Tỉnh Đồng Nai

» Atlas trực tuyến

Tỉnh Đồng Nai nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, với diện tích tự nhiên là 5.907,2 km². Toàn tỉnh có 11 đơn vị hành chính cấp huyện (gồm 1 thành phố và 1 thị xã và 9 huyện), với 171 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 136 xã, 29 phường và 6 thị trấn). Tọa độ địa lý của tỉnh từ 10o30’03 đến 11o34’57’’ vĩ bắc và từ 106o45’30 đến 107o35’00″ kinh đông. – Phía Đông giáp tỉnh Bình Thuận. – Phía Tây giáp tỉnh Bình Dương. – Phía Nam giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và Thành phố Hồ Chí Minh. – Phía Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng và Bình Phước.

Đồng Nai có địa hình trung du chuyển từ cao nguyên Nam Trung Bộ đến đồng bằng Nam Bộ cùng với khí hậu nhiệt đới gió mùa. Là vùng đất có nền văn minh cổ xưa với nhiều di tích văn hoá, lịch sử giá trị. Nhiều tuyến điểm du lịch đã và đang được hình thành như tuyến du lịch sông Đồng Nai – cù lao Phố – Bửu Long, tuyến du lịch Sông Mây – Trị An, tuyến du lịch thác Mai – suối Mơ, rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên, tuyến du lịch Long Thành – cù lao Ông Cồn… Du lịch Đồng Nai chủ yếu hướng về tiềm năng văn hoá, lịch sử, sinh thái, dã ngoại.

Ảnh: Lona Blogger.

Với hệ thống giao thông thuận tiện với nhiều tuyến đường huyết mạch quốc gia đi qua như: Quốc lộ 1A, quốc lộ 20, quốc 51; đường cao tốc Bắc Nam, tuyến đường sắt Bắc – Nam; nhiều tuyến đường liên tỉnh và các cảng Long Bình Tân, Gò Dầu, Phú Mỹ,… gần cảng Sài Gòn, sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế trong vùng cũng như giao thương với cả nước và quốc tế.

Đồng Nai có vị trí hết sức quan trọng, là cửa ngõ phía đông Thành phố Hồ Chí Minh và là một trung tâm kinh tế lớn của cả phía Nam, nối Nam Trung Bộ, Nam Tây Nguyên với toàn bộ vùng Đông Nam Bộ.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện Tổng số (người) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (1000 người)

Lao động Lực lượng lao động (nghìn người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn Lao động đang làm việc (người) Nhà nước Ngoài nhà nước K/vực có vốn đt nước ngoài Thành thị Nông thôn Tỉ lệ thất nghiệp (%) Nam (%) Nữ (%) Thành thị (%) Nông thôn (%)

Cơ cấu lao động theo nông thôn – thành thị (1000 người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (1000 người)

Lực lượng lao động phân theo giới (1000 người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (1000 người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Nông lâm thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Thuế SP trừ trợ giá Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) Thu ngân sách (tỷ VNĐ) Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ và hoạt động khác Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)

Trồng trọt

Trồng trọt GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) Cây hàng năm Cây lâu năm

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Diện tích lúa các năm (ha)

Năm Tổng diện tích lúa cả năm (ha) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm Tổng diện tích cây hàng năm (ha) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Diện tích cây lâu năm (ha)

Năm Tổng diện tích cây lâu năm (ha) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Diện tích cây ăn quả (ha)

Năm Diện tích trồng cây ăn quả (ha) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 Tổng số (ha) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Chăn nuôi

Chăn nuôi GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) Trâu, bò Lợn Gia cầm Tổng số trâu (con) Tổng số bò (con) Tổng số lợn (con) Tổng số gia cầm (nghìn con) Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (nghìn lít)

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Thủy sản

Thủy sản Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Khai thác Nuôi trồng Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)

Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm Diện tích nuôi trồng TS (ha) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Sản lượng TS (tấn) 48,180 47,980 50,350 52,280 54,550 Tp. Biên Hòa 3,420 3,040 3,560 3,370 3,630 H. Vĩnh Cửu 3,830 3,570 4,310 4,400 4,460 H. Tân Phú 4,260 4,390 4,680 4,840 5,020 H. Định Quán 17,260 17,320 17,480 17,790 18,590 H. Xuân Lộc 2,700 2,710 3,210 3,660 3,690 Tx. Long Khánh 290 150 80 20 20 H. Thống Nhất 200 170 170 160 200 H. Long Thành 1,760 1,650 1,610 1,660 1,720 H. Nhơn Trạch 4,720 4,960 5,220 5,780 6,230 H. Trảng Bom 6,560 7,070 7,060 7,640 8,040 H. Cẩm Mỹ 3,180 2,950 2,950 2,970 2,950

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp GT SX LN theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)

Diện tích rừng qua các năm (ha)

Diện tích rừng trồng – rừng tự nhiên (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)

Năm Diện tích rừng (ha) Rừng tự nhiên Rừng trồng Tp. Biên Hòa H. Vĩnh Cửu H. Tân Phú H. Định Quán H. Xuân Lộc Tx. Long Khánh H. Thống Nhất H. Long Thành H. Nhơn Trạch H. Trảng Bom H. Cẩm Mỹ Đất lâm nghiệp có rừng 2016 Tổng số (ha)