Unit 6: Thì hiện tại đơn với động từ tobe

Bài học trước:

Unit 5: GO FOR là gì?

1. Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe

Động từ tobe trong thì hiện tại đơn có 3 biến thể là: Am, is và are. Mỗi dạng tobe sẽ được dùng với các chủ ngữ nhất định.

AM – đi kèm với chỉ ngữ là: I

IS – đi kèm với những chủ ngữ là danh từ đếm được số ít và danh từ không đếm được: She, He, Is

ARE – đi kèm với những chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều: they, we, you

Cấu trúc thi hiện tại đơn với đông từ tobe như sau:

– Câu khẳng định: S + am/is/are + N/Adj.

– Câu phủ định: S + am/is/are + not + N/Adj.

– Câu nghi vấn: (WH) + am/is/are + N/Adj?

Cấu trúc rút gọn của tobe trong câu ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ Thể khẳng định Thể phủ định Câu hỏi I

Iam

I’m

I am not

I’m not

Are you You

You are

You’re

You are not

You’re not

Are you We

We are

We’re

We are not

We’re not

Are we They

They are

They’re

They are not

They’re not

Are they He

He is

He’s

He is not

He’s not

Is he She

She is

She’s

She is not

She’s not

Is she It

It is

It’s

It is not

It’s not

Is it

2. Cách dùng thì hiện tại đơn với tobe trong tiếng Anh

Có 3 cách dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe trong tiếng Anh như sau:

– Giới thiệu các thông tin về bản thân hoặc thông tin của người khác.

VD: She is a teacher

– Diễn tả tính chất của một sự vật sự việc nào đó

VD:

– Mô tả tính cách của một người, con vật hay sự vật nào đó

VD:

3. Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe

Và ngày hôm nay cô tin chắc rằng chúng ta đã học được nhiều kiến thức tiếng Anh hay. Để củng cố lại kiến thức, giúp các con ghi nhớ và vận dụng, hãy làm một số bài tập nhỏ sau đây nhé

1. Đọc và khoanh True (đúng) hoặc False (sai).

Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe

Bài luyện tập thì hiện tại đơn và động từ tobe

2. Khoanh tròn đáp án đúng.

1. I _____ 20 years old. (am / is / are)

2. I have a new hat. It ____ pink. (am / is / are)

3. This is my brother. He _____ very tall. (am / is / are)

4. Ben ____ my best friend at school. (am / is / are)

5. I’ve got 2 brothers. They _____ Jack and Jill. (am / is / are)

6. My school ______ Nguyen Sieu Primary School. (am / is / are)

7. We are very happy because today we ________ at school. (am not/ isn’t/ aren’t)

8. ______ you a student? (am / is / are)

9. These books _____ red. (am / is / are)

10. We _____ in the yard. (am / is / are)

11. Those schools ______ big. They are small. (am not / is not / are not)

12. What ______ your name? (am / is / are)

13. ______ Mr. Nam a teacher? (Am / Is / Are)

14. Her name ______ Anna. (am / is / are)

15. _____ this your ruler? (Am / Is / Are)

3. Tìm lỗi sai, gạch chân và viết lại câu trả lời đúng

1. We is from Vietnam.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

2. I are cold.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

3. He is ten years old?

………………………………………………………………………………………………………………………………..

4. She isn’t not a teacher.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

5. They’re aren’t black and yellow.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

6. That are my cousin.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

7. My favorite color are not pink. I like red.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

8. We am from Vietnam.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

9. I live in a big house with my family. It are on Oak Street.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

10. She is tall and skinny?

………………………………………………………………………………………………………………………………..

12. The children are in the classroom?

………………………………………………………………………………………………………………………………..

12. My father is’nt not a teacher.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

13. The toys is on the floor.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

14. The girl in the blue dress sad.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

15. My dog’s name are chocolate.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài học tiếp theo:

Unit 7: Thì hiện tại đơn với động từ thường

ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ