DỊCH VỤ CHẤP NHẬN THẺ LIÊN NGÂN HÀNG
LAOVIETBANK VÀ VIỆT NAM
Bạn đang xem: Ngân hàng Liên doanh Lào – Việt
1. Dịch vụ chấp nhận thẻ liên ngân hàng LaoVietBank và Việt Nam là dịch vụ:
+ Tất cả các thẻ ghi nợ (thẻ ATM) phát hành bởi LaoVietBank thực hiện được giao dịch rút tiền mặt là Việt Nam đồng (VND) và kiểm tra số dư tài khoản trên tất cả các ATM đặt tại Việt Nam.
+ Tất cả các thẻ ghi nợ (thẻ ATM) phát hành bởi các Ngân hàng tại Việt Nam thực hiện được giao dịch rút tiền mặt là đồng KIP Lào (LAK) và kiểm tra số dư tài khoản trên tất cả các ATM của LaoVietBank đặt tại Lào.
2. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ:
+ Thuận tiện: Các sinh viên, khách du lịch và người đi công tác giữa hai nước Lào – Việt Nam sử dụng thẻ ATM để thực hiện giao dịch rút tiền/kiểm tra số dư mà không cần phải ra Ngân hàng thực hiện quy đổi giữa VND và LAK.
+ Nhanh chóng: thao tác thực hiện trên ATM đơn giản, thân thiện.
+ Mạng lưới ATM rộng khắp tại Lào và Việt Nam lên đến trên 10.000 ATM.
+ Chi phí thực hiện giao dịch thấp.
3. Phí dịch vụ thanh toán thẻ:
+ Đối với thẻ do LaoVietBank phát hành thực hiện giao dịch trên các ATM tại Việt Nam:
Giao dịch rút tiền mặt
1,5 USD/Giao dịch
Giao dịch vấn tin số dư
0,1 USD/Giao dịch
+ Đối với thẻ do các Ngân hàng tại Việt Nam phát hành thực hiện giao dịch trên các ATM của LaoVietBank tại Lào:
Giao dịch rút tiền mặt
0,5 USD/Giao dịch
Giao dịch vấn tin số dư
0,1 USD/Giao dịch
4. Hạn mức giao dịch thẻ tại máy ATM của LaoVietBank:
STT Nội dung giao dịch Hạn mức 1 Hạn mức rút tiền tối đa/lần 1,000,000 Lak 2 Hạn mức rút tiền tối đa/ngày 30,000,000 VND
5. Danh sách các Ngân hàng có ATM chấp nhận thẻ của LaoVietBank và ATM LaoVietBank chấp nhận thanh toán.
STT
Ngân hàng
6 số đầu của thẻ
Chấp nhận thẻ của LaoVietBank
ATM LaoVietBank chấp nhận
1
BIDV
970418
√
√
2
Agribank
970405
√
√
3
Vietinbank
970415, 62016(0-9)
√
4
Oceanbank
970414
√
5
PG bank
970430
√
6
VRB
970421
√
√
7
Saigonbank
970400
√
√
8
PV combank
970412
√
9
Nam A bank
970428
√
10
SeABank
970440
√
√
11
ABBank
970425
√
√
12
GP Bank
970408
√
√
13
ACB
970416
√
14
HD Bank
970437
√
√
15
Sacombank
970403
√
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp