Từ mênh mông thuộc loại từ láy nào

Công cha như núi ngất trời

Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông

Núi cao biển rộng mênh mông

Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi.

−- Từ “mênh mông” là: Từ láy

++ Tác dụng: Nó gợi cho em 1 quang cảnh rất rộng

−- Từ “cù lao” là: Danh từ

++ Tác dụng: Nó nói lên công lao to lớn của cha mẹ dành cho con cái

Xét cấu tạo của từ ” mênh mông ” , ta thấy :

+) Hai từ này có chung chữ ” m “

+) Khi tách chúng ra thì hai tiếng không có nghĩa

Vậy ” mênh mông ” là từ láy .

Tiếng ViệtSửa đổi

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:

nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.

Kiếm điểm đê các bn ơi:

Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.

Từ nào là từ láy?

những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?

Chúng có gì đặc biệt?

Nhóm từ nào dưới đây không phải nhóm các từ láy:

a.mơ màng,mát mẻ,mũm mĩm

b.mồ mả,máu mủ,mơ mộng

c.mờ mịt,may mắn,mênh mông

d.cả a,b,c đều đúng

giúp mình nhé,mk cần gấp,bn nào nhanh 3 tk

6. Xác định từ loại của các từ sau ;

Núi đòi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đi đứng

7. Cho đoạn văn sau :

Chú chuồn chuoonnf nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng

a) Dùng 1 gạch tách từng từ trong đoạn văn trên

b) Tìm cacf DT, ĐT, TT có trong đoạn văn trên

Những câu hỏi liên quan

trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:

nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.

Bài 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy:

Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn,tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt.

Những từ không phải từ láy thì là loại từ gì? Chúng có gì đác biệt?

Trong các từ dưới đây,từ nào là từ láy:N:

Nhỏ nhắn , Nhỏ nhoi,Nhỏ nhẻ, Nhỏ nhẹ,nhỏ nhiên , mỏng manh, menh mông , Mênh mông, mệt mỏi,máu mủ, tuơi tắn, tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào ,ngẫm nghĩ, ngon ngọt.

Những từ không phải từ láy là loại từ gì ,? Chúng có gì đặc biệt

Dòng nào dưới đây gồm các từ láy ?a) bờ bãi, đất đai, chuồn chuồn, phất phơ.b) mệt mỏi, mong ngóng, bát ngát, miên man.c) lơ thơ, phất phơ, thì thầm, mênh mông.d) trong trắng, mềm mại, man mác, dịu dàng.

Bài 1: Cho các từ dưới đây,gạch chân dưới các từ lấy,nhưng từ còn lại là loại từ gì?Tại sao?

a)Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen.

b)Mỏng manh , mênh mông,mênh manh,mệt mỏi,máu mủ.

c)Tươi tắn,tươi cười,tươi tốt.

d)Ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt

Giải giúp mk và kb nha

Kiếm điểm đê các bn ơi:

Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.

Từ nào là từ láy?

những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?

Chúng có gì đặc biệt?

Ngon ngọt, ngọt quá, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, da dẻ, dòng dõi, xanh xám, tươi tắn, học tốt, tươi tốt, tươi cười, cười tươi, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá chép, xấu xí.

tìm Các từ láy ,từ ghép, 2 từ đơn

Từ “ Mênh mông” là loại từ láy nào?A. Từ láy toàn bộ.B. Từ láy bộ phận

Các câu hỏi tương tự

Sắp xếp các từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận vào hai nhóm: xinh xinh, líu lo, ríu rít, phập phồng, lềnh bềnh, nho nhỏ, đo đỏ, nhè nhẹ, chót vót, bần bật, chăm chỉ, biêng biếc,chênh chếch, khang khát,…

a. Từ láy toàn bộ:

b. Từ láy bộ phận: