Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng Study học một từ mới để xem khẳng định trong Tiếng Anh được nói như thế nào nhé!!!!
Có thể bạn quan tâm
khẳng định trong tiếng Anh
Bạn đang xem: Khẳng Định trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
1. Khẳng định trong Tiếng Anh là gì?
To assert
Cách phát âm: / əˈsɜːt /
Loại từ: động từ
Định nghĩa:
Xem thêm : Có căn cước công dân gắn chip rồi có cần đăng ký tài khoản định danh điện tử không?
To assurt: khẳng định
- I just assert one thing that I want to be in a relationship with you.
- Tôi chỉ khẳng định một điều rằng tôi muốn trong một môi quan hệ với bạn.
- The more you try to assert, the more people think that you lie so don’t care about them.
- Bạn càng cố khẳng định thì mọi người càng nghĩ rằng bạn nói dối nền đừng quan tâm đến họ.
2. Các trường hợp dùng từ khẳng định bằng tiếng Anh trong câu:
khẳng định trong tiếng Anh
To assert ( động từ): khẳng định, để cư xử theo một cách mà thể hiện bạn tự tin , tầm quan trọng , hoặc sức mạnh và kiếm được bạn tôn trọng từ người khác.
- She is a good singer and she needs to show her talent more. She should assert herself that she has more talent than others.
- Cô ấy là một ca sĩ tốt và cô ấy cần phải thể hiện tài năng của cô ấy hơn nữa. Cô ấy nên khẳng định với bản thân rằng cô ấy có nhiều tài năng hơn sơ với người khác.
- The fact that when you assert yourself. You will be able to do all the things you want with confidence and energy.
- Sự thật rằng khi bạn khẳng định bản thân. Bạn sẽ có thể làm mọi thứ bạn muốn với một năng lượng tự tin.
To assure( động từ): từ dùng để nói một điều gì đó hoàn toàn đúng.
- He assure that he saw her at the central mall that morning when she was sick. This makes him feel so angry because she was lying to him.
- Anh ấy khẳng định rằng anh ấy đã thấy cô ấy ở trung tâm thương mại bữa sáng hôm đó khi cô ấy bệnh. Điều này khiến anh ấy cảm thấy tức giận vì cô ấy nói dối với anh ấy.
- She assured for more than two times and nobody trusts her until the lawyers give the evidence which contributes to her assurement.
- Cô ấy đã khẳng định hơn hai lần và không ai tin cho đến khi những vị luật sư đưa ra bằng chứng nhằm giúp bổ trợ cho lời khẳng định của cô ấy.
To assure( động từ): từ được dùng để thể hiện rằng bạn có quyền lực
- I don’t want to assure my authority over my children to make them listen. The more you force them, the more naughty they will be.
- Tôi không muốn khẳng định quyền hạn trước mặt đám trẻ để khiến chúng nghe lời. Bạn càng ép chúng thì chúng sẽ càng trở nên nghịch ngợm.
- The teacher violated my privacy by searching my backpack without my allowance and I assert my right and suggest to him to stop or else I will send a complaint letter about his action to the principal office.
- Thầy giáo xâm phạm quyền riêng tư của tôi bằng việc lục soát cặp sách của tôi mà không có sự chấp thuận và tôi khẳng định quyền của bản thân và yêu cầu ông ấy dừng lại hoặc tôi sẽ gửi một bức thư khiếu nại đến phòng hiệu trưởng.
3. Các dạng khác của từ khẳng định trong tiếng Anh:
khẳng định trong tiếng Anh
Xem thêm : Khám phá nhanh những thông tin thú vị về cung Sư Tử mà không phải ai cũng biết
Nguyên mẫu: assert
- I assert that I am not a liar and all I say to you is totally true.
- Tôi khẳng định rằng tôi không phải là người nói dối và tất cả những gì tôi nói với bạn là hoàn toàn đúng.
- They assert with a loud voice that they will come back for class reunion.
- Họ lớn giọng khẳng định rằng họ sẽ trở lại họp lớp.
Thêm s: asserts
- She asserts that she has a greater body than every model in this room. And I have to admit she is right.
- Cô ấy khẳng định rằng cô ấy có thân hình đẹp hơn so với mọi người mẫu trong phòng này. Và tôi phải công nhận rằng cô ấy nói đúng.
- He asserts his power in front of his children.
- Anh ấy khẳng định quyền lực của mình trước mặt con.
Quá khứ: asserted
- They asserted and then they did nothing. Their assertment is no use.
- Họ đã khẳng định và sau đó họ đã không làm gì hết. Lời khẳng định của họ không có giá trị.
- She asserted all the things she had done were not right.
- Cô ấy đã khẳng định mọi thứ cô ấy đã làm là không đúng.
V-ing: asserting
- Asserting what is not true and lying about it. I have seen that a lot so I don’t surprised at all.
- Khẳng định điều gì đó không đúng và nói dối về điều đó. Tôi đã từng thấy việc này nhiều rồi nên tôi không thấy ngạc nhiên đâu.
- She speaks out to anyone else through asserting.
- Cô ấy nói lớn với mọi người qua khẳng định.
V-ed/ V3: asserted
- I have asserted the fact that she was the bad guy who acts innocent.
- Tôi phải khẳng định sự thật rằng cô ấy là người xấu đóng vai kẻ vô tội.
- She has asserted her crime.
- Cô ấy khẳng định tội ác của mình.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ khẳng định trong tiếng Anh nhé!!!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp