Sơ Yếu Lý Lịch trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Với những bạn đang trong thời gian tìm việc làm thêm hay việc làm chính thức thì khong lạ gì với cụm từ sơ yếu lí lịch. Đặc biệt là các bạn muốn tìm công việc trong công ty quốc tế việc viết sơ yếu lí lịch là việc rất thiết yếu.

Để tìm hiểu cách về từ sơ yếu lí lịch trong Tiếng Anh cũng như hiểu cách dùng của từ sẽ dùng trong những trường hợp nào thì hôm nay hãy cùng học với StudyTiengAnh nhé!!!!

sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

1. Sơ yếu lý lịch trong Tiếng Anh là gì?

sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

Curriculum vitae hay còn được gọi tắt là Cv

Cách phát âm: / kəˌrɪkjʊləm ˈviːtaɪ /

Loại từ: danh từ đếm được

Định nghĩa:

Curriculum vitae là sơ yếu lý lịch

  • Curriculum vitae is used in job interviews and most international companies expected in having excellent curriculum vitaes.
  • Sơ yếu lý lịch được dùng trong phỏng vấn việc làm và hầu hết công ty quốc tế họ mong đợi những lí lịch xuất sắc nhất.
  • More and more curriculum vitaes mean that you have a very small chance in having this job.
  • Việc càng nhiều sơ yếu lý lịch nghĩa là bạn sẽ có cơ hội rất nhỏ để có công việc đó.

2. Cách dùng sơ yếu lý lịch trong tiếng Anh trong câu:

sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Curriculum vitae is the essential element that helps you get the job especially when you have years of experience.
  • Sơ yếu lí lịch là yếu tố quan trọng giúp cho bạn có được việc làm đặc biệt là khi bạn có nhiều năm kinh nghiệm.

Đối với câu này, từ” curriculum vitae” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Curriculum vitaes are sent to our company and we have to select for our potential employees.
  • Rất nhiều sơ yếu lí lịch được gửi đến cho công ty chúng tôi và chúng tôi phải chọn ra những người có tiềm năng.

Đối với câu này, từ” curriculum vitae” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “ are”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • You have to go and send the curriculum vitaes now or they won’t accept them.
  • Chúng ta cần phải đi gửi sơ yếu lí lịch ngay không là họ sẽ không chấp nhận đâu.

Đối với câu này, từ” curriculum vitaes” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • It’s a good curriculum vitae that qualifies all the elements our company needs.
  • Đó quả là một sơ yếu lí lịch tốt và phù hợp với mọi yếu tố mà công ty cần.

Đối với câu này, từ “ curriculum vitaes” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “It”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • My preparation for tomorrow’s interview is this perfect curriculum vitae.
  • Sự chuẩn bị của tôi cho cuộc phỏng vấn ngày mai là một sơ yếu lí lịch hoàn hảo.

Đối với câu này, từ “ the perfect curriculum vitae” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “ My preparation”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • You have to fix your profile in the curriculum vitae.
  • Bạn cần phải chỉnh sửa thông tin trong sơ yếu lí lịch kìa.

Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the curriculum vitae”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • In the curriculum vitae, you write the wrong things about your working experience.
  • Trong sơ yếu lí lịch, bạn viết sai về kinh nghiệm làm việc.

Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the curriculum vitae”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They named this thing, curriculum vitaes.
  • Họ gọi thứ này là sơ yếu lí lịch.

Đối với câu này, từ “ curriculum vitaes” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “ this thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

3. Các từ được dùng trong sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Full name:

điền họ và tên của người làm đơn

Address:

địa chỉ ở hiện tại

Date of Birth:

Ngày tháng năm sinh

Place of birth:

Nơi sinh

Mobile phone:

số điện thoại cá nhân

Career Objective:

Mục tiêu của nghề nghiệp

The types of qualifications you currently have:

Loại bằng cấp mà bạn đang sở hữu ở thời điểm hiện tại.

Work experience:

Kinh nghiệm làm việc

Personal preference:

Sở thích mang tính cá nhân

My main skill is:

Kỹ năng chính của người làm đơn là

Applicant:

Người nộp đơn

4. Các từ được dùng để điền vào sơ yếu lí lịch trong tiếng Anh:

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Accurate

Chính xác

Adaptable

Thích nghi

Confident

Tự tin

Hard-working

Làm việc chăm chỉ

Innovative

Sáng tạo

Pro-active

Chủ động

Reliable

Đáng tin cậy

Responsible

Chịu trách nhiệm

Achieved

Đã đạt được

Formulated

Công thức

Planned

Có kế hoạch

Generated

Đã tạo

Managed

Được quản lý

Represented

Đại diện

Completed

Đã hoàn thành

Implemented

Đã thực hiện

Enhance

Nâng cao

Mediate

Trung gian

Adapt

Phỏng theo

Streamline

Tinh giản

Reduce

Giảm

Attain

Đạt được

Build

Xây dựng

Collaborate

Hợp tác

Solve

Gỡ rối

Prove

Chứng minh

Create

Tạo nên

Secure

Đảm bảo

Organise

Tổ chức

Improve

Cải tiến

Demonstrate

Chứng minh

Express

bày tỏ

Influence

Ảnh hưởng

Present

Hiện tại

Moderate

Vừa phải

Negotiate

Đàm phán

Inform

Thông báo

Manage

Quản lý

Administer

Quản trị viên

Develop

Phát triển, xây dựng

Lead

Chì

Oversee

Giám sát

Review

Ôn tập

Design

Thiết kế

Visualise

Hình dung

Shape

Hình dạng

Conceptualise

Khái niệm

Institute

học viện

Brainstorm

Động não

Hi vọng với bài viết này StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ sơ yếu lý lịch trong tiếng Anh!!!