Những câu hỏi du lịch tiếng Tây Ban Nha

Nếu bạn đang chuẩn bị đi du lịch Tây Ban Nha hoặc các nước trong khu vực Mỹ- Latin, những quốc gia mà dùng tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính gốc. Thì VietAIR sẽ chia sẻ cho bạn những câu hỏi du lịch tiếng Tây Ban Nha để bạn bỏ túi trước khi lên đường nhé

Những câu hỏi du lịch tiếng Tây Ban Nha 1
Các thành phố ở Tây Ban Nha

Cách phát âm tiếng Tây Ban Nha

Các phát âm tiếng Tây Ban Nha hầu như khá đơn giản, viết như thế nào là bạn sẽ đọc như thế. Bạn nên chú ý các âm cơ bản sau

Âm H luôn là âm câm nghĩa là bạn sẽ bỏ qua không đọc vào nó. Âm C đi với các nguyên âm A, O, U thì đọc thành K, còn đi với các nguyên âm E, I thì đọc thành S. Âm LL, L đọc thành J ví . Âm J đi với âm A đọc thành H, J đi với các âm I, E, O, U đọc thành KH. Chữ V được đọc thành B, âm X nhiều khi đọc thành H, nhất là khi dùng để chỉ tên các quốc gia.

Bảng dưới đây sẽ tổng hợp một số từ vựng du lịch tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha

Cách đọc(Phiên âm theo tiếng Anh)

Nghĩa Tiếng Việt

Buenos días

Bway nos dee ahs

Chào buổi sáng

Buenas tardes

Bway nahs tar days

Chào buổi chiều

Buenas noches

Bway nahs noh chayss

Chào buổi tối

Hola

Oh lah

Xin chào

¿Cómo está?

Coh moh es tah

Bạn có khỏe không?

Gracias

Grah cee ahs

Cảm ơn

Por favor

Por fah vohr

Làm ơn

Mucho gusto

Moo choh goos toh

Rất vui khi được gặp bạn

¿Habla inglés?

Ahblah een gleiys

Bạn có nói tiếng Anh không?

Yo quiero/ yo no quiero

Yoh kee ayr oh/ yoh noh kee ayr oh

Tôi muốn/ Tôi không muốn.

Me gustaría

May goo stah ree ah

Tôi muốn (dùng khi gọi đồ trong nhà hàng = I would like trong tiếng Anh).

¿Dónde está?

Dohn des tah

Bạn ở đâu?

¿Cuánto cuesta?

Cwahn toh cways tah

Bao nhiêu tiền?

¿Qué hora es?

Kay orah ess

Mấy giờ rồi?

¿Tiene?

Tee ayn ay

Bạn có không?

Yo tengo/ yo no tengo

Yoh tayn goh / yoh noh tayn goh

Tôi có/ Tôi không có

Yo entiendo / yo no entiendo

Yoh ayn tee ayn doh / Yoh noh ayn tee ayn doh

Tôi hiểu /Tôi không hiểu

Entiende?

Ayn tee ayn day

Bạn có hiểu không?

Soy Vietnamita

Soy Biet nam mi ta

Tôi là người Việt Nam

Xem thêm: các chuyến bay nội địa của Vietnam Airlines

Cụm từ du lịch và câu hỏi du lịch tiếng Tây Ban Nha

Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích tại sân bay

1. Where is baggage claim? – ¿Dónde está el reclamo de equipaje? Example: Puede recoger los bultos facturados en el área de reclamo de equipaje. – You can collect your checked items in the baggage claim area. 2. Mis maletas están perdidas. – My suitcases are lost. 3. ¿Dónde está la parada de taxis? – Where is the taxi stop? 4. ¿Cuánto cuesta un boleto de ida y vuelta? – How much does a round trip ticket cost? 5. ¿A qué hora llegamos? – When do we arrive? 6. ¿Cuándo sale el vuelo? – When does the flight leave?

Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích cho việc đi xung quanh thành phố

1. ¿Hay algo más barato? – Is there something less expensive? Example: En esta ciudad, viajar en autobús es más barato que viajar en tren. – Travelling by coach is cheaper than travelling by train in this city. 2. Quiero hacer compras. – I want to go shopping. 3. Where is the exchange?; Where is a bank? – ¿Dónde hay una casa de cambio? 4. I’m looking for a hotel – Busco un hotel 5. Leave me alone please – ¡Déjeme en paz por favor! 6. How far is the… – ¿A qué distancia está ..?

  • bank – el banco
  • restaurant – restauranto
  • hostel – hostel
  • bus station – la estación de autobuses
  • night club – club nocturno
  • shopping mall – el centro comercial

Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích tại nhà hàng

1. The bill please – La cuenta, por favor Example: We asked for the bill after spending two hours in the restaurant.We asked for the check after spending two hours at the restaurant. 2. I need a table for two, please. – Necesito una mesa para dos, por favor. 3. What’s the daily special? – ¿Cuál es el especial del día? 4. What do you recommend? – ¿Qué me recomienda? 5. I would like… – Me gustaría…

  • White wine – vino blanco (vee-noh blahn-koh)
  • Red wine – vino tinto (vee-noh teen-toh)
  • Coffee – café (cah-feh)
  • Iced tea – té helado (teh eh-lah-doh)
  • Bread – pan (pahn)
  • Jam – mermelada (mehr-meh-lah-dah)
  • Scrambled eggs – huevo revuelto (way-voh reh-vwehl-toh)
  • Soup – sopa (soh-pah)
  • Dessert – postre (poh-streh)
  • Seafood, shellfish – mariscos (mah-rees-kohs)
  • Shrimp – camarones (kah-mah-rohn-es)
  • Sausage – chorizo (choh-ree-zoh)
  • Ham – jamón (hah-mohn)
  • Pork tenderloin – lomo de cerdo (loh-moh deh ser-doe)
  • Steak – bistec (bees-tehk)

6. Have a nice meal! – ¡Buen provecho! 7. This man will pay for everything – Este caballero pagará todo 8. This woman will pay for everything – Esta dama pagará todo Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích cho việc đi ra ngoài

Điệu nhảy Flamenco ở Tây Ban Nha

1. Would you like to dance with me? – ¿Querrías bailar conmigo? 2. Do you come here often? – ¿Vienes mucho por aquí? 3. Where is the ATM? – ¿Dónde hay un cajero automático? 4. Where do you want to go out tonight? – ¿Dónde quieres ir esta noche? 5. I feel like going to a/an… – Me apetece ir a …

  • Bar / pub: Un bar
  • Nightclub / disco: Una discoteca
  • Karaoke bar: Un bar de karaoke
  • Play: Una obra de teatro
  • Ópera: Una ópera
  • Film: Una pelicula

6. Have you got any plans for tomorrow / this afternoon / this evening? – ¿Tienes planes mañana / esta tarde / esta noche? 7. Where are the best bars located? – ¿Dónde están los mejores bares?

Trên đây là những câu hỏi du lịch tiếng Tây Ban Nha hãy cố gắng học chúng để có thể kết nối được nhiều hơn với người bản địa khi đi du lịch nhé Bạn còn chần chờ gì nữa mà không đặt ngay vé máy bay giá rẻ đi tây ban nha để ứng dụng ngay thôi nào.

Xem thêm: Cung điện Alcazar ở Sevilla