- Vần D: Hải Dương, Ngọc Dương, Đức Duy, Tuấn Du, Hoàng Dũng, Khương Du, Hoàng Dương, Anh Duy, Trí Dũng, Minh Dũng, Đức Doanh, Bảo Duy, Quang Dũng, Trung Dũng, Thái Dương, Mạnh Dũng.
- Vần Đ: Hải Đăng, Quang Đức, Hồng Đăng, Khánh Đức, Minh Đăng, Minh Đạt, Xuân Đức, Minh Đức, Phúc Đức, Quốc Đạt, Minh Đan, Tiến Đạt, Trí Đức, Trọng Đức, Trung Đức.
Xem thêm : Đất thổ cư là gì? Thủ tục chuyển lên đất thổ cư
>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con theo mệnh Kim ý nghĩa, mang lại vận may và bình an
Có thể bạn quan tâm
- Mục đích của người tiêu dùng là gì
- Chứng khoán kinh doanh là gì? Quy trình mua bán chứng khoán kinh doanh
- Quy trình kỹ thuật trồng hoa lily ở các tỉnh phía Bắc
- Thần số học số 11 có ý nghĩa gì? Đặc điểm, lời khuyên và định hướng phát triển
- Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào?
3. Đặt tên con trai mệnh Kim vần G – H – K
- Vần G: Văn Giang, Long Giang, Khải Gia.
- Vần H: Quang Hải, Ngọc Hải, Đức Hải, Gia Hưng, Gia Huy, Quốc Hưng, Huy Hoàng, Minh Hiếu, Minh Hà, Minh Hạo, Quang Huy, Quang Hưng, Ngọc Hoàng, Quốc Hưng, Sỹ Hùng, Thanh Hải, Minh Hoàng, Minh Huy, Trung Hiếu, Việt Hoàng, Việt Hà, Chấn Hưng, Đức Hiếu, Đức Huy.
- Vần K: Đức Kiên, Chí Kiên, Duy Khang, Duy Khoa, Duy Khôi, Gia Khiêm, An Khang, Gia Khang, Gia Khánh, Gia Kiệt, Hoàng Khôi, Hữu Khang, Nguyên Khang, Minh Khôi, Tuấn Khải, Tuấn Kiên, Tuấn Kiệt, Vĩnh Khang, Vũ Khánh, Xuân Kiên, Ngọc Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Anh Khoa, Đăng Khoa, Đăng Khôi, Nam Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải.
4. Con mệnh Kim đặt tên gì? Đặt tên vần L – M – N
- Vần L: Gia Long, Bảo Lâm, Văn Lâm, Hoàng Long, Hoàng Lâm, Hải Long, Thanh Lâm, Đình Long, Đức Long, Quyền Linh, Nhật Linh.
- Vần M: Tuấn Minh, Gia Minh, Quang Minh, Bình Minh, Hoàng Minh, Duy Minh, Bảo Minh, Nhật Minh
- Vần N: Trọng Nguyên, Bình Nguyên, Bảo Nam, Hoàng Nam, Hải Nam, Gia Nghi, Gia Nghĩa, Khôi Nguyên, Khải Nguyên, Minh Ngọc, Minh Nhật, Thiện Nhân, Trọng Nghĩa, Trọng Nhân, Trung Nguyên, Minh Nhật, Quang Nhật, Hải Nam.
5. Đặt tên con trai mệnh Kim vần P – Q
- Vần P: Chấn Phong, Khánh Phong, Gia Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Khải Phong, Thanh Phong, Thiên Phúc, Thiên Phước, Đức Phát, Đức Phúc, Minh Phúc, Nam Phong, Tấn Phát, Đình Phong, Tuấn Phong.
- Vần Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Minh Quân, Hoàng Quân, Minh Quang, Đăng Quang, Đại Quang, Đức Quang, Tấn Quốc.
>> Bố mẹ có thể xem thêm: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? 100+ tên hay mang đến sự an nhàn và may mắn
Bạn đang xem: Tên con trai mệnh Kim theo phong thủy mang đến tiền tài và danh vọng
6. Mệnh Kim đặt tên gì? Đặt tên vần S – T
- Vần S: Tùng Sơn, Nam Sơn, Hải Sơn, Thanh Sơn, Trường Sơn, Thái Sơn.
- Vần T: Sơn Tùng, Anh Tuấn, Anh Tú, Khắc Tuyên, Minh Triết, Minh Tuấn, Minh Tú, Hoàng Tùng, Hữu Tín, Quốc Thuận, Phúc Thịnh, Thanh Tùng, Đình Trí, Đình Tài, Đình Tùng, Quyết Thắng.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp