CO2 là oxit gì? Tính chất hóa học của CO2

CO2 là oxit gì? Tính chất hóa học của CO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc tìm hiểu, giải đáp các thắc mắc về CO2 là oxit gì?, cũng như đưa ra tính chất hóa học của khí carbon đioxide, từ đó vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Hy vọng thông qua nội dung tài liệu sẽ giúp ích cho bạn đọc trong quá trình học tập, làm các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.

I. CO2 là oxit gì?

CO2 là oxit axit.

Nên có đầy đủ tính chất của một oxit axit

Trong điều kiện bình thường CO2 là khí không màu, không mùi và có vị chua nhẹ hòa tan tốt ở trong nước, nặng gấp 1,524 lần không khí.

II. Tính chất hóa học của CO2

1. CO2 là oxit axit

CO2 tan trong nước tạo thành axit cacbonic (là một điaxit rất yếu)

CO2 + H2O ↔ H2CO3

2. CO2 tác dụng với oxit bazơ

CO2 + oxit bazơ → muối.

CaO + CO2 → CaCO3 (t0)

3. CO2 tác dụng với dung dịch bazơ

CO2 + dung dịch bazơ → muối + H2O

KOH + CO2 → KHCO3

2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O

4. CO2 bền, ở nhiệt độ cao thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh

CO2 + 2Mg → 2MgO + C

CO2 + C → 2CO

Lưu ý: Không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy kim loại.

III. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy oxit nào sau đây chỉ chứa oxit axit

A. Na2O, K2O, CO2

B. Na2O, K2O, CaO

C. BaO, N2O, CO2

D. SO2, CO2, P2O5

Câu 2. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?

A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2

B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2

C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2

Câu 3. Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:

A. CuO

B. BaO

C. CO

D. SO3

Câu 4. Khí CO có lẫn tạp chất là khí CO2 và SO2. Để có thể tách được CO ra khỏi hỗn hợp các khí kia ta cần sử dụng đến dung dịch nào sau đây

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Ba(OH)2.

C. Dung dịch H2SO4.

D. Dung dịch KCl.

Câu 5. Cho các chất sau: BaO, NO, SO2; P2O5, CO2, CuO. Số chất có phản ứng với dung dịch KOH là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ

A. CaO, CuO, Fe2O3

B. CO2, Na2O, P2O5

C. CO2, SO2, P2O5

D. P2O5, MgO, Fe2O3

Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Giải SBT Vật Lí 9, Chuyên đề Sinh học 9, Chuyên đề Hóa học 9. Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.