Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

được anilin.

D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

TỔNG HỢP HOÁ HỮU CƠ

(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giỏo viờn: PHẠM NGỌC SƠN

Cỏc bài tập trong tài liệu này được biờn soạn kốm theo bài giảng “Tổng hợp kiến thức hoỏ hữu cơ” thuộc Khúa học LTĐH KIT-1: Mụn Húa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) tại website Hocmai.vn để giỳp cỏc Bạn kiểm tra, củng cố lại cỏc kiến thức được giỏo viờn truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Tổng hợp kiến thức hoỏ hữu cơ” sau đú làm đầy đủ cỏc bài tập trong tài liệu này.

Hocmai.vn – Ngụi trường chung của học trũ Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 – Trang | 2

Cõu 10: Cho cỏc hợp chất hữu cơ:

(1) ankan ; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở ;

(3) xicloankan ; (4) ete no, đơn chức, mạch hở ;

(5) anken ; (6) ancol khụng no (cú một liờn kết đụi C=C), mạch hở ;

(7) ankin ; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở ;

(9) axit no, đơn chức, mạch hở ;

(10) axit khụng no (cú một liờn kết đụi C=C), đơn chức.

Dóy gồm cỏc chất khi đốt chỏy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là

A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10).

C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).

Cõu 11: Dóy gồm tất cả cỏc chất đều phản ứng được với HCOOH là

A. AgNO3 /dung dịch NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3.

B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2.

C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl.

D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl.

Cõu 12: Cho tất cả cỏc đồng phõn đơn chức, mạch hở, cú cựng cụng thức phõn tử C2H4O2 lần lượt tỏc dụng với Na, NaOH, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Cõu 13: Cho cỏc hợp chất sau: phenol, anđehit axetic, dd Na2SO4, dd brom, dd NaOH, dung dịch NaCl. Nếu cho phản ứng từng đụi một thỡ số phản ứng xảy ra là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cõu 14: Cho cỏc chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, p-crezol, phenylamoni clorua, ancol benzylic. Trong cỏc chất này, số chất tỏc dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Cõu 15: Hợp chất C3H6O tỏc dụng với Na, H2 và trựng hợp được. C3H6O cú thể là

A. metyl vinyl ete. B. ancol anlylic. C. propanal. D. axeton.

Cõu 16: Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là

A. axit fomic, axetilen, propen. B. metyl fomat, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

Cõu 17: Cho dóy chuyển hoỏ sau: C6H5CH3  Cl (1 : 1)2

as X  NaOHo 

t Y  CuOo

t Z. Chất Z cú cụng thức

A. C6H5CH2OH. B. C6H5CHO. C. HOC6H4CH3. D. C6H5COCH3.

Cõu 18: Cho sơ đồ chuyển hoỏ sau: CH4 1500 Co  X  H O2

Y  H2

Z  O2

T  X

M. Cụng thức cấu tạo của M là

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.

Cõu 19: Cho sơ đồ chuyển hoỏ sau: But-1-en HCl X1 NaOHo  t X22 4 o H SO 170 C đ X3 Br2 X4 NaOHo  t X5.

Cụng thức cấu tạo của X5 là

A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH2OH.

C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2CH2OH.

Cõu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 (1) C2H4Br2 (X) (2)

C2H6O2 (Y) (3)

C2H2O2 (4)

C2H2O4 (5) C4H6O4 (Z) (6)

C5H8O4

Cụng thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là

A. Br-CH2-CH2-Br, HO-CH2-CH2-OH, CH3OOC-COOCH3.

B. CH3-CHBr2, CH3-CH(OH)2, CH3OOC-COOCH3.

C. Br-CH2-CH2-Br, HO-CH2-CH2-OH, C2H5OOC-COOH.