Câu hỏi ôn tập Tin 12

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Câu 1: Công việcthường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 2: Việc lưu trữ dữliệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợpsố liệu. B. Hỗ trợ ra quyết định

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.

Câu 3: Cần tiến hànhcập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thôngtin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăngdần của tên

C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.

D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tincủa từng lớp.

Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C.Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bịvật lí

Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin

B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính

D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việcnào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo

C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ.

Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hìnhảnh… của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghilên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưutrên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưutrên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bịhỗ trợ màn hình máy tính

B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bịhỗ trợ mạng máy tính

C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệuđược lưu trữ trên máy tính

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềmmáy tính

Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:

A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụngvà CSDL.

C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị vàkhai thác CSDL đó.

Câu 11: Hoạt động nào sauđây có sử dụng CSDL?

A. Bán vé máy bay B. Quản lýhọc sinh trong nhà trường

C. Bán hàng có quy mô D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời…)

B. Gọn, nhanh chóng

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng

Câu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?

A. Sắp xếp, tìm kiếm B. Thống kê, lập báo cáo C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D. Cả A và B

Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểmtổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?

A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất

B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấpnhất

C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn caonhất

D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất vàhọc sinh nam có điểm môn Văn cao nhất

Câu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dầntheo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tấtcả các hồ sơ trong tệp?

A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấpnhất

B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh tronglớp

C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam vàđiểm TB của các học sinh nữ trong lớp

D. Cả B và C

Câu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh,khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi

B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới

C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi,nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơtương ứng

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vìngười ta đã lấy thông tin ra

Câu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không cósẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó

B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tínhtoán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ

C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìmkiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung vàcấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy

D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợpvới yêu cầu quản lý của tổ chức

ĐÁP ÁN:

1D

2C

3A

4A

5D

6B

7C

8A

9D

10D

11D

12C

13D

14C

15D

16A

17A

___________________________________________________________________________________

BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞDỮ LIỆU

Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môitrường tạo lập CSDL

B. Cung cấp môitrường cập nhật và khai thác dữ liệu

C. Cung cấp côngcụ quản lí bộ nhớ

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩadữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B.Ngôn ngữ C

C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩadữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tínhđộc lập dữ liệu

B. Khai báo kiểudữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Mô tả các đốitượng được lưu trữ trong CSDL

D. Khai báo kiểudữ liệu của CSDL

Câu 4: Ngôn ngữ thao tácdữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thácthông tin

B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

C. Ngôn ngữ SQL

D. Ngôn ngữ bậc cao

Câu 5: Ngôn ngữ thao tácdữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa,xóa dữ liệu

B. Khai báokiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Khai thác dữliệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

D. Câu A và C

Câu 6: Ngôn ngữ CSDL đượcsử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL B. Access C.Foxpro D. Java

Câu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụkiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tínhnhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 8: Hệ QT CSDL có cácchương trình thực hiện những nhiệm vụ:

A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức vàđiều khiển các truy cập đồng thời

B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm

D. Cả 3 đáp án A, B và C

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ QT CSDL là một bộ phận củangôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL

B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quảntrị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật

C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành

D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốttrong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống

Câu 10: Người nào đã tạora các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng B.Người lập trình ứng dụng

C. Người QT CSDL D.Cả ba người trên

Câu 11: Người nào có vaitrò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình B.Người dùng

C. Người quản trị D.Nguời quản trị CSDL

Câu 12: Trong vai trò củacon người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truycập cơ sở dữ liệu, là người ?

A. Người lập trình ứng dụng B.Người sử dụng (khách hàng)

C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảohành các thiết bị phần cứng của máy tính

Câu 13: Chức năng của hệQTCSDL?

A. Cung cấp cáchkhai báo dữ liệu

B. Cung cấp môitrường tạo lập CSDL và công cụ kiểmsoát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

C. Cung cấp cáchcập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

D. Câu B và C

Câu 14: Quy trình xây dựng CSDL là:

A. Khảo sát à Thiết kế à Kiểmthử B. Khảo sát à Kiểm thử à Thiếtkế

C. Thiết kế à Kiểm thử à Khảosát D. Thiết kế à Khảo sát à Kiểmthử

ĐÁP ÁN:

1C

2D

3B

4A

5D

6A

7B

8D

9C

10B

11D

12C

13D

14A

BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀMICROSOFT ACCESS

Câu 1: Access là gì?

A. Là phần mềm ứng dụng B.Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

C. Là phần cứng D.Cả A và B

Câu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân B. Các mạng máytính trong mạng toàn cầu

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D. Cả A và C

Câu 3: Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng B.Tính toán và khai thác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu D.Ba câu trên đều đúng

Câu 4: Access có những khả năng nào?

A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu

B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thácdữ liệu

C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thácdữ liệu

D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật vàkhai thác dữ liệu

Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểumẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báocáo

Câu 6: Trong Access có mấyđối tượng cơ bản?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảngvà liên kết giữa các bảng.

Câu 8: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

A. Table B.Form C. Query D. Report

Câu 9: Để sắp xếp, tìmkiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:

A. Table B.Form C. Query D. Report

Câu 10: Đối tượng nào tạogiao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?

A. Table B.Form C. Query D. Report

Câu 11: Đối tượng nào cóchức năng dùng để lưu dữ liệu?

A. Table B.Form C. Query D. Report

Câu 12: Để khởi độngAccess, ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trênmàn hình nền

B. Nháy vào biểu tượng Access trênmàn hình nền

C. Start à AllPrograms à Microsoft Office à Microsoft Access

D. A hoặc C

Câu 13: Để tạo một CSDLmới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi độngAccess, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New

B. Vào File chọnNew

C. Kích vàobiểu tượng New

D. Khởi độngAccess, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào BlankDataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database

A. (2) ® (4) ® (3) ® (1) B. (2) ® (1) ® (3) ® (4)

C. (1) ® (2) ® (3) ® (4) D. (1) ® (3) ® (4) ® (2)

Câu 15: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đâylà đúng?

A. Create Table in Design View B. Createtable by using wizard

C. File/open D.File/New/Blank Database

Câu 16: Tên của CSDL trong Access bắt buộcphải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /Exit

C. Vào File /Close D.Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau

Câu 17: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đâylà đúng?

A. File/new/Blank Database B. Create table by usingwizard

C. File/open/ D.Create Table in Design View

Câu 18: Giả sử đã có tệp Accesstrên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?

A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O B.Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File

C. File/Open D.Cả A, B và C đều đúng

Câu 19: Kết thúc phiên làmviệc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

A. File/Close B. Nháy vào nút (X) nằm ở góctrên bên phải màn hình làm việc của Access

C. File/Exit D.Câu B hoặc C

Câu 20: Có mấy chế độchính để làm việc với các loại đối tượng?

A. 5 chế độ B.3 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độ

Câu 21: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:

A. Trang dữ liệu và thiết kế B.Chỉnh sửa và cập nhật

C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế vàcập nhật

Câu 22: Chế độ thiết kế được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo

D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo

Câu 23: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo;thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi

D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phépxem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có

Câu 24: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kếbằng cách dùng menu:

A. Format→Design View B.View→Design View

C. Tools→Design View D.Edit →Design View

Câu 25: Để chuyển đổi qualại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:

A. B. C. hoặc D.

Câu 26: Một đối tượng trongAccess có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùngtự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên B. Người dùng tự thiết kế

C. Kết hợpthiết kế và thuật sĩ D.Dùng các mẫu dựng sẵn

Câu 27: Để tạo một đối tượng trong Access, trướctiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong bảng chọn đối tượng, rồitiếp tục thực hiện:

A. Nháy nút …

B. Nháy chọn một trong các cách (tự thiết kế, dùng thuậtsĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang bảng

C. Đáp ánA, B đều đúng

D. Đáp ánA, B đều sai

Câu 28: Người ta thường sử dụng cách nào để tạomột đối tượng mới (table)?

A. Create table in Design view B. Createtable by using wizard

C. Create table by entering data D. Create formin Design view

Câu29: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thựchiện:

A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếptục nháy nút để mởnó

B. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó

C. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mởnó

D. Đáp ánA hoặc C

Câu 30: Phần đuôi của tên tập tin trong Accesslà

A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT

Câu 31: MDB viết tắt bởi

A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase

C. MicrosoftDataBase D. Microsoft Access DataBase

ĐÁP ÁN:

1D

2D

3D

4D

5C

6A

7B

8D

9C

10B

11A

12D

13D

14A

15D

16D

17C

18D

19D

20D

21A

22A

23D

24B

25C

26A

27C

28C

29D

30A

31D

BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG

Câu 1: Thành phần cơ sởcủa Access là:

A. Table B.Field C. Record D. Field name

Câu 2: Trong Access, muốnlàm việc với đối tượng bảng, tạicửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :

A. Queries B. Reports C.Tables D. Forms

Câu 3: Để mở một bảng ởchế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A. Click vào nút B.Bấm Enter

C. Click vào nút D.Click vào nút

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cộtcủa bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất làhàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểucủa dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểudữ liệu

Câu 5: Trong Access, một bảnghi được tạo thành từ dãy:

A.Trường B.Cơ sở dữliệu C.Tệp D.Bản ghi khác

Câu 6: Phát biểu nào saulà đúng nhất ?

A. Record là tổng số hàng củabảng B. Data Typelà kiểu dữ liệu trong một bảng

C. Table gồm các cột và hàng D.Field là tổng số cột trên một bảng

Câu 7: Trong Access, khinhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó fieldGIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.Yes/No B.Boolean C.True/False D.Date/Time

Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơnvị tiền tệ), phải chọn loại nào?

A. Number B.Currency C. Text D. Date/time

Câu 9: Khi chọn dữ liệucho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”,trường “đoàn viên”, …nên chọn kiểu dữliệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Number B.Text C. Yes/No D. Auto Number

Câu 10: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

A. Character B.String C. Text D. Currency

Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,…

A. AutoNumber B.Yes/No C. Number D. Currency

Câu 12: Trong Access, dữliệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time

Câu 13: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu vănbản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

A. Text B. Currency C. Longint D. Memo

Câu 14: Trong của sổ CSDLđang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiệnlệnh nào sau đây là đúng?

A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View B.Nhấp đúp

C. Nháy đúp vào CreateTable in Design View D.A hoặc C

Câu 15: Cửa sổ cấu trúcbảng được chia làm những phần nào?

A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường

B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường(Description)

C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tínhchất của trường (Field Properties)

D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường(Description) và các tính chất của trường (Field Properties)

Câu 16: Phát biểu nào sauđây là sai?

A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tảtrường

B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có

C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường

D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tínhchất của trường Câu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng,để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

A. File Name B. Field Name C. Name Field D. Name

Câu 18: Khi làm việc vớicấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữliệu tại cột:

A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field Properties

Câu 19: Trong khi tạo cấutrúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tạidòng:

A. Field Name B. Field Size C.Description D. Data Type

Câu 20: Khi tạo bảng,trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.

A. Access báo lỗi B.Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự

C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D.Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

Câu 21: Giả sử trường“DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le HongPhong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổinhư thế nào ?

A. Giảm xuống B.Không đổi C.Tăng lên

Câu 22: Các trường mà giátrị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A. Khóa chính B.Bản ghi chính C.Kiểu dữ liệu D.Trường chính

Câu 23: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giátrị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính

B. Trường khóachính có thể nhận giá trị trùng nhau

C. Trường khóachính có thể để trống

D. Trường khóachính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber

Câu 24: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉđịnh khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc đểtrống giá trị trong trường khóa chính

B. Khóa chính cóthể là một hoặc nhiều trường

C. Một bảng cóthể có nhiều khóa chính

D. Có thể thayđổi khóa chính

Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng (đượcthiết kế tốt) trong access?

A. Bảng không cần có khóa chính B.Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber

C. Một bảng phải có một khóa chính D.Một bảng có nhiều khóa chính

Câu 26: Để chỉ định khóachính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

A. Edit àPrimary key B.Nháy nút

C. A và B D. Ahoặc B

Câu 27: Trong Access, khichỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vàonút lệnh :

A. B. C. D.

Câu 28: Trong Access, muốnthay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:

A. Nháy nút hoặcchọn Edit à Primary Key B. Nháy nút vàchọn Edit à Primary Key

C. Nháy nút D.Edit à Primary Key

Câu 29: Trong khi làm việcvới cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ……….. ® Primary Key

A. Insert B. Edit C.File D. Tools

Câu 30: Khi thiết kế xongbảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:

A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên làID với kiểu dữ liệu là AutoNumber

B. Access không cho phép lưu bảng

C. Access khôngcho phép nhập dữ liệu

D. Dữ liệu củabảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau

Câu 31: Khi đang làm việcvới cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :

A. View – Save B. Tools – Save C. Format -Save D. File – Save

Câu 32: Để lưu cấu trúcbảng, ta thực hiện :

A. File à Save B.Nháy nút

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. A hoặc B hoặc C

Câu 33: Cho các thao tác sau: 1.Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ têntrường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độthiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúcbảng 5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A.1, 3,2, 5, 4 B.3,4, 2, 1, 5 C.2, 3, 1, 5, 4 D.1, 2, 3, 4, 5

Câu 34: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sauđây?

A. Thêm/xóa trường

B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tựcác trường, khóa chính

C. Thay đổi các tính chất của trường

D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu củatrường, thứ tự các trường, khóa chính

Câu 35: Trong chế độ thiếtkế, một trường thay đổi khi:

A.Một trong những tính chất của trường thay đổi B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi

C.Tên trường thay đổi D. Tất cả các phươngán trên

Câu 36: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trongcác thao tác dưới đây?

A. Thêm bản ghi mới. B. Xóa bản ghi.

C. Thêm bớt trường của bảng D. Chỉnh sửa nội dung của bảnghi.

Câu 37: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đãchọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Không thực hiện được B.Edit/Delete Field

C. Edit/Delete Rows D.Insert/Rows

Câu 38: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đórồi nháy:

A. B. C. D.

Câu 39: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn,ta thực hiện :

A. Rows à Delete B. RecordàDelete Rows hoặc nháy nút

C. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút D. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút

Câu 40: Trong khi làm việcvới cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :

A. Insert -> Rows B. Tools -> Insert Rows C. Edit -> Insert Rows D. File -> Insert Rows

Câu 41: Giả sử lúc tạocấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối tachọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:

A. B. C. D.

Câu 42: Một bảng có thể cótối đa bao nhiêu trường

A.255 B.552 C.525 D.Chỉbị giới hạn bởi bộ nhớ

Câu 43: Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồithực hiện:

A. Nhấn phím Delete B. Nháy nút C.Edit à Delete D.A hoặc B hoặc C

Câu 44: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :

A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.

B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/Rename / gõ tên HOCSINH.

C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tínhcaption của trường chính.

D. File / Rename / gõ tên HOCSINH

Câu 45: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thựchiện :

A. Nhập trực tiếp trongchế độ trang dữ liệu B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

C. Dùng biểu mẫu D. A hoặc B hoặc C

ĐÁP ÁN:

1A

2C

3A

D

5A

6C

7A

8B

9C

10C

11C

12D

13D

14D

15A

16B

17B

18C

19B

20A

21B

22A

23A

24C

25C

26D

27A

28A

29B

30A

31D

32D

33A

34D

35D

36C

37A

38A

39C

40A

41A

42A

43D

44B

45D

BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢNTRÊN BẢNG

Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng

B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bảnghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi

C. Thay đổi cấu trúc của bảng

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

Câu 2: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cáchđơn giản?

A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểumẫu

C. Chế độ thiết kế D.Một đáp án khác

Câu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, tathực hiện : Insert ®………..

A. Record B. New Rows C. Rows D. New Record

Câu 4: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:

A. Insert à New Record B. Nháy nút

C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuốibảng rồi gõ dữ liệu tương ứng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 5: Phát biểu nào sai trongcác phát biểu sau?

A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã cótrong bảng

B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ôtrong bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và khôngthể dài hơn 64 kí tự

D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lạiđược

Câu 6: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Insert → DeleteRecord rồi chọn Yes. B. Nháy trênthanh công cụ rồi chọn Yes.

C. Nháy trênthanh công cụ rồi chọn Yes. D.Cả A và B đều đúng.

Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn,ta bấm phím:

A. Enter B. Space C.Tab D. Delete

Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn,ta thực hiện:

A. Edit/Delete B. Edit/Delete Record C.Nhấn phím Delete D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 9: Để sắp xếp dữ liệutrường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng

Câu 10: Để sắp xếp dữ liệutrường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng . B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng

Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đãchọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Record/Sort/Sort Descending B.Insert/New Record

C. Edit/ Sort Ascending D.Record/Sort/Sort Ascending

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìmra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏamãn với điều kiện lọc

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìmnhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏamãn các tiêu chí phức tạp

Câu 13: Trong Access, từ Filter có ýnghĩa gì ?

A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C.Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữliệu

Câu 14: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng

Câu 15: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút

(2) Nháy nút

(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện đượcviệc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) à (1) à (2) B. (3) à (2) à (1) C. (3) à (1) D. (3) à (2)

Câu 16: Trong Access, muốn thực hiệnviệc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút :

A. B. C. D.

Câu 17: Bảng đã được hiểnthị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sauđây là đúng?

A. Record/Fillter/Fillter By Form B.Insert/Colum

C. Record/Sort/Sort Ascending D.Record/Fillter/Fillter By Selection

Câu 18: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng

Câu 19: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút

(2) Nháy nút

(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứngtheo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện được việclọc theo mẫu là:

A. (2) à (3) à (1) B. (3) à (2) à (1) C. (1) à (2) à (3) D. (1) à (3) à (2)

Câu 20: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:

A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút

B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sauđó nháy nút

C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháynút

D. Cả B và C đều đúng

Câu 21: Để lọc danh sáchhọc sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường“Tổ” ta gõ vào:

A. 1 or 2 B. Không làm được C. 1 and 2 D. 1 , 2

Câu 22: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:

A. Mở hộp thoại Font B.Mở hộp thoại Filter

C. Mở hộp thoại Sort D.Mở hộp thoại Find and Replace

Câu 23: Bảng đã được hiểnthị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiệnthao tác:

A. Edit/ Find B.Record/ Filter/ Filter By Selection

C. Record/ Sort/ Sort Decending D. Record/ Filter/ Filter ByForm

Câu 24: Để tìm kiếm vàthay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng

ĐÁP ÁN:

1B

2A

3D

4D

5A

6D

7D

8D

9A

10D

11D

12B

13B

14B

15C

16D

17A

18C

19D

20D

21A

22D

23A

24B

25B

26A

BÀI 6: BIỂU MẪU

Câu 1: Để tạo biểu mẫu tachọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?

1B

2C

3A

4B

5A

6B

7D

8A

9D

10A

11C

12D

13B

14A

15C

16D

17D

BÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁCBẢNG

Câu 1: Liên kết giữa cácbảng cho phép:

A. Tránh được dư thừa dữ liệu C.Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng

C. Nhất quán dữ liệu D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Để tạo liên kết giữacác bảng, ta chọn:

A.Tool/ Relationships hoặc nháy nút B.Tool/ Relationships

C.Edit/ Insert/ Relationships D.Tất cảđều đúng

Câu 3: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện đểtạo liên kết giữa hai bảng:

1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trườngkhóa làm khóa chính)

2. Chọn các tham số liên kết

3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

4. Mở cửa sổ Relationships

A. 2à4à1à3 B. 4à3à1à2 C. 4à2à3à1 D. 3à1à4à2

Câu 4: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1.Chọn ToolRelationships… 2. Tạo liên kếtđôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoạiRealationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảngsẽ liên kết

A.1, 4, 2, 3 B.2,3, 4, 1 C.1, 2, 3, 4 D.4, 2, 3, 1

Câu 5: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thìmỗi bảng phải có:

A. Khóa chính giống nhau B. Số trường bằng nhau

C. Số bản ghibằng nhau D. Tất cả đều sai

Câu 6: Trong Access, đểtạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:

A. Có tên giống nhau B. Có kiểu dữ liệu giốngnhau

C. Có ít nhất một trường là khóa chính D. Cả A, B, C

Câu 7: Trong Access, khitạo liên kết giữa các bảng, thì :

A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Cả hai trường phải làkhóa chính

C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, mộttrường không

Câu 8: Điều kiện cần đểtạo được liên kết là:

A. Phải có ít nhất hai bảng B.Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi

C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2

Câu 9: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữliệu B. Trường liên kết của hai bảngphải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữliệu số D. Trường liên kết của haibảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 10: Tại saokhi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấpnhận

A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu

B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)

C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữliệu(data type), khác chiều dài (field size)

D. Các câu B và C đều đúng

Câu 11: Khi liên kết bịsai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:

A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết

B. Edit g RelationShip

C. Tools g RelationShip g Change Field

D. Chọn đườngliên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

Câu 12: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổRelationships ta thực hiện:

A. Chọn hai bảng và nhấn phímDelete

B. Chọn đườngliên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

C. Chọn tất cảcác bảng và nhấn phím Delete

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 13: Để xóa liên kết,trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?

A. Bấm Phím Delete g Yes B.Click phải chuột, chọn Delete g Yes

C. Edit g Delele g Yes D.Tools gRelationShip g Delete g Yes

ĐÁP ÁN:

1D

2A

3B

4A

5D

6D

7A

8A

9A

10D

11A

12B

13D

BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

B. Cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tớimột bảng, ta có thể:

A. Thực hiệnthao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu B. Sử dụng mẫu hỏi

C. A và B đều đúng D.A và B đều sai

Câu 3: Nếu những bàitoán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

A. Mẫu hỏi B.Bảng C. Báo cáo D.Biểu mẫu

Câu 4: Để hiển thị mộtsố bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

A.Mẫuhỏi B. Câuhỏi C. Liệt kê D. Trả lời

Câu 5: Trước khi tạomẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thựchiện thao tác nào?

A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa cácbảng

C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

Câu 6: Mẫu hỏi thườngđược sử dụng để:

A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiểnthị, thực hiện tính toán

B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện chotrước

C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảnghoặc mẫu hỏi khác

D. Cả A, B và C

Câu 7: Các chế độ làmviệc với mẫu hỏi là:

A. Mẫu hỏi B.Mẫu hỏi và thiết kế

C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Trangdữ liệu và mẫu hỏi

Câu 8: Kết quả thựchiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

A. Một bảng B.Một biểu mẫu C. Một báo cáo D. Một mẫu hỏi

Câu 9: Kết quả thựchiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:

A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo

B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay cáctrang khác

C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo

D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác

Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán sosánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán sosánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 12: “ not” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán sosánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

A. Biểu thức sốhọc được sử dụng để mô tả các trường tính toán

B. Biểu thứclogic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc đểtạo mẫu hỏi

C. Hằng văn bảnđược viết trong cặp dấu nháy đơn

D. Hàm gộp nhómlà các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT

Câu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trướctiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:

A. B. C. D. hoặc

Câu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phầnlà:

A. Phần trên (dữliệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)

B. Phần địnhnghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường

C. Phần chứa dữliệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi

D. Phần tên vàphần tính chất

Câu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắpxếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Criteria B. Show C. Sort D.Field

Câu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ởchế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Mô tả điềukiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi

B. Xác định cáctrường xuất hiện trong mẫu hỏi

C. Xác định cáctrường cần sắp xếp

D. Khai báo tên cáctrường được chọn Câu 18: Bảng DIEM có các trườngMOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi họckỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sauđây là đúng: A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B.[MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D.[MOT_TIET] > “7” AND [HOC_KY]>”5″

Câu 19: Bảng DIEM có cáctrường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mớiTRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 20: Khi hai (hoặc nhiềuhơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:

A. Tiêu chuẩn đơn giản B.Tiêu chuẩn phức hợp

C. Tiêu chuẩn mẫu D.Tiêu chuẩn kí tự

Câu