Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chỉ có một số loại mặt hàng hóa trên thị trường hiện nay bị đánh thuế tiêu thụ đặc biệt. Tại sao lại có sự khác biệt này. Vậy thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gì? Thuế tiêu đặc biệt trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cùng tìm ra câu trả lời quan bài viết dưới đây bạn nhé!

1. Thuế tiêu thụ đặc biệt trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, thuế tiêu thụ đặc biệt gọi là “ Excise tax”.

thuế tiêu thụ đặc biệt tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa thuế tiêu thụ đặc biệt

2. Thông tin chi tiết về “ thuế tiêu thụ đặc biệt”

Phát âm: /ek’saiz/ /tæks/

Loại từ: Noun ( Danh từ)

Nghĩa Tiếng Anh

Excise tax is a tax imposed on a number of goods and services on the list that the State requires to regulate production or guide consumption.

Nghĩa Tiếng Việt

Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế đánh vào một số loại hàng hoá, dịch vụ nằm trong danh mục mà nhà nước quy định cần điều tiết sản xuất hoặc hướng dẫn tiêu dùng.

Các đặc của thuế tiêu thụ đặc biệt: The characteristics of special consumption tax

  • Excise tax điểm is an indirect tax.
  • Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu ( thuế thu gián tiếp)
  • Excise tax is one-stage consumption tax.
  • Thuế tiêu thụ đặc biệt tiêu dùng trong một giai đoạn.
  • The scope of regulation of the excise tax is not wide.
  • Phạm vi điều tiết của thuế tiêu dùng đặc biệt không được rộng.

Subjects of special consumption tax ( Đối tượng phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt)

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Business organizations

Các tổ chức kinh doanh

Economic organizations of political organizations

Các tổ chức kinh tế của các tổ chức chính trị

Economic organizations of social organizations

Các tổ chức kinh tế của các tổ chức xã hội

People’s Armed Units

Đơn vị vũ trang nhân dân

Career organization

Tổ chức nghề nghiệp, việc làm

Foreign-invested enterprises

Các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài

Personal

Cá nhân

Family

Hộ gia đình

Group of independent business people

Nhóm người kinh doanh độc lập

3. Các ví dụ anh – việt về thuế tiêu dùng đặc biệt

Ví dụ:

  • The producers, importers of goods and services pay the excise tax, which is transferred to the selling price of the product and passed on to the consumer.
  • Nhà sản xuất, nhập khẩu hàng hoá và kinh doanh dịch vụ sẽ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt và khoản thuế này được đưa vào giá bán của sản phẩm và chuyển sang cho người tiêu dùng gánh chịu.
  • Excise tax is consumption tax but different from corporate income tax and value-added tax, excise tax is subject to narrow tax, only covers some goods and services that the State needs to regulate.
  • Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế tiêu dùng nhưng khác với thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế giá trị gia tăng thì thuế tiêu thụ đặc biệt có đối tượng chịu thuế hẹp, chỉ bao gồm một số loại hàng hóa, dịch vụ mà Nhà nước cần điều tiết lại.
  • Excise taxe often has high tax rates in order to regulate production and rational consumption, thereby regulating a part of the income of consumers of these goods and services.
  • Thuế tiêu thụ đặc biệt thường có mức thuế suất rất cao nhằm để điều tiết sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng hợp lý, thông qua điều đó nhằm điều tiết một phần thu nhập của những người tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ này.
  • Alcohol, beer and tobacco are goods subject to excise tax.
  • Rượu, bia và thuốc lá là các loại hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.

thuế tiêu thụ đặc biệt tiếng anh là gì

Rượu bia và thuốc lá

4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thuế tiêu thụ đặc biệt

Từ vựng Tiếng Anh về các loại thuế

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

License tax

Thuế môn bài

Company income tax

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Personal income tax

Thuế thu nhập cá nhân

Export tax

Thuế xuất khẩu

Import tax

Thuế nhập khẩu

Registration tax

Thuế trước bạ

Excess profits tax

Thuế siêu lợi nhuận

Indirect tax

Thuế gián thu

Value added tax (VAT)

Thuế giá trị gia tăng

Natural resources tax

Thuế tài nguyên

Environment tax

Thuế bảo vệ môi trường

Environment fee

Phí bảo vệ môi trường

Tax rate

Thuế suất

Land & housing tax

Thuế nhà đất

thuế tiêu thu đặc biệt tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa thuế giá trị gia tăng

Từ vựng Tiếng Anh liên quan đến thuế

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Tax policy

Chính sách về thuế

Tax cut/ Tax abatement

Sự giảm thuế

Tax penalty

Tiền phạt đóng thuế

Taxable

Bị chịu thuế

Tax fraud

Gian lận về thuế

Tax avoidance

Tránh thuế

Tax evasion

Sự trốn thuế

Filing of return

Việc khai, nộp hồ sơ hay khai về thuế

Assessment period

Kỳ tính thuế

Term

Kỳ hạn thuế

Tax incentives

Chính sách ưu đãi thuế

Tax allowance

Trợ cấp thuế

Tax department

Cục thuế

District tax department

Chi cục thuế

Taxpayer

Người đóng thuế

Registration tax

Đăng ký thuế

Declare tax

Khai báo thuế

Impose a tax

Ấn định thuế

Refund of tax

Thủ tục hoàn lại thuế

Tax offset

Bù trừ thuế

Examine tax

Kiểm tra thuế

Inspect tax

Thanh tra thuế

Late filing penalty

Tiền đóng phạt do khai thuế trễ hạn

Late payment penalty

Tiền đóng phạt do đóng thuế trễ hạn

Levy

Buộc phải chịu thuế theo quy định của pháp luật

Long term

Dài hạn

Short term

Ngắn hạn

Make payment to

Thanh toán cho, trả tiền cho ai

Account statement

Sao kê tài khoản

Accounts payable

Tài khoản chi trả tiền

Accounts receivable

Tài khoản nhận tiền

Accrued taxes

Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa được thanh toán)

Adjustments

Các khoản, mục điều chỉnh

Advocate

Nhân viên trợ giúp người khai thuế / luật sư

Amended return

Hồ sơ thuế đã khai và được điều chỉnh lại

Hy vọng bài viết trên đây của studytienganh đã giúp bạn có thêm một số thông tin và phần nào hiểu rõ hơn về “ thuế tiêu thụ đặc biệt”.