Ktct-thi – Kinh tế chính trị

A

  1. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretien b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty
  2. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W d. R.T

B

  1. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế – chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng tư tưởng c. Chức năng phương pháp luận d. Cả ba phương án trên đều đúng.

  2. Bản chất của tiền tệ là g椃? a. L愃 thước đo giá trị của h愃ng hóa. b. L愃 phương tiện để lưu thông h愃ng hóa v愃 để thanh toán. c. L愃 h愃ng hóa đặc biệt đóng vai trò l愃 vật ngang giá chung thống nhất. d. L愃 v愃ng, bạc.

  3. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g椃? a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội. b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền. c. Một kiểu tổ chức kinh tế – xã hội. d. Một cơ chế điều tiết của nh愃 nước tư sản.

  4. Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư? a. Tư bản bất biến. b. Tư bản khả biến. c. Tư bản cố định. d. Tư bản lưu động.

  5. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là g椃? a. L愃 số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao m愃 có. b. L愃 một phần lợi nhuận bình quân của nh愃 tư bản đi vay trả cho tư bản cho vay vì đã vay tiền của họ. c. L愃 phần giá trị dôi ra ngo愃i giá trị sức lao động do nhân viên l愃m thuê trong doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra. d. L愃 phần lợi nhuận của nh愃 tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh.

  6. Bộ phận tư bản biểu hiện dưới h椃nh thái giá trị của những máy móc, thiết bị, nhà xưởng…, tham gia toàn bộ vào quá tr椃nh sản xuất, nhưng giá trị của nó không chuyển hết một lần vào sản phẩm, mà chuyển từng phần vào sản phẩm trong quá tr椃nh sản xuất là bộ phận tư bản g椃? D. Tư bản khả biến.

C

  1. Chủ nghĩa tư bản độc quyền, đó là: a. Một phương thức sản xuất mới. b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. c. Một hình thái kinh tế – xã hội. d. Một nấc thang phát triển của xã hội.
  2. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền dẫn đến điều g椃? a. Thôn tính các xí nghiệp ngo愃i độc quyền v愃 chèn ép, chi phối các xí nghiệp ngo愃i độc quyền. b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngo愃i độc quyền. c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngo愃i độc quyền phát triển. d. Cả ba phương án trên đều đúng.
  3. Các tổ chức độc quyền thiết lập giá cả độc quyền để nhằm mục đích cuối cùng là g椃? a. Thu lợi nhuận độc quyền cao. b. Khống chế thị trường. c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh. d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền.
  4. Cơ sở sâu xa cho việc h椃nh thành sở hữu là g椃? a. Xuất phát từ các cuộc chiến tranh giữa các bộ tộc.

d. Điện, nước, nguyên liệu. 50. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g椃? a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v愃 sức mạnh của nh愃 nước tư sản th愃nh thiết chế, thể chế thống nhất.. b. Nh愃 nước tư sản can thiệp v愃o kinh tế, chi phối độc quyền. c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc v愃o nh愃 nước. d. Sự thỏa hiệp giữa nh愃 nước v愃 tổ chức độc quyền. 2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX. c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.

  1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào? a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII

  2. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? a. Nước Anh b. Nước Pháp c. Nước Đức d. Nước Nga

  3. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g椃? a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo b. Liên kết giữa thế giới thực v愃 ảo c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D d. Các phương án kia đều đúng

  4. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò g椃 đối với sự phát triển ở nước ta? a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có c. Tạo ra nhiều việc l愃m giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động d. Các phương án kia đều đúng

  5. “Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiên cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc điểm của cách mạng công nghiệp nào? a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai v愃 lần thứ ba

  6. Cách mạng công nghiệp nào diễn ra vào nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX là cách mạng công nghiệp lần thứ mấy? a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba d. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư

  7. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào? a. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX b. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX c. Khoảng những năm đầu thập niên 60 thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX d. Khoảng đầu thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX

  8. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g椃? a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo b. Liên kết giữa thế giới thực v愃 ảo c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D d. Các phương án kia đều đúng

  9. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu g椃? a. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá l愃 nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp b. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng c. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nhằm đảm bảo mục tiêu kinh tế nh愃 nước giữ vai trò chủ đạo.

  10. Chi phí TBCN là:

  11. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Tư liệu sản xuất chỉ trở thành tư bản khi nó trở thành tài sản của các nhà tư bản và được dùng để …… làm thuê. Khi chế độ tư bản bị xóa bỏ th椃 tư liệu sản xuất không còn là tư bản nữa. D. Bóc lột lao động

  12. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: V.Iênin nói: “………………… là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”.

D. Tư bản t愃i chính 22. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống:“Các đã chứng minh rằng, trong công xã thị tộc Ấn Độ thời cổ đã có sự phân công lao động khá chi tiết, nhưng sản phẩm của lao động chưa trở thành hàng hoá. Bởi v椃 ………………. là của chung nên sản phẩm của từng nhóm sản xuất chuyên môn hoá cũng là của chung”. D. Tư liệu sản xuất 23. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: D. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm 24. Chọn ý đúng về cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên th椃: D. Giá trị 1 đơn vị h愃ng hóa không thay đổi 25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th椃: A. Số lượng h愃ng hoá l愃m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng B. Tổng giá trị của h愃ng hoá không thay đổi C. Giá trị 1 đơn vị h愃ng hoá giảm xuống D. Cả a, b v愃 c 26. Chu chuyển tư bản là ……………… của tư bản được lặp đi lặp lại một cách có định kỳ. Thời gian chu chuyển tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. D. Tuần ho愃n 27. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g椃? Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v愃 sức mạnh của nh愃 nước tư sản th愃nh thiết chế, thể chế thống nhất.. 28. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.

  1. CNTB độc quyền nhà nước là: D. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
  2. Công thức nào dưới đây là công thức chung của Tư bản? D. T- H- T’
  3. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
  4. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường? a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý. b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân h愃ng, nh愃 nước. c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nh愃 nước. d. Nh愃 nông, nh愃 doanh nghiệp, nh愃 khoa học, nh愃 nước.
  5. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa? a. L愃 tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn một nhu cầu n愃o đó của người mua. b. Cả ba phương án trên đều đúng. c. L愃 giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội. d. L愃 nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nó như thế n愃o.
  6. Cơ chế thị trường là: A. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát B. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế C. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường. D. Cơ chế thị trường do "b愃n tay vô hình" chi phối.
  7. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến? C. Tiền lương, tiền thưởng.
  8. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng? D. Giá cả sản xuất = c + v + p
  9. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng? D. Giá trị h愃ng hoá = giá trị cũ + giá trị mới 27ọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th椃: a. Tổng giá trị của h愃ng hoá không thay đổi b. Số lượng h愃ng hoá l愃m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng c. Giá trị 1 đơn vị h愃ng hoá giảm xuống

d. Người lao động phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất 30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là g椃? a. Đều l愃m tăng cường độ lao động. b. Đều l愃m tăng năng suất lao động. c. Đều l愃m tăng tỷ suất giá trị thặng dư. d. Đều l愃m giảm giá trị sức lao động của công nhân. 20. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp giá trị thặng dư tương đối là g椃? a. Đều l愃m cho thời gian lao động thặng dư tăng lên. b. Đều tạo ra giá trị thặng dư v愃 bị nh愃 tư bản chiếm không. c. Đều l愃m cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên. d. Cả ba phương án trên đều đúng. 37. Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh nghiệp cần vận dụng lý luận về chu chuyển của tư bản như thế nào? a. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản. b. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định v愃 tư bản lưu động. c. Rút ngắn thời gian sản xuất v愃 thời gian lưu thông của tư bản. d. Cả a phương án đều đúng. 44. Địa tô chênh lệch I là g椃? a. L愃 địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại. b. L愃 địa tô thu được trên ruộng đất tốt v愃 có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại. c. L愃 địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m愃 có. d. L愃 địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại. 52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng tới điều g椃? a. Hệ giá trị to愃n diện gồm cả dân gi愃u, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh b. Duy trì sự lãnh đạo to愃n diện của Đảng cộng sản c. Th愃nh phần kinh tế Nh愃 nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo d. Xóa bỏ to愃n bộ đặc điểm của nền sản xuất h愃ng hóa 63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g椃? a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất

b. Cơ khí hóa sản xuất v愃 bước đầu sử dụng công nghệ thông tin c. Sử dụng công nghệ thông tin v愃 kết nối vạn vật bằng internet d. Sử dụng công nghệ thông tin v愃 đột phá về trí tuệ nhân tạo 16. Để chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả th椃 tỷ trọng của ngành nào sẽ giảm trong GDP? a. Công nghiệp. b. Công nghiệp v愃 dịch vụ. c. Nông nghiệp. d. Dịch vụ. 68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào? a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước b. Phát triển nền kinh tế nhiều th愃nh phần c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 33. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g椃? Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất 34. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào? Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 35. Đâu là công thức chung của tư bản? A. T – H – T’. 36. Đâu là những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền v愃 nh愃 nước, sự hình th愃nh v愃 phát triển sở hữu nh愃 nước, sự điều tiết kinh tế của nh愃 nước tư sản. 37. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là: D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức 38. Địa tô chênh lệch I là g椃? B. L愃 địa tô thu được trên ruộng đất tốt v愃 có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại. 39. Địa tô chênh lệch II là g椃? B. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m愃 có. 40. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây? B. Địa chủ, nh愃 tư bản đầu tư v愃 công nhân nông nghiệp.

a. Từ sản xuất h愃ng hóa. b. Từ phân phối h愃ng hóa. c. Từ trao đổi h愃ng hóa. d. Cả sản xuất, phân phối v愃 trao đổi h愃ng hóa. 14. Giá cả hàng hóa là g椃? a. Giá trị của h愃ng hóa. b. Quan hệ về lượng giữa h愃ng v愃 tiền. c. Tổng của chi phí sản xuất v愃 lợi nhuận. d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị h愃ng hóa. 14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định? a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định. b. Hao phí lao động của ng愃nh quyết định. c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định. d. Tất cả các phương án còn lại 23. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng: a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động. b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động. d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nh愃 tư bản. 25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt g椃? a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người. b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động. c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó. d. Tạo ra của cải vật chất v愃 tinh thần cho người lao động. 28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là: a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v愃 tư bản. b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản. c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v愃 lao động. d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản. 5. Giá trị trao đổi của hàng hóa là g椃? a. L愃 khả năng trao đổi của h愃ng hóa. b. L愃 sự phân biệt về chất giữa hai h愃ng hóa. c. L愃 tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai h愃ng hóa. d. Nội dung vật chất của h愃ng hóa. 24. Giá trị là phạm trù: a. Vĩnh viễn

b. Nội dung. c. Hình thức. d. Lịch sử 5. Giữa công thức lưu thông hàng hoá giản đơn H – T – H và công thức lưu thông của tư bản T – H – T’, chúng có điểm giống nhau là g椃? Chọn phán đoán sai. a. Lưu thông h愃ng hoá giản đơn v愃 lưu thông của tư bản đều có sự hiện diện của tiền v愃 h愃ng. b. Lưu thông h愃ng hoá giản đơn v愃 lưu thông của tư bản đều có quá trình mua – bán diễn ra. c. Lưu thông h愃ng hoá giản đơn v愃 lưu thông của tư bản đều thiết lập mối quan hệ giữa người mua v愃 người bán. d. Lưu thông h愃ng hoá giản đơn v愃 lưu thông của tư bản đều cùng chung mục đích l愃 giá trị sử dụng.

H

  1. Hàng hóa là g椃? a. L愃 sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nhất định n愃o đó của con người thông qua trao đổi, mua bán. b. L愃 những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định n愃o đó của con người. c. L愃 mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người. d. L愃 sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người l愃m ra nó.

  2. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là v椃: a. Có lao động quá khứ v愃 lao động sống. b. Lao động sản xuất h愃ng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể v愃 lao động trừu tượng. c. Nhu cầu trong trao đổi h愃ng hóa. d. Có lao động giản đơn v愃 lao động phức tạp.

  3. H椃nh thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường? a. Phân phối theo lao động v愃 hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi

  4. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ làm cho các quy luật kinh tế như thế nào? a. Phủ định ho愃n to愃n các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh. b. Phủ định ho愃n to愃n các quy luật kinh tế của sản xuất h愃ng hóa. c. L愃m cho các quy luật kinh tế của sản xuất h愃ng hóa v愃 của chủ nghĩa tư bản có hình thức biểu hiện mới. d. Không l愃m thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.

  5. Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”. a. Các. b. Ph.Ăng ghen. c. V.Iênin. d. Cả Các v愃 Ph.Ăng ghen.

  6. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Các bắt đầu từ việc nghiên cứu vấn đề g椃? a. Sản xuất của cải vật chất b. Lưu thông h愃ng hoá c. Sản xuất giá trị thặng dư d. Sản xuất h愃ng hoá giản đơn v愃 h愃ng hoá

  7. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm g椃? a. Tiền l愃 thước đo giá trị của h愃ng hóa. b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế. c. Tiền l愃 môi giới trong quá trình trao đổi h愃ng hóa. d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu h愃ng hóa.

  8. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều g椃? a. Trình độ phát triển v愃 điều kiện lịch sử của Việt Nam b. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới c. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao d. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp ho愃n hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất.

  9. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?

a. Kinh tế thị trường l愃 nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản. b. Kinh tế thị trường l愃 nền kinh tế h愃ng hóa phát triển ở trình độ cao. c. Kinh tế thị trường l愃 mô hình kinh tế m愃 mọi quốc gia buộc phải tuân theo. d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.

L

  1. Lưu thông tư bản nhằm mục đích g椃? a. Giá trị v愃 giá trị thặng dư. b. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả h愃ng hóa. d. Đổi giá trị sử dụng n愃y lấy giá trị sử dụng khác.
  2. Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằm mục đích g椃? a. Giá trị sử dụng. b. Giá trị. c. Giá trị thặng dư. d. Giá trị v愃 giá trị thặng dư.
  3. Lao động trừu tượng là g椃? a. L愃 lao động không xác định được kết quả cụ thể. b. L愃 lao động của người sản xuất h愃ng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế n愃o. c. L愃 lao động của những người sản xuất nói chung.

d. Cả 3 phương án kia đều đúng.

  1. Lao động trừu tượng là:

D. L愃 thực thể tạo ra giá trị của h愃ng hóa

  1. Lao động cụ thể là g椃?

a. L愃 lao động có ích của người sản xuất h愃ng hóa xét dưới hình thức cụ thể của

một nghề nghiệp chuyên môn nhất định.

b. L愃 lao động của người sản xuất h愃ng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói

chung của con người.

c. L愃 lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong h愃ng hóa.

d. Cả ba phương án trên đều đúng.

a. Sản xuất được chuyên môn hóa ng愃y c愃ng cao. b. Thị trường ng愃y c愃ng mở rộng. c. Liên hệ giữa các ng愃nh, các vùng, các nước ng愃y c愃ng chặt chẽ. d. Sản phẩm l愃m ra nhằm thỏa mãn nhu cầu người sản xuất. 60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước trước hết phải làm g椃? a. Giữ vững ổn định về chính trị b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu v愃o c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh d. Mở rộng quan hệ đối ngoại 66. Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh là: D. L愃m cho cạnh tranh gay gắt hơn 67. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là g椃? C. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội 68. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây: D. Tăng V 69. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước trước hết phải làm g椃? A. Giữ vững ổn định về chính trị 14. Mục đích chủ yếu nhất của xuất khẩu tư bản là g椃? a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước. b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư v愃 các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản. c. Thực hiện giá trị v愃 chiếm các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản. d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển. 4. Mô h椃nh kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ ở Việt Nam là g椃? a. Phát triển kinh tế chủ yếu dựa v愃o những lợi thế t愃i nguyên sẵn có b. Phát triển kinh tế h愃ng hóa hướng v愃o xuất khẩu c. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghiệp, cắt giảm sản xuất nông nghiệp d. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

N

  1. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa?

a. Năng suất lao động cá biệt. b. Năng suất lao động xã hội. c. Năng suất lao động của những người sản xuất h愃ng hóa. d. Năng suất lao động cá biệt v愃 năng suất lao động xã hội. 8. Người tiêu dùng có vai trò quan trọng trong định hướng sản xuất đồng thời có trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội là do yếu tố nào? a. Sự đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. b. Nhu cầu của người tiêu dung ng愃y c愃ng cao. c. Sức mua, sự phát triến đa dạng về nhu cầu của người tiêu dùng. d. Việc trả giá cao để được tiêu dùng h愃ng hoá, dịch vụ khi cần thiết 18. Nguyên nhân sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là g椃? a. Các phương án đều đúng b. Chế độ công hữu c. Chế độ tư hữu d. Phát minh mới trong sản xuất 13. Nhận định nào đúng trong mối quan hệ tăng cường độ lao động (CĐLĐ) với giá trị hàng hoá? a. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị h愃ng hoá không thay đổi b. Giá trị 1 đơn vị h愃ng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ c. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị h愃ng hoá tăng lên v愃 giá trị 1 đơn vị h愃ng hoá cũng tăng lên tương ứng d. Tất cả các đáp án còn lại 3. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, để đạt được hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh th椃 cần yếu tố nào? a. Trong xã hội không còn mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư. b. Sự hợp tác v愃 hỗ trợ từ các nước trong hệ thống Chủ nghĩa xã hội. c. Vai trò điều tiết của nh愃 nước dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản. d. Ngân sách Nh愃 Nước phải đủ mạnh để thực hiện các chính sách phúc lợi. 31. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng? a. Ng愃y lao động không thay đổi. b. Thời gian lao động tất yếu v愃 giá trị sức lao động thay đổi. c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.