học Quảng Bình
116
Đại học Quảng Nam
117
Đại học Quang Trung
118
Đại học Quy Nhơn
119
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
120
Đại học Sư phạm Huế
121
Đại học Tài chính – Kế toán
122
Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
123
Đại học Tài Nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa
124
Đại học Tây Nguyên
125
Đại học Thái Bình Dương
126
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
127
Đại học Vinh
128
Đại học Yersin Đà Lạt
129
Trường Du lịch – Đại học Huế
5. Kinh nghiệm lựa chọn ngành nghề học khối C
Để lựa chọn ngành nghề khi học khối C phù hợp với nhu cầu và định hướng phát triển của bản thân, các em có thể tham khảo một số kinh nghiệm sau đây:
- Xác định rõ sở thích và khả năng của bản thân để lựa chọn được ngành nghề phù hợp,
- Tham khảo ý kiến từ thầy cô và gia đình, nhưng lưu ý các bạn đừng hỏi quá nhiều ý kiến vì dễ bị mông lung và hoang mang trong lúc lựa chọn.
- Hiện nay có những bài trắc nghiệm kiểm tra tính cách như MBTI – trắc nghiệm chọn nghề nghiệp, các bạn học sinh hãy dành thời gian làm bài kiểm tra đó để xác định được tính cách của mình, từ đó tìm được ngành nghề có yêu cầu phù hợp với bản thân.
- Tìm hiểu nhu cầu của xã hội hiện nay là rất cần thiết. Cơ hội việc làm của bạn sẽ cao hơn nếu nhu cầu tuyển dụng của công việc này cao hơn nguồn lao động hiện có.
Trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp cho thắc mắc khối c gồm những ngành nào cũng như danh sách các trường đại học khối C, hỗ trợ thêm cho các em học sinh lựa chọn ngành học trong chặng đường mới phía trước. Các có thể truy cập ngay nền tảng học online Vuihoc.vn để xem thêm các bài giảng hoặc liên hệ trung tâm hỗ trợ để nhận thêm nhiều bài giảng khác. Chúc các em có được cho mình những hành trang tốt nhất trong chặng đường sắp tới.
>>>Bài viết tham khảo thêm:
Khối b gồm những ngành nào
Khối d gồm những ngành nào
Khối C19 gồm những môn nào?
Khối C20 gồm những môn nào?
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp