Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 15, tháng 4, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 7, tháng 3, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu – Tháng: Mậu Thìn – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
Ngày 15/4/2024 tức (7/3/Giáp Thìn) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo.
Ngày 15/4/2024 dương lịch (7/3/2024 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.
– Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtHướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.
Các giờ đẹp trong ngày
– Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
– Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
– Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
– Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
– Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
– Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xem thêm : Top 5 kem trị rạn da được review hiệu quả nhanh chóng và bán chạy
Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
– Nguyệt giải: Tốt mọi việc
– Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
– Lục Hợp: Tốt mọi việc
– Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
– Hoang vu: Xấu mọi việc
– Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
– Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
– Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
– Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
– Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
– Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép “quyền biến” tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì … là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp