“Nước Rửa Chén” trong tiếng Anh là gì? Từ vựng nào được sử dụng để chỉ “Nước Rửa Chén” trong câu tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ “Nước Rửa Chén” trong câu tiếng Anh? Đặc điểm của từ vựng chỉ “Nước Rửa Chén” trong tiếng Anh là gì? Ví dụ cụ thể về từ vựng chỉ “Nước Rửa Chén” trong tiếng Anh?
“Nước Rửa Chén”: Dishwashing liquid
Bạn đang xem: Nước Rửa Chén trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tại các vùng Bắc Mỹ, cụm từ Dishwashing liquid được sử dụng để chỉ “Nước Rửa Chén”. Còn tại nước Anh, Washing-up liquid được sử dụng phổ biến hơn để chỉ “Nước Rửa Chén” trong tiếng Anh. Hai từ đều được công nhận và sử dụng.
Tổng quát, từ vựng chỉ “Nước Rửa Chén” thường có hai phần. Phần 1: các danh động từ chỉ việc rửa bát và phần hai là danh từ liquid – dung dịch, chất lỏng. Để có thể hiểu hơn về cách sử dụng của từ vựng chỉ “Nước Rửa Chén” trong tiếng Anh, tham khảo thêm ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh – Anh: /ˈdɪʃwɒʃɪŋ lɪkwɪd/
- Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /ˈdɪʃwɑːʃɪŋ lɪkwɪd/
Từ vựng chỉ “Nước Rửa Chén” trong tiếng Anh bao gồm năm âm tiết. Trọng âm của cụm từ được đặt tại âm tiết đầu tiên và âm tiết thứ tư. Cụm từ Dishwashing liquid có cấu trúc ngữ âm quen thuộc nên bạn có thể dễ dàng phát âm được những từ này.
Lưu ý, khi phát âm cụm từ Dishwashing liquid, bạn cần chú ý phát âm thật đúng chuẩn phụ âm /ʃ/. Đây là một trong những phụ âm khó, dễ gây ra các lỗi sai khi phát âm. Chú ý phụ âm kết thúc /d/ để tạo nên ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn nhé!
Dishwashing liquid là một danh từ không đếm được trong tiếng Anh.
Chỉ có một cách sử dụng duy nhất của cụm từ Dishwashing liquid được liệt kê trong từ điển Oxford, đó là dùng để chỉ “Nước Rửa Chén”. Tham khảo các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của Dishwashing liquid trong câu tiếng Anh cụ thể.
Ví dụ:
Xem thêm : Học lực trung bình, xếp loại hạnh kiểm gì
Kết thúc bài viết hôm nay, chúng mình có tổng kết lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Nước Rửa Chén” trong tiếng Anh, mời bạn cùng tham khảo:
Từ vựng
Nghĩa của từ
Ví dụ
Dishwasher
Máy rửa bát
My house is equipped with a new dishwasher that costs 100 dollar.
Nhà tôi được trang bị một máy rửa bát mới có giá 100 đô la.
Wash dishes
Rửa bát
In my house, my mom is in charge of preparing meals and my father has a duty to wash dishes.
Trong nhà, mẹ tôi lo chuẩn bị bữa ăn và bố tôi rửa bát.
Clean
Làm sạch, dọn dẹp
Each week, we spent a day cleaning every single corner in our house.
Mỗi tuần, chúng tôi dành một ngày để dọn dẹp mọi ngóc ngách trong nhà.
Hand skin damage
Hại cho da tay/ tổn thương da tay
Using dishwashing liquid for a long time will cause hand skin damage.
Sử dụng nước rửa chén trong thời gian dài sẽ khiến da tay bị tổn thương.
Housekeeper
Tạp vụ/ giúp việc
Because all family members are too busy, we decided to hire a part-time housekeeper.
Vì tất cả các thành viên trong gia đình đều quá bận rộn nên chúng tôi quyết định thuê một người giúp việc nhà bán thời gian.
Trên đây là tất cả những kiến thức về từ vựng chỉ “Nước Rửa Chén” mà chúng mình muốn truyền tải đến bạn. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo của studytienganh team!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 06/01/2024 16:32
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024