Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào làA. NST.B. Axit nucleic.C. Nucleotide.D. Ncleosome. – Olm

Câu 1 / Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:

A/ mức độ tiến hóa của loài .

B/ mối quan hệ họ hàng của giữa các loài.

C / tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài .

D/ số lượng gen của mỗi loài.

Câu 2/ mARN có vai trò :

A/ truyền đạt thông tin di truyền.

B/ vận chuyển axit amin.

C/ lưu trữ thông tin di truyền.

D/ thành phần cấu tạo riboxom.

Câu 3 / cấu trúc trung gian giữa gen và Protein là:

A/ mARN

B/ rARN

C/ tARN

D/ enzim

Câu 4/ thể dị bội là những biến đổi về số lượng NST thường xảy ra ở .

A/ một cặp NST .

B/ một số cặp NST.

D/ tất cả các cặp NST.

Câu 5/ đơn phân của AND là :

A/ axit amin

B/ nucleotit

C/ vitamin

D/ glucozo

Câu 6 / cơ sở vật chất di truyền chủ yếu của cấp phân tử là:

A/ tARN

B/ ADN

C/ mARN

D/ protein

Câu 7 / thể đa bội thường gặp ở:

A/ động vật có xương sống

B / thực vật

C/ động vật không xương sống

D/ vi sinh vật

Câu 8 / kiểu hình là kết quả của sự tương tác:

A/ kiểu gen và môi trường

B/ các kiểu gen với nhau

C/ các môi trường khác nhau

D/ của đột biến

Câu 9/ trong nguyên phân nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì.

A/ giữa

B/ đầu

C / sau

D/ cuối

Câu 10/ thực chất của di truyền độc lập có tính trạng nhất thiết F2 phải có

A/ tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn .

B/ tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó .

C/ 4 kiểu hình khác nhau.

D / các biến dị tổ hợp.

Câu 11 / ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết là:

A/ xác định nhóm gen liên kết.

B/ chọn những nhóm tính trạng tốt di truyền cùng nhau.

C/ dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài.

D/ đảm bảo sự di truyền bền vững các tính trạng.