Chỉ có một số loại mặt hàng hóa trên thị trường hiện nay bị đánh thuế tiêu thụ đặc biệt. Tại sao lại có sự khác biệt này. Vậy thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gì? Thuế tiêu đặc biệt trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cùng tìm ra câu trả lời quan bài viết dưới đây bạn nhé!
Có thể bạn quan tâm
- Bà bầu ăn chè đậu đen được không và ăn như thế nào là khoa học?
- Giải đáp: Uống nước quả la hán hàng ngày có tốt không?
- 19 cách nhận biết bầu trai hay gái (theo khoa học và dân gian)
- Mức xử phạt đối với lỗi tự ý thay đổi kết cấu xe
- 1 cốc sữa tươi trân châu đường đen bao nhiêu calo, có tốt cho người giảm cân không?
1. Thuế tiêu thụ đặc biệt trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, thuế tiêu thụ đặc biệt gọi là “ Excise tax”.
Bạn đang xem: Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hình ảnh minh họa thuế tiêu thụ đặc biệt
2. Thông tin chi tiết về “ thuế tiêu thụ đặc biệt”
Phát âm: /ek’saiz/ /tæks/
Loại từ: Noun ( Danh từ)
Nghĩa Tiếng Anh
Excise tax is a tax imposed on a number of goods and services on the list that the State requires to regulate production or guide consumption.
Nghĩa Tiếng Việt
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế đánh vào một số loại hàng hoá, dịch vụ nằm trong danh mục mà nhà nước quy định cần điều tiết sản xuất hoặc hướng dẫn tiêu dùng.
Các đặc của thuế tiêu thụ đặc biệt: The characteristics of special consumption tax
- Excise tax điểm is an indirect tax.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu ( thuế thu gián tiếp)
- Excise tax is one-stage consumption tax.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt tiêu dùng trong một giai đoạn.
- The scope of regulation of the excise tax is not wide.
- Phạm vi điều tiết của thuế tiêu dùng đặc biệt không được rộng.
Subjects of special consumption tax ( Đối tượng phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt)
Cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Business organizations
Các tổ chức kinh doanh
Economic organizations of political organizations
Các tổ chức kinh tế của các tổ chức chính trị
Economic organizations of social organizations
Các tổ chức kinh tế của các tổ chức xã hội
People’s Armed Units
Đơn vị vũ trang nhân dân
Career organization
Tổ chức nghề nghiệp, việc làm
Foreign-invested enterprises
Các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài
Personal
Cá nhân
Family
Hộ gia đình
Group of independent business people
Nhóm người kinh doanh độc lập
3. Các ví dụ anh – việt về thuế tiêu dùng đặc biệt
Ví dụ:
- The producers, importers of goods and services pay the excise tax, which is transferred to the selling price of the product and passed on to the consumer.
- Nhà sản xuất, nhập khẩu hàng hoá và kinh doanh dịch vụ sẽ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt và khoản thuế này được đưa vào giá bán của sản phẩm và chuyển sang cho người tiêu dùng gánh chịu.
- Excise tax is consumption tax but different from corporate income tax and value-added tax, excise tax is subject to narrow tax, only covers some goods and services that the State needs to regulate.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế tiêu dùng nhưng khác với thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế giá trị gia tăng thì thuế tiêu thụ đặc biệt có đối tượng chịu thuế hẹp, chỉ bao gồm một số loại hàng hóa, dịch vụ mà Nhà nước cần điều tiết lại.
- Excise taxe often has high tax rates in order to regulate production and rational consumption, thereby regulating a part of the income of consumers of these goods and services.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thường có mức thuế suất rất cao nhằm để điều tiết sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng hợp lý, thông qua điều đó nhằm điều tiết một phần thu nhập của những người tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ này.
- Alcohol, beer and tobacco are goods subject to excise tax.
- Rượu, bia và thuốc lá là các loại hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Rượu bia và thuốc lá
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thuế tiêu thụ đặc biệt
Từ vựng Tiếng Anh về các loại thuế
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
License tax
Thuế môn bài
Company income tax
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Personal income tax
Thuế thu nhập cá nhân
Export tax
Thuế xuất khẩu
Import tax
Xem thêm : Nhảy dây 10 phút giảm bao nhiêu calo? Có giảm cân không?
Thuế nhập khẩu
Registration tax
Thuế trước bạ
Excess profits tax
Thuế siêu lợi nhuận
Indirect tax
Thuế gián thu
Value added tax (VAT)
Thuế giá trị gia tăng
Natural resources tax
Thuế tài nguyên
Environment tax
Thuế bảo vệ môi trường
Environment fee
Phí bảo vệ môi trường
Tax rate
Thuế suất
Land & housing tax
Thuế nhà đất
Hình ảnh minh họa thuế giá trị gia tăng
Từ vựng Tiếng Anh liên quan đến thuế
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Tax policy
Chính sách về thuế
Tax cut/ Tax abatement
Sự giảm thuế
Tax penalty
Tiền phạt đóng thuế
Taxable
Bị chịu thuế
Tax fraud
Gian lận về thuế
Tax avoidance
Tránh thuế
Tax evasion
Sự trốn thuế
Filing of return
Việc khai, nộp hồ sơ hay khai về thuế
Assessment period
Kỳ tính thuế
Term
Kỳ hạn thuế
Tax incentives
Chính sách ưu đãi thuế
Tax allowance
Trợ cấp thuế
Xem thêm : Cúng Rằm trước ngày 15 có được không? Cúng ngày 14 hay 15 tốt?
Tax department
Cục thuế
District tax department
Chi cục thuế
Taxpayer
Người đóng thuế
Registration tax
Đăng ký thuế
Declare tax
Khai báo thuế
Impose a tax
Ấn định thuế
Refund of tax
Thủ tục hoàn lại thuế
Tax offset
Bù trừ thuế
Examine tax
Kiểm tra thuế
Inspect tax
Thanh tra thuế
Late filing penalty
Tiền đóng phạt do khai thuế trễ hạn
Late payment penalty
Tiền đóng phạt do đóng thuế trễ hạn
Levy
Buộc phải chịu thuế theo quy định của pháp luật
Long term
Dài hạn
Short term
Ngắn hạn
Make payment to
Thanh toán cho, trả tiền cho ai
Account statement
Sao kê tài khoản
Accounts payable
Tài khoản chi trả tiền
Accounts receivable
Tài khoản nhận tiền
Accrued taxes
Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa được thanh toán)
Adjustments
Các khoản, mục điều chỉnh
Advocate
Nhân viên trợ giúp người khai thuế / luật sư
Amended return
Hồ sơ thuế đã khai và được điều chỉnh lại
Hy vọng bài viết trên đây của studytienganh đã giúp bạn có thêm một số thông tin và phần nào hiểu rõ hơn về “ thuế tiêu thụ đặc biệt”.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp