Bài viết về tính chất hóa học của Nhôm Oxit Al2O3 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Al2O3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

Tính chất hóa học của Nhôm Oxit Al2O3

I. Định nghĩa

– Nhôm oxit là hợp chất hóa học của nhôm và oxy với công thức hóa học Al2O3.

– Công thức phân tử: Al2O3

– Công thức cấu tạo O = Al – O – Al = O

II. Tính chất vật lí & nhận biết

– Tính chất vật lí: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước, rất bền, nóng chảy ở 2050oC.

– Nhận biết: Mang hòa tan Al2O3 vào dung dịch NaOH, thấy tan ra, tạo dung dịch không màu.

Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + H2O

III. Tính chất hóa học

– Al2O3 là oxit lưỡng tính.

+ Tác dụng với axit:

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

+ Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh

Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + H2O

hay

Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O

– Al2O3 tác dụng với C

Al2O3 + 9C Al4C3 + 6CO

IV. Điều chế

– Nhiệt phân Al(OH)3: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O

V. Ứng dụng

– Oxit nhôm là một thành phần của vật liệu gốm alumina thuộc nhóm lưỡng tính. Chất này có thể nằm trong các nguồn như: caolanh, đất sét, fenspat, alumina vôi hóa, alumina ngậm nước.

– Alumina có nhiệt độ nóng chảy cao, vật liệu gốm sứ alumina vẫn giữ được 90% độ bền ở 1100oC và được dùng để chế tạo các chi tiết cần có tính chịu nhiệt.

– Alumina vôi hóa có thể được sử dụng trong thành phần thân đất sét thay cho đá lửa khi cần (làm thân nung cứng và trắng hơn) nhưng nó đắt hơn nhiều so với đá lửa.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

  • Tính chất của Nhôm (Al)
  • Tính chất của Nhôm Hidroxit Al(OH)3
  • Tính chất của Nhôm Clorua AlCl3
  • Tính chất của Nhôm Sunfat Al2(SO4)3
  • Tính chất của Nhôm Hidrua AlH3
  • Tính chất của Nhôm Nitrua AlN
  • Tính chất của Nhôm Cacbua Al4C3
  • Tính chất của Nhôm Sunfua Al2S3
  • Tính chất của Natri Aluminat NaAlO2
  • Tính chất của Criolit Na3AlF6
  • Tính chất của Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O