Học tiếng Anh lâu ngày, nhưng liệu bạn đã biết được bao nhiêu tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh rồi nhỉ? Có thể nói, từ vựng về đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh luôn khiến nhiều người “đau đầu” mỗi khi nhắc đến bởi lẽ, mỗi đất nước đều có một tên gọi riêng, dẫn đến việc hình thành tên quốc tịch cũng cần tuân theo một số quy tắc nhất định..
Để giúp bạn dễ dàng tra cứu, trong bài viết này, FLYER đã tổng hợp 150+ từ vựng về đất nước, quốc tịch và tên gọi nhóm người dân ở các đất nước trong tiếng Anh, cùng tham khảo ngay nhé!
Bạn đang xem: 150+ tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh cho bạn tha hồ “giao lưu với những người bạn quốc tế qua màn hình”
1. Từ vựng về tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh
Để giúp bạn dễ dàng theo dõi và ghi nhớ tốt hơn, FLYER sẽ chia các đất nước trên thế giới theo từng châu lục và tổng hợp trong các bảng từ vựng theo từng phần dưới đây.
1.1. Những đất nước ở châu Á
Trước hết, chúng ta sẽ bắt đầu với những đất nước thuộc châu Á – châu lục mà chúng ta đang sinh sống. Chắc hẳn, bạn cũng đã biết được tên một số đất nước thuộc châu Á rồi đúng không nào?
Tên đất nước
Tính từ/ Quốc tịch
Người dân
Afghanistan
nước Afghanistan
Afghan
thuộc Afghanistan
Afghan
người Afghanistan
Armenia
nước Armenia
Armenian
thuộc Armenia
Armenian
người Armenia
Azerbaijan
nước Azerbaijan
Azerbaijani
thuộc Azerbaijan
Azerbaijani
người Azerbaijan
Bahrain
nước Bahrain
Bahraini
thuộc Bahrain
Bahraini
người Bahrain
Bangladesh
nước Bangladesh
Bangladeshi
thuộc Bangladesh
Bangladeshi
người Bangladesh
Bhutan
nước Bu-tan
Bhutanese
thuộc Bu-tan
Bhutanese
người Bu-tan
Brunei
nước Brunei
Bruneian
thuộc Brunei
Bruneian
người Brunei
Cambodia
nước Cam-pu-chia
Cambodian
thuộc Cam-pu-chia
Cambodian
người Cam-pu-chia
China
nước Trung Quốc
Chinese
thuộc Trung Quốc
Chinese
người Trung Quốc
Georgia
nước Georgia
Georgian
thuộc Georgia
Georgian
người Georgia
India
nước Ấn Độ
Indian
thuộc Ấn Độ
Indian
người Ấn Độ
Indonesia
nước Indonesia
Indonesian
thuộc Indonesia
Indonesian
người Indonesia
Iran
nước Iran
Iranian
thuộc Iran
Iranian
người Iran
Iraq
nước Iraq
Iraqi
thuộc Iraq
Iraqi
người Iraq
Israel
nước Israel
Israeli
thuộc Israel
Israeli
người Israel
Japan
nước Nhật Bản
Japanese
thuộc Nhật Bản
Japanese
người Nhật Bản
Jordan
nước Jordan
Jordanian
thuộc Jordan
Jordanian
người Jordan
Kazakhstan
nước Kazakhstan
Kazakh
thuộc Kazakhstan
Kazakh
người Kazakhstan
Kuwait
nước Kuwait
Kuwaiti
thuộc Kuwait
Kuwaiti
người Kuwait
Laos
nước Lào
Laotian
thuộc Lào
Laotian
người Lào
Lebanon
nước Li-băng
Lebanese
thuộc Li-băng
Lebanese
người Li-băng
Malaysia
nước Malaysia
Malaysian
thuộc Malaysia
Malaysian
người Malaysia
Maldives
Quốc đảo Maldives
Maldivian
thuộc Maldives
Maldivian
người Maldives
Myanmar
nước Myanmar
Burmese
thuộc Myanmar
Burmese
người Myanmar
Mongolia
nước Mông Cổ
Mongolian
thuộc Mông Cổ
Mongolian
người Mông Cổ
Nepal
nước Nepal
Nepalese
thuộc Nepal
Nepalese
người Nepal
North Korea
nước Triều Tiên
North Korean
thuộc Triều Tiên
North Korean
người Triều Tiên
Oman
nước Oman
Omani
thuộc Oman
Omani
người Oman
Pakistan
nước Pakistan
Pakistani
thuộc Pakistan
Pakistani
người Pakistan
Palestine
nước Palestine
Palestinian
thuộc Palestine
Palestinian
người Palestine
Philippines
nước Philippines
Filipino
thuộc Philippines
Filipino
người Philippines
Qatar
nước Qatar
Qatari
thuộc Qatar
Qatari
người Qatar
Saudi Arabia
nước Ả Rập Xê-út
Saudi Arabian/ Saudi
thuộc Ả Rập Xê-út
Saudi Arabian/ Saudi
người Ả Rập Xê-út
Singapore
nước Singapore
Singaporean
thuộc Singapore
Singaporean
người Singapore
South Korea
nước Hàn Quốc
South Korean
thuộc Hàn Quốc
South Korean
người Hàn Quốc
Sri Lanka
nước Sri Lanka
Sri Lankan
thuộc Sri Lanka
Sri Lankan
người Sri Lanka
Taiwan
nước Đài Loan
Taiwanese
thuộc Đài Loan
Taiwanese
người Đài Loan
Thailand
nước Thái Lan
Thai
thuộc Thái Lan
Thai
người Thái Lan
Turkey
nước Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish
thuộc Thổ Nhĩ Kỳ
Turk
người Thổ Nhĩ Kỳ
Uzbekistan
nước Uzbekistan
Uzbek
thuộc Uzbekistan
Uzbek
người Uzbekistan
Vietnam
nước Việt Nam
Vietnamese
thuộc Việt Nam
Vietnamese
người Việt Nam
Yemen
nước Yemen
Yemeni
thuộc Yemen
Yemeni
người Yemen
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Á
1.2. Những đất nước ở châu Âu
Tên đất nước
Tính từ/ Quốc tịch
Người dân
Albania
nước Albania
Albanian
thuộc Albania
Albanian
người Albania
Andorra
nước Andorra
Andorran
thuộc Andorra
Andorran
người Andorra
Austria
nước Áo
Austrian
thuộc Áo
Austrian
người Áo
Belarus
nước Belarus
Belarusian
thuộc Belarus
Belarusian
người Belarus
Belgium
nước Bỉ
Belgian
thuộc Bỉ
Belgian
người Bỉ
Bulgaria
nước Bulgaria
Bulgarian
thuộc Bulgaria
Bulgarian
người Bulgaria
Croatia
nước Croatia
Croatian
thuộc Croatia
Croatian
người Croatia
Cyprus
nước Cyprus
Cypriot
thuộc Cyprus
Cypriot
người Cyprus
Czech Republic
nước Cộng hòa Séc
Czech
thuộc Séc
Czech
người Séc
Denmark
nước Đan Mạch
Danish
thuộc Đan Mạch
Dane
người Đan Mạch
England/ Britain
nước Anh
English/ British
thuộc Anh
Englishman/ Englishwoman/ Briton
người Anh
Estonia
nước Estonia
Estonian
thuộc Estonia
Estonian
người Estonia
Finland
nước Phần Lan
Finnish
thuộc Phần Lan
Finn
người Phần Lan
France
nước Pháp
French
thuộc Pháp
French man/ French woman
Xem thêm : Bật mí cách thay đổi ngôn ngữ bàn phím trong Win 10
người Pháp
Germany
nước Đức
German
thuộc Đức
German
người Đức
Greece
nước Hy Lạp
Greek
thuộc Hy Lạp
Greek
người Hy Lạp
Holland/ Netherlands
nước Hà Lan
Dutch
thuộc Hà Lan
Dutchman/ Dutchwoman
người Hà Lan
Hungary
nước Hungary
Hungarian
thuộc Hungary
Hungarian
người Hungary
Iceland
nước Iceland
Icelandic
thuộc Iceland
Icelandic
người Iceland
Ireland
nước Ireland
Irish
thuộc Ireland
Irish
người Ireland
Italy
nước Ý
Italian
thuộc Ý
Italian
người Ý
Latvia
nước Latvia
Latvian
thuộc Latvia
Latvian
người Latvia
Liechtenstein
nước Liechtenstein
–
Liechtensteiner
người Liechtenstein
Lithuania
nước Lithuania
Lithuanian
thuộc Lithuania
Lithuanian
người Lithuania
Luxembourg
nước Luxembourg
–
Luxembourger
người Luxembourg
Malta
nước Malta
Maltese
thuộc Malta
Maltese
người Malta
Mauritania
nước Mauritania
Mauritanian
thuộc Mauritania
Mauritanian
người Mauritania
Moldova
nước Moldova
Moldovan
thuộc Moldova
Moldovan
người Moldova
Monaco
nước Monaco
Monacan
thuộc Monaco
Monacan
người Monaco
Montenegro
nước Montenegro
Montenegrin
thuộc Montenegro
Montenegrin
người Montenegro
Norway
nước Na Uy
Norwegian
thuộc Na Uy
Norwegian
người Na Uy
Poland
nước Ba Lan
Polish
thuộc Ba Lan
Polish
người Ba Lan
Portugal
nước Bồ Đào Nha
Portuguese
thuộc Bồ Đào Nha
Portuguese
người Bồ Đào Nha
Romania
nước Romania
Romanian
thuộc Romania
Romanian
người Romania
Russia
nước Nga
Russian
thuộc Nga
Russian
người Nga
Scotland
nước Scotland
Scottish
thuộc Scotland
Scott
người Scotland
Serbia
nước Serbia
Serb/ Serbian
thuộc Serbia
Serb/ Serbian
người Serbia
Slovakia
nước Slovakia
Slovak
thuộc Slovakia
Slovak
người Slovakia
Slovenia
nước Slovenia
Slovene/ Slovenian
thuộc Slovenia
Slovene/ Slovenian
người Slovenia
Spain
nước Tây Ban Nha
Spanish
thuộc Tây Ban Nha
Span
người Tây Ban Nha
Sweden
nước Thụy Điển
Swedish
thuộc Thụy Điển
Swedish
người Thụy Điển
Switzerland
nước Thụy Sĩ
Swiss
thuộc Thụy Sĩ
Swiss
người Thụy Sĩ
Ukraine
nước U-crai-na
Ukrainian
thuộc U-crai-na
Ukrainian
người U-crai-na
United Kingdom
Vương quốc Anh
UK/ British
thuộc Anh
Briton
người Anh
Vatican City
Thành Vatican
–
–
Wales
xứ Wales
Welsh
thuộc xứ Wales
Welshman/ Welshwoman
người xứ Wales
Yugoslavia
nước Nam Tư
Yugoslav
thuộc Nam Tư
Yugoslav
người Nam Tư
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Âu
Tiếp theo, hãy cùng FLYER di chuyển đến châu Âu, một châu lục mang trong mình bề dày lịch sử với nhiều thăng trầm và biến cố, nơi hiện diện của những tòa lâu đài cổ kính và những cung điện nguy nga.
Bạn có thể thấy trong bảng trên, có 2 đất nước là Liechtenstein và Luxembourg không có tên quốc tịch. Đây là hai đất nước khá nhỏ nhưng lại có phần đông dân cư là người đến từ những nước khác. Do đó, họ cũng mang theo quốc tịch ở đất nước mà họ sinh ra.
Bên cạnh đó, Vatican City cũng là đất nước không có tên quốc tịch và tên nhóm người dân. Để giải thích cho vấn đề này, bạn có thể hiểu đây được xem như một là một thành phố – nhà nước độc lập, tiểu bang nằm trong Rome, Ý. Do đó, những người dân ở đây được xem là người Ý và cũng có quốc tịch Ý.
1.3. Những đất nước ở châu Mỹ
Một châu lục khác không khỏi quen thuộc với nhiều bạn chính là châu Mỹ. Hãy cùng nhau điểm qua những đất nước nằm trên châu lục này nhé!
Tên đất nước
Tính từ/ Quốc tịch
Người dân
America/ United States (USA)
nước Mỹ
American
thuộc Mỹ
American
người Mỹ
Argentina
nước Argentina
Argentinian
thuộc Argentina
Argentinian
người Argentina
Bahamas
nước Bahamas
Bahamian
thuộc Bahamas
Bahamian
người Bahamas
Barbados
nước Barbados
Barbadian
thuộc Barbados
Barbadian
người Barbados
Belize
nước Belize
Belizean
thuộc Belize
Belizean
người Belize
Bolivia
nước Bolivia
Bolivian
thuộc Bolivia
Bolivian
người Bolivia
Brazil
nước Brazil
Brazilian
thuộc Brazil
Brazilian
người Brazil
Canada
nước Canada
Canadian
thuộc Canada
Canadian
người Canada
Chile
nước Chile
Chilean
thuộc Chile
Chilean
người Chile
Colombia
nước Colombia
Colombian
thuộc Colombia
Colombian
người Colombia
Costa Rica
nước Costa Rica
Costa Rican
thuộc Costa Rica
Costa Rican
người Costa Rica
Cuba
nước Cuba
Cuban
thuộc Cuba
Cuban
người Cuba
Dominican Republic
Cộng hòa Dominica
Dominican
thuộc Dominica
Dominican
người Dominica
Ecuador
nước Ecuador
Ecuadorian
thuộc Ecuador
Ecuador
người Ecuador
El Salvador
nước El Salvador
Salvadoran
thuộc Salvador
Salvadoran
người Salvador
Grenada
nước Grenada
Grenadian
thuộc Grenada
Grenadian
người Grenada
Guatemala
nước Guatemala
Guatemalan
thuộc Guatemala
Guatemala
người Guatemala
Guyana
nước Guyana
Guyanese
thuộc Guyana
Guyanese
người Guyana
Haiti
nước Haiti
Haitian
thuộc Haiti
Haitian
người Haiti
Honduras
nước Honduras
Honduran
thuộc Honduras
Honduran
người Honduras
Jamaica
nước Jamaica
Jamaican
thuộc Jamaica
Jamaican
người Jamaica
Mexico
nước Mexico
Mexican
thuộc Mexico
Mexican
người Mexico
Nicaragua
nước Nicaragua
Nicaraguan
thuộc Nicaragua
Nicaraguan
người Nicaragua
Panama
nước Panama
Panamanian
thuộc Panama
Panamanian
Xem thêm : Khoai lang luộc bao lâu và để được bao lâu
người Panama
Paraguay
nước Paraguay
Paraguayan
thuộc Paraguay
Paraguayan
người Paraguay
Peru
nước Peru
Peruvian
thuộc Peru
Peruvian
người Peru
Uganda
nước Uganda
Ugandan
thuộc Uganda
Ugandan
người Uganda
Venezuela
nước Venezuela
Venezuelan
thuộc Venezuela
Venezuelan
người Venezuela
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Mỹ
1.4. Những đất nước ở châu Phi
Một châu lục khác nằm gần châu Á chính là châu Phi. Ở châu lục này, có lẽ bạn sẽ bắt gặp rất nhiều đất nước mà bạn mới nghe tên lần đầu tiên đấy!
Tên đất nước
Tính từ/ Quốc tịch
Người dân
Algeria
nước Algeria
Algerian
thuộc Algeria
Algerian
người Algeria
Angola
nước Angola
Angolan
thuộc Angola
Angolan
người Angola
Benin
nước Benin
Beninese
thuộc Benin
Beninese
người Benin
Botswana
nước Botswana
Botswanan
thuộc Botswana
Botswanan
người Botswana
Burkina
nước Burkina
Burkinese
thuộc Burkina
Burkinese
người Burkina
Burundi
nước Burundi
Burundian
thuộc Burundi
Burundian
người Burundi
Cameroon
nước Cameroon
Cameroonian
thuộc Cameroon
Cameroonian
người Cameroon
Chad
nước Chad
Chadian
thuộc Chad
Chadian
người Chad
Congo
nước Congo
Congolese
thuộc Congo
Congolese
người Congo
Djibouti
nước Djibouti
Djiboutian
thuộc Djibouti
Djiboutian
người Djibouti
Egypt
nước Ai Cập
Egyptian
thuộc Ai Cập
Egyptian
người Ai Cập
Eritrea
nước Eritrea
Eritrean
thuộc Eritrea
Eritrean
người Eritrea
Ethiopia
nước Ethiopia
Ethiopian
thuộc Ethiopia
Ethiopian
người Ethiopia
Gabon
nước Gabon
Gabonese
thuộc Gabon
Gabonese
người Gabon
Gambia
nước Gambia
Gambian
thuộc Gambia
Gambian
người Gambia
Ghana
nước Ghana
Ghanaian
thuộc Ghana
Ghanaian
người Ghana
Kenya
nước Kenya
Kenyan
thuộc Kenya
Kenyan
người Kenya
Liberia
nước Liberia
Liberian
thuộc Liberia
Liberian
người Liberia
Libya
nước Libya
Libyan
thuộc Libya
Libyan
người Libya
Madagascar
Đảo quốc Madagascar
Malagasy/ Madagascan
thuộc Madagascar
Malagasy/ Madagascan
người Madagascar
Malawi
nước Malawi
Malawian
thuộc Malawi
Malawian
người Malawi
Mali
nước Mali
Malian
thuộc Mali
Malian
người Mali
Mauritania
nước Mauritania
Mauritanian
thuộc Mauritania
Mauritanian
người Mauritania
Mauritius
nước Mauritius
Mauritian
thuộc Mauritius
Mauritian
người Mauritius
Morocco
nước Ma – rốc
Moroccan
thuộc Ma – rốc
Moroccan
người Ma – rốc
Mozambique
nước Mozambique
Mozambican
thuộc Mozambique
Mozambican
người Mozambique
Namibia
nước Namibia
Namibian
thuộc Namibia
Namibia
người Namibia
Niger
nước Niger
Nigerien
thuộc Niger
Nigerien
người Niger
Nigeria
nước Nigeria
Nigerian
thuộc Nigeria
Nigerian
người Nigeria
Rwanda
nước Rwanda
Rwandan
thuộc Rwanda
Rwandan
người Rwanda
Seychelles
nước Seychelles
Seychellois
thuộc Seychelles
Seychellois
người Seychelles
Sierra Leone
nước Sierra Leone
Sierra Leonian
thuộc Sierra Leone
Sierra Leonian
người Sierra Leone
Somalia
nước Somalia
Somali
thuộc Somalia
Somali
người Somalia
South Africa
nước Nam Phi
South African
thuộc South Africa
South Africa
người South Africa
Sudan
nước Sudan
Sudanese
thuộc Sudan
Sudanese
người Sudan
Suriname
nước Suriname
Surinamese
thuộc Suriname
Surinamer/ Surinamese
người Suriname
Swaziland
nước Swaziland
Swazi
thuộc Swaziland
Swazi
người Swaziland
Tanzania
nước Tanzania
Tanzanian
thuộc Tanzania
Tanzanian
người Tanzania
Togo
nước Togo
Togolese
thuộc Togo
Togolese
người Togo
Tunisia
nước Tunisia
Tunisian
thuộc Tunisia
Tunisian
người Tunisia
Zaire
nước Zaire
Zairean
thuộc Zaire
Zairean
người Zaire
Zambia
nước Zambia
Zambian
thuộc Zambia
Zambian
người Zambia
Zimbabwe
nước Zimbabwe
Zimbabwean
thuộc Zimbabwe
Zimbabwean
người Zimbabwe
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Phi
1.5. Những đất nước ở châu Đại Dương
Cuối cùng, FLYER xin giới thiệu đến bạn các nhóm quốc tịch và người dân tại những quốc gia ở châu Đại Dương. Có thể nói, đây là châu lục có số lượng quốc gia ít nhất trong số 5 châu lục trên thế giới.
Tên đất nước
Tính từ/ Quốc tịch
Người dân
Australia
nước Úc
Australian
thuộc Úc
Australian
người Úc
Fiji
nước Fiji
Fiji
thuộc Fiji
Fiji
người Fiji
New Zealand
nước New Zealand
New Zealand
thuộc New Zealand
New Zealander
người New Zealand
Papua New Guinea
nước Papua New Guinea
Papua New Guinean/ Guinean
thuộc Papua New Guinea
Papua New Guinean/ Guinean
người Papua New Guinea
Tuvalu
nước Tuvalu
Tuvaluan
thuộc Tuvalu
Tuvaluan
người Tuvalu
Vanuatu
nước Vanuatu
Vanuatuan
thuộc Vanuatu
Vanuatuan
người Vanuatu
Western Samoa
nước Western Samoa
Western Samoan
thuộc Western Samoa
Western Samoa
người Western Samoa
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Đại Dương
2. Một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong tiếng Anh
Tên gọi các quốc tịch đã nắm trong tay, tuy nhiên có những trường hợp bạn không thể chỉ nói một từ đơn lẻ mà cần kết hợp quốc tịch trong câu. Vậy, bạn thường sẽ dùng quốc tịch trong trường hợp nào và sử dụng như thế nào? Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong những ngữ cảnh thông dụng nhất trong phần này nhé!
2.1. Cách đặt câu hỏi về quốc tịch trong tiếng Anh
Trước tiên, khi muốn hỏi một người về quốc tịch của một người, bạn có thể sử dụng một trong số những mẫu câu sau đây.
2.2. Gợi ý cách trả lời những câu hỏi về quốc tịch
Để trả lời cho những câu hỏi trên, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu trả lời được gợi ý trong bảng dưới đây. Lưu ý, với những câu hỏi về việc bạn đến từ quốc gia nào, bạn cần sử dụng tên đất nước (cột thứ 1 trong bảng từ vựng ở phần 1) trong câu trả lời. Mặt khác, với những câu hỏi về quốc tịch, bạn cần sử dụng từ vựng về quốc tịch (cột thứ 2 trong bảng từ vựng ở phần 1) tương ứng với đất nước mà mình cần nhắc đến.
2.3. Tham khảo thêm một số câu hỏi khác về quê hương và nơi sinh sống
Bên cạnh đó, bạn có thể hỏi thêm một vài câu hỏi để cuộc hội thoại được liền mạch và tự nhiên hơn. Đó có thể là những câu hỏi giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về quê hương hoặc nơi mà họ đang sinh sống như:
Xem thêm: Khám phá 100+ tính từ miêu tả phong cảnh trong tiếng Anh hay nhất
3. Mở rộng với các từ vựng về châu lục và đại dương
Ngoài những từ vựng về tên đất nước trong tiếng Anh, bạn hãy cùng FLYER mở rộng với những từ vựng về châu lục và đại dương để cuộc trò chuyện thêm phong phú hơn nhé!
3.1. Từ vựng về châu lục
Xem thêm: “Đông Tây Nam Bắc” tiếng Anh là gì? “Nằm lòng” các phương hướng trong 5 phút
3.2. Từ vựng về các khu vực địa lý trên thế giới
3.3. Từ vựng về đại dương và một số địa danh nổi tiếng trên thế giới
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng về danh lam thắng cảnh thông dụng nhất trong tiếng Anh
4. Bài tập quốc tịch trong tiếng Anh
5. Tổng kết
Trên đây là 150+ từ vựng về đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh mà bạn có thể tra cứu mỗi khi cần sử dụng đến. Mong rằng với những kiến thức mà FLYER đã chia sẻ trong bài viết trên, bạn có thể tự tin giao tiếp với người nước ngoài những chủ đề về đất nước và quê hương của họ.
Xem thêm:
- 3 cách học từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến
- Viết về nơi bạn đang sống bằng tiếng Anh: Dàn ý, từ vựng, bài mẫu
- Tự tin trò chuyện với 100+ câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp