Túi bao tử tiếng anh là gì?

1. Cái túi đeo bao tử tiếng anh là gì

Crossbody /krɒs bɒd.i/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái túi đeo bao tử rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crossbody rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /krɒs bɒd.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ crossbody thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Crossbody ngoài mang ý nghĩa là cái túi đeo bao tử thì nó còn chỉ về loại túi đeo chéo nói chung. Thậm chí những loại túi đeo chéo hiện nay ở Việt Nam vẫn được gọi khá phổ biến là túi crossbody.
  • Từ crossbody để chỉ chung về cái túi đeo bao tử chứ không chỉ cụ thể về loại túi đeo bao tử nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại túi đeo bao tử nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại túi đeo bao tử đó.

2. Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái túi đeo bao tử thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Clothes /kləuðz/: quần áo
  • Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
  • Wellington /ˈwel.ɪŋ.tən/: chiếc ủng
  • Safety pin /ˈseɪf.ti ˌpɪn/: cái kim băng
  • Purse /pɜːs/: cái ví dài cầm tay
  • Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
  • Bell-bottoms /ˈbelˌbɒt.əmz/: cái quần ống loe
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấu
  • Boxing gloves /ˈbɒk.sɪŋ ˌɡlʌvz/: găng tay đấm bốc
  • Shoehorn /ˈʃuː.hɔːn/: cái đón gót giày
  • Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
  • Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/: cái áo phông có cổ
  • Neckerchief /ˈnek.ə.tʃiːf/: khăn vuông quàng cổ
  • Bucket bag /ˈbʌk.ɪt bæɡ/: cái túi xô
  • Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
  • Bikini /bɪˈkiː.ni/: bộ đồ bơi 2 mảnh của nữ
  • Mitten /ˈmɪt.ən/: găng tay trượt tuyết
  • Jogger /ˈdʒɒɡ.ər/: quần ống bó
  • Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
  • Earring /ˈɪə.rɪŋ/: cái bông tai
  • Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
  • Woollen scarf /ˈwʊl.ən skɑːf/: cái khăn len
  • Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
  • Nightdress /ˈnaɪt.dres/: váy ngủ
  • Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Pocket square /ˈpɒk.ɪt skweər/: cái khăn cài túi áo vest
  • Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)
  • Bonnet /ˈbɒn.ɪt/: mũ trùm em bé
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo cổ lọ
  • Crossbody /krɒs bɒd.i/: cái túi đeo bao tử
  • String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái túi đeo bao tử tiếng anh là gì thì câu trả lời là crossbody, phiên âm đọc là /krɒs bɒd.i/. Lưu ý là crossbody để chỉ chung về cái túi đeo bao tử chứ không chỉ cụ thể về loại túi đeo bao tử nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái túi đeo bao tử thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại túi đeo bao tử đó. Về cách phát âm, từ crossbody trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crossbody rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ crossbody chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.