Go to the movies /gou tu ðə ‘mu:viz/ đi xem phim
- Những bài thơ về cô giáo chủ nhiệm mộc mạc mà tràn đầy ý nghĩa
- 5 loại ngôn ngữ lập trình cần thành thạo trong năm 2023 cho Developer
- Có lấy lại được tiền cọc khi đã đặt cọc thuê trọ nhưng chưa ở?
- Nguyên tử Na có điện tích hạt nhân là 11+. Hãy cho biết Số hạt proton(P)=?Số hạt electron(e)=?Số đồng vị điện tích hạt n… – Olm
- Xe máy điện Vinfast chạy được bao nhiêu KM 1 lần sạc
Watch TV /wɔtʃ tiːˈviː/: xem tivi
Bạn đang xem: Từ vựng: Các việc làm khi rảnh rỗi (Free time activities)
Spend time with family /spend taim wɪð ‘fæmili/ dành thời gian cho gia đình
Go out with friends /gou aut wɪð frendz/ ra ngoài với bạn bè
Surf the internet /sə:f ði ˈɪntənɛt/ lướt web
Play video games /plei ‘vidiou geim/ chơi game
Play a musical instrument /plei ə ‘mju:zikəl ‘instrumənt/ chơi nhạc cụ
Listen to music /’lisn tu ‘mju:zik/ nghe nhạc
Read /ri:d/ đọc
Write /rait/ viết
Go to the park /gou tu ðə pɑ:k/ đi công viên
Go to cultural locations and events /gou tu ‘kʌltʃərəl lou’keiʃns ənd i’vents/ đi tới khu văn hóa và sự kiện
shopping /’ʃɔpiɳ/ mua sắm
Xem thêm : Gạo đen Phúc Thọ là gì?
Cook /kuk/ nấu nướng
Study something /’stʌdi ‘sʌmθiɳ/ học cái gì đó
Art and crafts /ɑ:t ənd krɑ:ft/ nghệ thuật và thủ công
Gardening /’gɑ:dniɳ/ làm vườn
Exercise /’eksəsaiz/ tập thể dục
play a sport /plei ə spɔ:t/ chơi thể thao
Fishing /’fiʃiɳ/ câu cá
Picnic /’piknik/ dã ngoại
(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)
Ví dụ
Mai loves to play violin in free times. But I love listening to music.
Mai thích chơi violin khi rảnh rỗi. Nhưng tôi thích nghe nhạc
My family loves to go out for picnic on weekends.
Xem thêm : Nito trong xác thực vật động vật là dạng gì?
Gia đình tôi thích đi dã ngoại vào cuối tuần
Some peple love writing story for fun
Một số người thích viết truyện cho vui.
Every day I spend 1 hour to do some exercises.
Hàng ngày tôi dành 1 giờ để tập thể dục
My grandparents love doing gardening in free times.
Ông bà tôi thích làm vườn khi rảnh rỗi.
My mom loves to cook a complicated dish for my family when she has free times.
Mẹ tôi thích nấu một món ăn công phu cho cả nhà khi bà có thời gian.
My father just wants to spend time with the family when he has free times
Bố tôi chỉ thích dành thời gian cho gia đình khi ông có thời gian.
Thuần Thanh
Xem thêm:
- Từ vựng chủ đề: Dụng cụ học tập
- Từ vựng chủ đề: Đám cưới
Có thể bạn quan tâm:
- Bất ngờ với 9 từ có nghĩa hoàn toàn khác nhau nếu viết hoa
- 8 từ vựng ‘kỳ cục’ nhất trong từ điển tiếng Anh
- 11 tính từ đồng nghĩa với ‘Famous’ trong tiếng Anh
- Bạn có bị nhầm giữa ‘desert’ và ‘dessert’?
- 75 từ vựng diễn tả điều không tốt trong tiếng Anh
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp