Theo quan niệm phương Đông, số mệnh con người bị ảnh hưởng và biến hóa theo hệ thống sao chiếu mệnh của họ từng năm. Chính vì vậy, mà có những năm số mệnh của gia chủ rất tốt, làm chuyện gì cũng thành, cũng có những gặp những sao hạn chiếu, cuộc sống gặp muôn vàn trắc trở.
Với những năm xấu như vậy, các chuyên gia phong thủy thường khuyên làm lễ cúng sao giải hạn. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp trong bài viết sau nhé!
Bạn đang xem: Chi tiết bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp
Đây là sao tốt đối với người nam. Nếu được sao này chiếu mệnh thì năm đó, bạn sẽ gặp nhiều điều may mắn liên quan tới công việc, sự nghiệp, dễ được thăng quan tiến chức. Bên cạnh đó, đường tài lộc của bạn cũng rực rỡ, của cải gia tăng chóng mặt.
Tuy vậy, đây không phải ngôi sao tốt cho nữ giới. Nếu bị sao này chiếu mệnh là người này dễ bị ốm đau và gặp khó khăn trong chuyện kinh doanh, làm ăn.
Người bị sao Thái Dương chiếu dễ bị hao tán tiền bạc, gặp chuyện thị phi liên quan tới tranh chấp, công quyền. Sức khỏe năm đó cũng không tốt.
Sao Mộc Đức là một phúc tinh cho cả người nam lẫn người, đại diện cho sự an vui, hòa hợp. Nếu được sao Mộc Đức chiếu mệnh, người đó sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc và gặp được quý nhân giúp đỡ.
Đây là ngôi sao chủ về việc kiện tụng, cãi vã. Người bị sao này chiếu mệnh thường dễ này sinh các vấn đề liên quan tới thưa kiện. Sao này không ảnh hưởng quá nhiều đến công việc nhưng kết quả kinh doanh chỉ được ở mức trung bình trong năm đó.
Đây là ngôi sao tốt cho cả người nam lẫn người nữ nếu được sao này chiếu mệnh.
Sao Thái Âm chủ về đem đến cơ hội bội thu về tài lộc. Đây là năm rất hợp để bạn mua bán bất động sản, đất đai và xây dựng nhà cửa. Tiền bạc kiếm được nhiều, rủng rỉnh suốt năm. Riêng với mệnh nam, bạn còn gặp nhiều quý nhân phù trợ về đường sự nghiệp, dễ gặp được một nửa của đời mình và kết hôn trong năm nay. Trong khi đó, mệnh nữ gặp thuận lợi về đường con cái.
Đây là một hung tinh, mang đến tai họa chủ về tiểu nhân giùm phe, kinh doanh công việc bị ảnh hưởng cũng như khó đạt được mục tiêu thẳng tiến, đặc biệt là ở chốn quan trường.
Xem thêm : Nên làm gì nếu sửa rữa mặt có độ pH quá cao?
Thái Bạch là ngôi sao có ý nghĩa rất tiêu cực, chủ về hao tốn tiền của, dễ gặp rắc rối với luật pháp, bị kẻ xấu hãm hại sau lưng hoặc vấn đề kiện tụng.
Đây cũng là một sao xấu. Người bị sao Kế Đô chiếu hay gặp khó khăn, rắc rối trong chuyện tình cảm và sức khỏe.
Thủy Diệu là một ngôi sao vừa hung vừa cát, nó còn được gọi là sao Thủy Tinh. Người được sao này chiếu mệnh gặp rất nhiều may mắn, thuận lợi về đường tài lộc và đường sự nghiệp. Đối với nữ giới thì cần cẩn thận khi đi đến các khu vực sông, hồ, biển vì ngôi sao này cho thấy bạn dễ gặp tai nạn liên quan tới hành Thủy.
Một số sao xấu khác trong thuật chiêm tinh Phương Đông là:
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn cho nam mạng Sao – Hạn cho nữ mạng Mậu Tý 1948 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo Canh Tý 1960 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận Nhâm Tý 1972 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương Giáp Tý 1984 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo Bính Tý 1996 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Kỷ Sửu 1949 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ Tân Sửu 1961 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La Quý Sửu 1973 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển Ất Sửu 1985 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ Đinh Sửu 1997 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Canh Dần 1950 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh Nhâm Dần 1962 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng Giáp Dần 1974 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển Bính Dần 1986 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh Mậu Dần 1998 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Tân Mão 1951 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận Quý Mão 1963 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương Ất Mão 1975 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo Đinh Mão 1987 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận Kỷ Mão 1999 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Nhâm Thìn 1952 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La Giáp Thìn 1964 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương Bính Thìn 1976 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ Mậu Thìn 1988 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La Canh Thìn 2000 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Quý Tỵ 1953 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng Ất Tỵ 1965 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển Đinh Tỵ 1977 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh Kỷ Tỵ 1989 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng Tân Tỵ 2001 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Xem thêm : Có bầu có đi đám ma được không?
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Giáp Ngọ 1954 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng Bính Ngọ 1966 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo Mậu Ngọ 1978 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận Canh Ngọ 1990 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương Nhâm Ngọ 2002 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Ất Mùi 1955 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương Đinh Mùi 1967 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ Kỷ Mùi 1979 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La Tân Mùi 1991 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển Quý Mùi 2003 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Bính Thân 1956 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển Mậu Thân 1968 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh Canh Thân 1980 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng Nhâm Thân 1992 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo Giáp Thân 2004 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Đinh Dậu 1957 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo Kỷ Dậu 1969 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận Tân Dậu 1981 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương Quý Dậu 1993 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ Ất Dậu 2005 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Mậu Tuất 1958 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ Canh Tuất 1970 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La Nhâm Tuất 1982 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển Giáp Tuất 1994 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ Bính Tuất 2006 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam mạng Sao – Hạn nữ mạng Kỷ Hợi 1959 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh Tân Hợi 1971 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng Quý Hợi 1983 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo Ất Hợi 1995 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh Đinh Hợi 2007 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch chi tiết cho nam và nữ:
La Hầu 10 19 28 37 46 55 64 73 82 Kế Đô Thổ Tú 11 20 29 38 47 56 65 74 83 Vân Hớn Thủy Diệu 12 21 30 39 48 57 66 75 84 Mộc Đức Thái Bạch 13 22 31 40 49 58 67 76 85 Thái Âm Thái Dương 14 23 32 41 50 59 68 77 86 Thổ Tú Vân Hớn 15 24 33 42 51 60 69 78 87 La Hầu Kế Đô 16 25 34 43 52 61 70 79 88 Thái Dương Thái Âm 17 26 35 44 53 62 71 80 89 Thái Bạch Mộc Đức 18 27 36 45 54 63 72 81 90 Thủy Diệu
Bảng tính SAO theo tuổi âm lịch cho Nam (bên trái) và Nữ (bên phải)
Hy vọng bài viết đã giúp bạn xác định được sao hạn năm 2022 trong phong thủy chiêm tinh cũng như ý nghĩa của từng sao rồi nhé!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 01/04/2024 22:45
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024