Tỉnh Sóc Trăng

» Atlas trực tuyến

Tỉnh Sóc Trăng nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách thành phố Hồ Chí Minh 231 km, cách Cần Thơ 62 km; Toàn tỉnh Sóc Trăng có 11 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 1 Thành phố, 2 thị xã, 08 huyện, trong đó có 17 phường, 12 thị trấn và 80 xã. Tọa độ địa lý: 9012’ – 9056’ vĩ Bắc và 105o33’ – 106o23’ kinh Đông.

– Phía Bắc và Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang; – Phía Tây Nam giáp tỉnh Bạc Liêu; – Phía Đông Bắc giáp tỉnh Trà Vinh; – Phía Đông và Đông Nam giáp Biển Đông.

Sóc Trăng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới chịu ảnh hưởng gió mùa, chia thành mùa là mùa khô và mùa mưa. Đất đai của tỉnh có độ màu mỡ cao, thích hợp cho việc phát triển cây lúa nước, cây công nghiệp ngắn ngày như mía, đậu nành, bắp, các loại rau màu như hành, tỏi và các loại cây ăn trái như bưởi, xoài, sầu riêng. Địa hình trong tỉnh Sóc Trăng thấp và tương đối bằng phẳng, có dạng lòng chảo, cao ở phía sông Hậu và biển Đông thấp dần vào trong, vùng thấp nhất là phía Tây và Tây Bắc; Hệ thống kênh rạch của tỉnh chịu ảnh hường của chế độ thủy triều ngày lên xuống 2 lần, mực triều dao động trung bình từ 0,4 m đến 1 m. Thủy triều vùng biển không những gắn liền với các hoạt động sản xuất, sinh hoạt của cư dân địa phương, mà còn mang lại nhiều điều kỳ thú cho du khách khi đến tham quan, du lịch và tìm hiểu hệ sinh thái rừng tự nhiên.

Ảnh: Sưu tầm.

Nằm ở vị trí ven biển và cửa sông Hậu, với nhiều tuyến giao thông thủy bộ quốc gia đi qua, có nguồn tài nguyên đa dạng và ít bị ngập lũ, với đường bờ biển dài 72 km… tạo cho Sóc Trăng có lợi thế về mở rộng giao lưu với các tỉnh trong khu vực cũng như với bên ngoài và lợi thế phát triển kinh tế ở cả 3 khu vực (nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ – du lịch), đồng thời có vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng số (người) 1,295,601 1,304,652 1,307,749 1,310,703 1,312,490 Tp. Sóc Trăng 136,308 137,262 137,588 137,899 138,087 H. Châu Thành 100,972 101,678 101,919 102,149 102,288 H. Kế Sách 158,118 159,224 159,602 159,963 160,181 H. Mỹ Tú 106,587 107,331 107,586 107,829 107,975 H. Cù Lao Dung 63,064 63,504 63,655 63,799 63,886 H. Long Phú 112,391 113,176 113,445 113,701 113,855 H. Mỹ Xuyên 155,741 156,830 157,202 157,557 157,772 H. Ngã Năm 79,846 80,403 80,593 80,775 80,885 H. Thạnh Trị 85,747 86,345 86,550 86,746 86,865 H. Vĩnh Châu 164,150 165,294 165,686 166,059 166,287 H. Trần Đề 132,677 133,605 133,923 134,226 134,409

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (người)

Lao động 2010 2013 2014 2015 2016 Lực lượng lao động (người) 764,994 728,734 709,144 704,108 712,115 Nam 419,064 402,000 398,697 405,087 401,278 Nữ 345,930 326,734 310,447 299,021 310,837 Thành thị 143,999 192,040 212,942 234,587 207,825 Nông thôn 620,995 536,694 496,202 469,521 504,290 Lao động đang làm việc (người) 743,309 706,722 694,781 684,066 686,835 Nhà nước 37,407 65,062 50,756 51,384 51,477 Ngoài nhà nước 705,239 641,144 643,227 631,470 633,403 K/vực có vốn đt nước ngoài 663 516 798 1,212 1,955 Thành thị 138,654 185,094 209,146 225,657 197,809 Nông thôn 604,655 521,628 485,635 458,409 489,026 Tỉ lệ thất nghiệp (%) 2.55 3.42 2.29 3.13 3.8 Nam (%) 1.79 2.68 1.54 2.39 3.47 Nữ (%) 3.59 4.41 3.37 4.22 4.26 Thành thị (%) 3.09 3.67 2.01 4.06 5.21 Nông thôn (%) 2.37 3.24 2.43 2.65 3.22

Lực lượng lao động các năm (người)

Cơ cấu lao động theo nông thôn – thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách 2010 2013 2014 2015 2016 Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) 23,693 34,336 38,155 39,999 40,508 Nông lâm thủy sản 11,937 16,274 17,766 18,055 17,774 Công nghiệp và xây dựng 3,352 5,059 6,145 6,681 5,611 Dịch vụ 8,405 13,003 14,243 15,263 17,122 Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) 22,343 27,554 29,407 30,786 32,519 Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) 17,245 21,120 22,487 23,488 24,777 Thu ngân sách (tỷ VNĐ) 6,900 12,382 13,489 14,399 15,032 Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) 5,063 6,459 7,014 8 8,411 Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) 5,063 5,228 5,630 6,080 6,741 Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp 2010 2013 2014 2015 2016 Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 18,724,231 25,450,125 27,068,120 28,113,590 28,263,308 Trồng trọt 16,308,257 20,032,020 20,920,660 21,846,970 21,524,278 Chăn nuôi 1,987,818 3,634,239 4,473,929 3,450,033 3,992,973 Dịch vụ và hoạt động khác 428,156 1,783,866 1,673,531 2,816,587 2,746,057 Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) 18,724,231 21,659,903 22,133,786 22,607,278 21,757,640 Tp. Sóc Trăng 483,629 478,042 459,131 457,863 409,475 H. Châu Thành 1,771,284 2,279,717 2,491,426 2,463,500 2,520,216 H. Kế Sách 1,965,994 2,189,205 2,227,416 2,273,756 2,159,474 H. Mỹ Tú 2,279,577 2,709,281 2,849,638 3,098,377 3,130,049 H. Cù Lao Dung 1,352,707 1,126,541 1,047,897 1,004,466 830,850 H. Long Phú 2,015,318 2,158,401 2,309,360 2,407,677 1,938,461 H. Mỹ Xuyên 1,128,341 1,409,159 1,375,029 1,413,451 1,385,861 H. Ngã Năm 1,549,908 1,997,001 1,929,882 2,031,462 1,947,784 H. Thạnh Trị 2,017,165 2,646,475 2,677,353 2,803,505 2,786,274 H. Vĩnh Châu 2,408,153 2,564,510 2,619,353 2,445,574 2,536,765 H. Trần Đề 1,752,155 2,101,571 2,147,301 2,207,647 2,112,431

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)

Trồng trọt

Trồng trọt 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 16,308,257 20,032,020 20,920,660 21,846,970 21,524,278 Cây hàng năm 15,219,687 18,186,130 18,868,568 19,976,501 19,424,612 Cây lâu năm 1,088,570 1,845,890 2,052,092 1,870,469 2,099,666

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm cây(triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích lúa cả năm (ha) 350,017 373,406 363,897 366,961 357,331 Tp. Sóc Trăng 9,413 9,537 8,312 8,575 7,416 H. Châu Thành 43,367 46,596 46,138 46,439 45,084 H. Kế Sách 36,734 36,611 35,209 35,554 34,894 H. Mỹ Tú 49,870 59,410 59,615 61,361 60,362 H. Cù Lao Dung 235 109 110 49 23 H. Long Phú 44,684 46,379 43,754 44,321 39,525 H. Mỹ Xuyên 28,111 27,880 26,260 26,618 26,967 H. Ngã Năm 36,016 39,693 39,546 38,505 38,345 H. Thạnh Trị 47,168 55,995 56,009 56,309 55,772 H. Vĩnh Châu 3,323 3,505 3,419 3,308 3,413 H. Trần Đề 51,096 47,691 45,525 45,922 45,530

Diện tích lúa các năm (ha)

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 56.19 59.45 62.25 62.53 59.42 Tp. Sóc Trăng 52.87 53.76 56.19 54.66 51.5 H. Châu Thành 56 62.4 62.45 63.81 58.56 H. Kế Sách 55.78 56.53 60.81 62.87 55.62 H. Mỹ Tú 55.75 60.31 62.23 62.93 63.71 H. Cù Lao Dung 40 45.87 45.09 46.33 45.65 H. Long Phú 59.45 56.27 66.93 65.32 55.24 H. Mỹ Xuyên 48.81 55.09 57.28 58.02 56.32 H. Ngã Năm 58.53 61.12 61.41 62.04 59.81 H. Thạnh Trị 59.23 63.86 65.37 64.51 64.88 H. Vĩnh Châu 40.12 39.97 40 37.72 39.01 H. Trần Đề 55.53 59.44 61.26 61.63 58.79

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích cây hàng năm (ha) 409,982 387,055 426,940 428,068 415,884 Tp. Sóc Trăng 11,062 9,751 10,007 10,246 9,048 H. Châu Thành 45,883 46,874 48,657 48,885 47,381 H. Kế Sách 37,752 36,673 36,428 36,708 36,069 H. Mỹ Tú 57,165 62,110 66,792 68,509 67,208 H. Cù Lao Dung 14,110 8,509 13,499 12,647 12,170 H. Long Phú 59,595 47,081 49,828 50,404 44,327 H. Mỹ Xuyên 45,254 27,908 30,680 31,089 31,520 H. Ngã Năm 38,604 39,713 42,784 41,690 41,627 H. Thạnh Trị 53,818 56,795 63,759 63,818 62,830 H. Vĩnh Châu 13,091 3,694 13,841 13,684 14,009 H. Trần Đề 33,648 47,947 50,665 50,388 49,695

Diện tích cây lâu năm (ha)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích cây lâu năm (ha) 41,510 41,340 41,460 41,603 41,349 Tp. Sóc Trăng 1,281 1,265 1,265 1,264 1,257 H. Châu Thành 2,522 2,554 2,350 2,354 2,362 H. Kế Sách 14,527 14,872 15,125 15,328 15,650 H. Mỹ Tú 4,145 3,741 3,817 3,817 3,867 H. Cù Lao Dung 2,336 2,312 2,330 2,322 2,300 H. Long Phú 4,508 4,498 4,484 4,452 4,448 H. Mỹ Xuyên 2,847 2,779 2,762 2,756 2,728 H. Ngã Năm 2,807 2,823 2,823 2,823 2,534 H. Thạnh Trị 2,803 2,799 2,790 2,790 2,733 H. Vĩnh Châu 2,151 2,112 2,125 2,112 2,112 H. Trần Đề 1,583 1,585 1,589 1,585 1,358

Diện tích cây ăn quả(ha)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Diện tích trồng cây ăn quả (ha) 26,217 27,860 27,861 28,186 29,019 Tp. Sóc Trăng 558 607 558 586 608 H. Châu Thành 2,249 2,290 2,028 2,057 2,053 H. Kế Sách 12,990 13,792 13,559 13,846 14,258 H. Mỹ Tú 2,071 2,348 2,615 2,636 2,870 H. Cù Lao Dung 1,570 1,366 1,443 1,372 1,370 H. Long Phú 2,522 2,772 2,928 2,943 2,959 H. Mỹ Xuyên 216 293 291 293 295 H. Ngã Năm 1,259 1,432 1,367 1,372 1,606 H. Thạnh Trị 1,631 1,703 1,795 1,795 1,828 H. Vĩnh Châu 764 842 860 871 852 H. Trần Đề 387 415 417 415 320

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 Tổng diện tích Đất SX NN Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Tổng số (ha) 331,187 280,819 56,855 20,538 5,701 Tp. Sóc Trăng 7,601 5,595 188 1,323 478 H. Châu Thành 23,629 21,104 80 1,690 450 H. Kế Sách 35,283 27,776 113 1,735 805 H. Mỹ Tú 36,819 33,577 234 1,939 527 H. Cù Lao Dung 26,482 15,764 1,546 1,088 305 H. Long Phú 26,372 21,672 225 1,806 436 H. Mỹ Xuyên 37,371 32,885 19,803 2,716 698 H. Ngã Năm 24,215 21,862 16 1,494 338 H. Thạnh Trị 28,747 25,988 79 1,484 446 H. Vĩnh Châu 46,871 41,798 30,175 2,905 727 H. Trần Đề 37,797 32,798 4,396 2,358 491

Chăn nuôi

Chăn nuôi 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 1,987,818 3,634,239 4,473,929 3,450,033 3,992,973 Gia súc 1,179,108 2,329,619 2,952,197 1,992,045 2,375,945 Gia cầm 347,041 1,013,441 1,109,464 1,027,697 1,092,478 Sản phẩm không qua giết thịt 104,232 254,952 372,344 375,560 460,376 Tổng số trâu (con) 3,327 3,178 2,813 2,881 2,845 Tổng số bò (con) 31,565 24,665 26,564 35,927 43,633 Tổng số lợn (con) 266,970 296,414 300,472 297,947 316,052 Tổng số gia cầm (nghìn con) 4,494 4,867 5,358 5,990 6,131 Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (nghìn lít) 740 5,280 8,110 10,072 12,305

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Thủy sản (triệu đồng)

Thủy sản 2010 2013 2014 2015 2016 Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 10,170,743 12,853,420 14,969,207 14,931,869 16,997,854 Khai thác 1,248,083 2,559 2,244,430 2,334,204 2,375,836 Nuôi trồng 8,914,974 10,274,651 12,701,663 12,568,387 14,589,639 Dịch vụ thủy sản 7,686 19,761 23,114 29,278 32,379 Tp. Sóc Trăng 45,136 43,256 51,438 61,276 59,849 H. Châu Thành 64,115 96,489 126,883 126,415 122,207 H. Kế Sách 537,674 491,644 318,172 319,874 312,783 H. Mỹ Tú 80,467 248,792 253,842 294,644 367,606 H. Cù Lao Dung 563,050 1,192,065 1,455,242 1,365,354 1,054,637 H. Long Phú 64,495 360,128 506,625 399,304 323,362 H. Mỹ Xuyên 1,459,548 2,162,304 2,952,031 2,968,179 3,920,525 H. Ngã Năm 247,251 269,305 211,086 215,358 236,402 H. Thạnh Trị 187,698 312,198 313,969 382,400 274,610 H. Vĩnh Châu 4,510,538 4,489,604 4,503,426 4,548,192 5,925,911 H. Trần Đề 2,410,771 3,187,635 4,276,494 4,250,873 4,399,962

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (tỷ đồng)

Giá trị thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng (tỷ đồng)

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Diện tích nuôi trồng TS (ha) 71,500 68,250 68,418 68,820 69,492 Tp. Sóc Trăng 271 213 243 250 318 H. Châu Thành 2,347 1,778 1,545 1,487 1,098 H. Kế Sách 3,247 3,062 2,831 2,471 1,985 H. Mỹ Tú 3,402 3,379 3,138 2,579 3,188 H. Cù Lao Dung 1,587 2,242 2,454 2,462 2,833 H. Long Phú 989 1,160 1,325 1,177 1,423 H. Mỹ Xuyên 17,950 17,417 18,810 20,458 21,510 H. Ngã Năm 3,605 2,721 2,322 2,331 2,695 H. Thạnh Trị 3,712 4,285 4,579 4,130 3,464 H. Vĩnh Châu 28,196 26,901 24,948 25,048 23,981 H. Trần Đề 6,194 5,092 6,224 6,427 6,997

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Sản lượng TS (tấn) 168,000 195,140 206,725 218,955 237,125 Tp. Sóc Trăng 1,528 933 835 877 878 H. Châu Thành 2,692 2,710 3,604 3,796 3,844 H. Kế Sách 23,373 17,457 12,065 10,260 9,250 H. Mỹ Tú 2,190 6,788 6,715 7,152 7,507 H. Cù Lao Dung 14,128 21,382 21,493 23,315 17,905 H. Long Phú 2,172 12,417 14,035 11,098 7,713 H. Mỹ Xuyên 12,027 18,761 22,262 26,473 35,664 H. Ngã Năm 10,844 7,745 5,873 6,078 6,128 H. Thạnh Trị 7,821 8,645 8,420 9,020 6,845 H. Vĩnh Châu 46,756 43,339 44,976 48,743 65,396 H. Trần Đề 44,469 54,963 66,448 72,143 75,995

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng)

Lâm nghiệp 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 143,840 199,661 221,982 225,647 230,521 Tp. Sóc Trăng 2,399 2,573 2,918 2,960 2,917 H. Châu Thành 12,044 11,667 13,415 13,727 19,944 H. Kế Sách 18,473 31,560 34,866 35,745 29,904 H. Mỹ Tú 19,837 71,407 78,014 63,261 68,930 H. Cù Lao Dung 14,291 9,760 10,520 10,786 11,472 H. Long Phú 15,452 13,084 14,387 14,912 9,995 H. Mỹ Xuyên 12,030 8,276 9,255 9,435 9,174 H. Ngã Năm 13,441 14,443 16,312 31,180 28,168 H. Thạnh Trị 11,672 18,026 21,746 21,720 23,648 H. Vĩnh Châu 7,908 7,955 8,936 9,192 11,283 H. Trần Đề 16,293 10,910 11,614 12,730 15,086

Diện tích rừng các năm (ha)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Diện tích rừng (ha) 10,668 10,212 9,361 10,454 10,655 Rừng tự nhiên 1,456 1,517 2,024 6,545 6,732 Rừng trồng 9,212 8,695 7,338 3,909 3,923 Tp. Sóc Trăng 903 524 698 758 758 H. Châu Thành 43 43 43 43 H. Kế Sách 3,641 3,577 2,438 2,541 2,540 H. Mỹ Tú 1,433 1,185 1,425 1,493 1,551 H. Cù Lao Dung 160 1 47 47 47 H. Long Phú H. Mỹ Xuyên 631 658 506 521 535 H. Ngã Năm H. Thạnh Trị 3,188 3,415 3,522 4,373 4,483 H. Vĩnh Châu 670 852 682 678 698 H. Trần Đề

Diện tích rừng trồng và rừng tự nhiên (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)

Đất lâm nghiệp có rừng 2016 Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng số (ha) 9,807 4,584 5,223