1 số điện bao nhiêu tiền là gì? [Cập nhật 2024]

Điện năng là một loại năng lượng không thể thiếu trong đời sống sinh hoạt hiện nay, kể cả các hoạt động sản xuất kinh doanh cũng cần phải sử dụng điện năng. Vậy 1 số điện bao nhiêu tiền? Để có thể trả lời câu hỏi này, mời quý bạn đọc cùng ACC tìm hiểu nội dung bài viết dưới đây.

I. 1 số điện bao nhiêu tiền là gì?

Số điện bao nhiêu tiền phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm vùng địa lý, loại hình sử dụng điện, và giá điện áp dụng. Ở mỗi quốc gia hoặc khu vực, giá điện có thể khác nhau và được tính dựa trên cơ sở sử dụng.

>> Nếu các bạn muốn hiểu thêm về Thủ tục chi tiết đăng ký điện kinh doanh [Mới nhất 2023] hãy đọc bài viết để biết thêm thông tin chi tiết: Thủ tục chi tiết đăng ký điện kinh doanh [Mới nhất 2023]

II. Biểu giá điện sinh hoạt, kinh doanh

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.536

b) Giờ thấp điểm

970

c) Giờ cao điểm

2.759

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.555

b) Giờ thấp điểm

1.007

c) Giờ cao điểm

2.871

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.611

b) Giờ thấp điểm

1.044

c) Giờ cao điểm

2.964

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.685

b) Giờ thấp điểm

1.100

c) Giờ cao điểm

3.076

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.659

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.771

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.827

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.902

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.442

b) Giờ thấp điểm

1.361

c) Giờ cao điểm

4.251

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.629

b) Giờ thấp điểm

1.547

c) Giờ cao điểm

4.400

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.666

b) Giờ thấp điểm

1.622

c) Giờ cao điểm

4.587

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.678

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.734

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

2.014

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.536

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.834

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.403

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.459

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.590

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

1.971

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.231

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.323

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.473

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.568

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.624

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.839

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.625

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.713

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.545

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.601

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.786

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.257

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.538

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.652

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.514

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.570

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.747

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.210

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.486

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.569

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.491

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.547

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.708

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.119

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.399

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.480

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.646

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.701

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.976

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.487

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.780

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.871

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.528

b) Giờ thấp điểm

1.538

c) Giờ cao điểm

4.349

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA a) Giờ bình thường

1.480

b) Giờ thấp điểm

945

c) Giờ cao điểm

2.702

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA a) Giờ bình thường

1.474

b) Giờ thấp điểm

917

c) Giờ cao điểm

2.689

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA a) Giờ bình thường

1.466

b) Giờ thấp điểm

914

c) Giờ cao điểm

2.673

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường

1.526

b) Giờ thấp điểm

989

c) Giờ cao điểm

2.817

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường

1.581

b) Giờ thấp điểm

1.024

c) Giờ cao điểm

2.908

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.383

III. Mức giá bán điện bình quân hiện nay là bao nhiêu?

1 số điện bao nhiêu tiền còn phụ thuộc vào bậc giá. Hiện có 6 bậc giá bán lẻ điện sinh hoạt cụ thể với cách tính lũy tiến với mức giá mới như sau:

+ Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh).

+ Bậc 2: Từ 51 – 100kWh: 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh).

+ Bậc 3: Từ 101 – 200kWh: 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh).

+ Bậc 4: Từ 201 – 300kWh: 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh).

+ Bậc 5: Từ 301 – 400kWh: 2.834 đồng/kWh (giá cũ là 2.615 đồng/kWh).

+ Bậc 6: Từ 401kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).

Căn cứ Quyết định 648/QĐ-BCT về Điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện, từ ngày 20/3/2019, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế GTGT), tăng so với mức giá quy định tại Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 là 143,79 đồng/kWh. Đồng thời, ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện (giá chưa bao gồm thuế GTGT).

Trên đây là nội dung về 1 số điện bao nhiêu tiền? Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp cho quý độc giả những thông tin hữu ích về nội dung này. Nếu có thắc mắc hay cần tư vấn, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với công ty luật ACC để chúng tôi có thể giải đáp và tư vấn cho quý bạn đọc một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.

IV. Mọi người cũng hỏi

1. Số điện bao nhiêu tiền là gì?

Số điện bao nhiêu tiền là một cụm từ phổ biến trong tiếng Việt để hỏi về giá trị tiền mà bạn cần thanh toán cho hóa đơn điện trong một khoảng thời gian cụ thể.

2. Làm thế nào để biết số điện bao nhiêu tiền?

Để biết số điện bao nhiêu tiền, bạn cần xem hóa đơn điện gần nhất mà bạn nhận được từ công ty điện lực hoặc cơ quan cung cấp điện. Thông tin về số điện đã sử dụng và giá trị tiền sẽ được hiển thị trên hóa đơn.

3. Số điện bao nhiêu tiền phụ thuộc vào các yếu tố nào?

Số điện bao nhiêu tiền phụ thuộc vào số lượng điện đã tiêu thụ trong khoảng thời gian đó, được đo bằng đơn vị kilowatt-giờ (kWh). Giá tiền cụ thể sẽ được tính dựa trên mức giá điện cơ bản và các khoản phí liên quan.

4. Làm thế nào để tiết kiệm tiền điện?

Để tiết kiệm tiền điện, bạn có thể thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng như tắt đèn khi không cần thiết, sử dụng thiết bị điện hiệu quả, và duy trì thiết bị đúng cách để tránh lãng phí năng lượng.

5. Cách tính số điện bao nhiêu tiền là gì?

Số điện bao nhiêu tiền được tính bằng cách nhân số lượng kWh đã tiêu thụ trong kỳ tính giá với giá tiền cho mỗi kWh tương ứng. Cộng thêm các khoản phí, thuế và lệ phí nếu có để có tổng số tiền cần thanh toán.

CÔNG TY LUẬT ACC

Tư vấn: 1900.3330

Zalo: 084.696.7979

Fanpage: : ACC Group – Đồng Hành Pháp Lý Cùng Bạn

Mail: [email protected]