Xem ngày lành tháng tốt 2/12/2023: Đây là ngày tốt, có thể làm mọi việc. Chú ý chọn giờ xuất hành

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 2, tháng 12, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 20, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ – Tháng: Quý Hợi – Năm: Quý Mão

Tiết khí: Tiểu Tuyết (Tuyết xuất hiện)

Ngày 2/12/2023 tức (20/10/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Ngày 2/12/2023 dương lịch (20/10/2023 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

– Nên: Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

– Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtHướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

– Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ

– Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang

– Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường

– Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

– Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long

– Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

xem-ngay.png

Sao xấu – sao tốt

1. Sao tốt:

– Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

– Nguyệt giải: Tốt mọi việc

– Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

– Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

– Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

– Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

– Thiên Lại: Xấu mọi việc

– Hoang vu: Xấu mọi việc

– Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Trực

Nguy (Xấu mọi việc.)

Nhị thập bát tú

Sao: Vị

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

– Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

– Kiêng cữ: Đi thuyền.

– Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

Vị tinh tạo tác sự như hà,

Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,

Mai táng tiến lâm quan lộc vị,

Tam tai, cửu họa bất phùng tha.

Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,

Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,

Tòng thử môn đình sinh cát khánh,

Nhi tôn đại đại bảo kim pha.